KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: NGỮ VĂN- GDCD
I/ TÌNH HÌNH HỌC SINH VỀ HỌC TẬP BỘ MÔN:
1/ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
a/ Thuận Lợi
Được tất cả các ngành các cấp tạo điều kiện thuận lợi.
Học sinh được phụ huynh quan tâm giúp đỡ tạo điều kiện.
Học sinh tích cực, chủ động trong học tập .
Ban Giám Hiệu , Tổ chuyên môn, Đoàn –Đội tổ chức tạo điều kiện cho các em học tập.
b/ Khó khăn:
v Về giáo viên :
Trình độ giáo viên còn hạn chế ( vừa thừa, vừathiếu, vừa yếu , vừa không đồng bộ )
Đời sống kinh tế khó khăn.
v Về học sinh :
Học sinh chưa thích học môn Ngữ Văn.
Thiếu động cơ học văn.
Phụ huynh quan tâm học môn Ngữ văn.
Học sinh thiếu tài liệu.
Trình độ học sinh không đồng đều .
Học sinh chưa ý thức tự học.
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TÂN HIỆP TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG SỔ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TUẦN _ GIÁO VIÊN: PHẠM NGỌC THUẬN _ DẠY MÔN: NGỮ VĂN (6C, 6E, 6F) _ CHỦ NHIỆM: LỚP 6C NĂM HỌC: (2010 – 2011) KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: NGỮ VĂN- GDCD I/ TÌNH HÌNH HỌC SINH VỀ HỌC TẬP BỘ MÔN: 1/ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN a/ Thuận Lợi Được tất cả các ngành các cấp tạo điều kiện thuận lợi. Học sinh được phụ huynh quan tâm giúp đỡ tạo điều kiện. Học sinh tích cực, chủ động trong học tập . Ban Giám Hiệu , Tổ chuyên môn, Đoàn –Đội tổ chức tạo điều kiện cho các em học tập. b/ Khó khăn: Về giáo viên : Trình độ giáo viên còn hạn chế ( vừa thừa, vừathiếu, vừa yếu , vừa không đồng bộ ) Đời sống kinh tế khó khăn. Về học sinh : Học sinh chưa thích học môn Ngữ Văn. Thiếu động cơ học văn. Phụ huynh quan tâm học môn Ngữ văn. Học sinh thiếu tài liệu. Trình độ học sinh không đồng đều . Học sinh chưa ý thức tự học. 2/ Phân loại kiểm tra đầu năm: Lớp Giỏi(8-10) Khá(6,5-7,9) TB( 5-6,4) Yếu( 3,4,9) Kém ( 3,5) Tỉ số 6C 6E 6F Cộng II/ HƯỚNG PHẤN ĐẤU CUỐI HỌC HỌC KỲ I VÀ CUỐI NĂM: 1/ Cuối học kỳ I: Lớp Giỏi(8-10) Khá(6,5-7,9) TB( 5-6,4) Yếu( 3,4,9) Kém ( 3,5) Tỉ số 6C 6E 6F Cộng 2/ Cuối năm học: Lớp Giỏi(8-10) Khá(6,5-7,9) TB( 5-6,4) Yếu( 3,4,9) Kém ( 3,5) Tỉ số 6C 6E 6F Cộng III/ BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC: 1/ Thực hiện kế hoạch giảng dạy: Thực hiện theo phân phối chương trình : LỚP SỐ TIẾT/ TUẦN SỐ TUẦN TỔNG SỐ TIẾT / TUẦN 6 4 35 140/35 Những kiến thức trọng tâm cần đạt của toàn bộ chương trình của lớp dạy, phân môn giảng dạy, của từng chương : Chương trình lớp 6 TIẾNG VIỆT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ Từ vựng Cấu tạo từ _ Hiểu vai trò của tiếng Việt trong cấu tạo từ _ Hiểu thế nào là từ sđơn từ phức _ Nhận biết từ đơn từ phức ( Từ ghép, từ láy) Các lớp từ _ Hiểu thế nào là từ mượn _ biết cách sử dụng từ mượn _ Nhận biết từ mượn ( Từ Hán Việt ) Nghĩa của từ _ Hiểu thế nào là nghĩa của từ _ Biết tìm hiểu nghĩa của từ trong văn bản và giải thích nghĩa của từ _ Biết dùng từ đúng nghĩa( Hiểu hiện tượng nhiều nghĩa, nghĩa gốc nghĩa chuyển ) _ Nhận biết , giải thích các từ thông dụng Ngữ pháp Từ loại _ Hiểu thế nào là danh từ ,động từ, tính từ, số từ,lượng từ , chỉ từ, phó từ. _ Biết sử dụng các từ loại đúng nghĩa và đúng ngữ pháp. _ Hiểu thế nào là danh từ, động từ, tính từ _ Nhớ đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ pháp của các từ loại _ Nhận biết các từ loại trong văn bản TẬP LÀM VĂN CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ Các kiểu văn bản Tự sự _ Hiểu thế nào là văn bản tự sự _ Hiểu thế nào là chủ đề,sự vệc và nhân vật, ngôi kể. _ Nắm được bố cục thứ tự _ cách xây dựng đoạn văn,lời văn trong bài văn tự sự _ Biết trình bày miệng tóm lược một truyện cổ dân gian, một câu chuyện có thật. _ Trình bày được đặt điểm của văn bản tự sự ( Lấy được ví dụ ) _ Biết viết đoạn văn tóm tắt theo chủ đề Miêu tả _ Hiểu thế nào là văn bản miêu tả, phân biệt với văn bản tự sự _ Hiểuthế nào là các thao tác quan sát, nhận xét , tưởng tượng, so sánh và vai trò của chúng trong viết văn miêu tả _ Nắm được bố cục, thứ tự miêu tảcách xây dựng đạon văn bài văn _ Biết viết đoạn văn bài văn tả cảnh, tả người. _ Trình bày được đặt điểm của văn bản miêu tả ( Lấy ví dụ ) _ Biết viết đoạn văn theo các chủ đề cho trước Hành chính -công vụ _ Hiểu được mục đích, đặc điểm của đơn _ Biết viết các loại đơn thường dùng trong đời sống VĂN HỌC CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ 3.1 văn bản a) Văn bản văn học Truyện dân gian Việt nam Và nước ngoài _ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số truyện truyền thuyết của Việt Nam tiêu biểu : Phản ánh hiện thực đời sống lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước, khát vọng chinh phục tự nhiên, cách sử dụng các yếu tố hoang đường kỳ ảo _ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số truyện cổ tích Việt Nam và nước ngoài: Muâu thuẫn trong đời sống , khát vọng về sự chiến thắng của cái thiện về công bằng hạnh phúc của nhân dân lao động về phẩm chất và năng lực kỳ diệu của một số kiểu nhân vật; nghệ thuật kỳ ào, kết thúc có hậu. _ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về nội dung gây cười, ý nghĩa phê phán về nghệ thuật châm biếm sắc xảo của truyện cười Viêt Nam _ Bước đầu biết nhận diện thể loại, kể lại cốt truyện và nêu nhận xét về nội dung và nghệ thuật _ Nhớ được cốt truyện nhân vật, sự kiện, ý nghĩa và những đặc sắc nghệ thuật của từng truyện Truyện trung đại _ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số truyện trung đại có nội dung đơn giản dễ hiểu : Quan điểm đạo đức nhân nghĩa, cốt truyện ngắn gọn cách xây dựng nhân vât đơn giản, cách sắp xếp tình tiết, sự kiện hợp lý, ngôn ngữ súc tích _ Biết kể tóm tắt, biết đọc –hiểu các truyện trung đại theo đặc trưng thể loại _ Nhớ được cốt truyện nhân vật, sự kiện, ý nghĩa và những đặc sắc nghệ thuật của từng truyện Truyện hiện đại _ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nộ dung và nghệ thuật của các tác phẩm : Những tình cảm phẩm chất tốt đẹp; nghệ thuật miêu tả ,kể chuyện , xây dựng nhân vật . _ Biết kể tóm tắt _ Bước đầu biết đọc hiểu các truyện hiện đaiï theo đặc trưng thể loại _ Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện, ý nghĩa giáo dục của từng truyện. _ Nhớ được một số chi tiết đặc sắc trong truyện. Ký hiện đại _ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nộ dung và nghệ thuật của các bài ký : Tình yêu thiên nhiên đất nước nghệ thuật miêu tả và biểu cảm tinh tế ngôn ngữ gợi cảm _ Nhớ được những nét đặc sắc của từng bài ký. _ Nhớ được một số câu văn hay Thơ hiện đại _ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của các bài thơ hiện Việt Nam.Có nhiều yếu tố miêu tả và tự sự . _ Bước đầu biết Đọc – Hiểu các bài thơ theo đặc trưng thể loại _ Nhớ được sự giảm dị của ngôn ngữ và hình ảnh thơ. _ Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả. Thuộc lòng những đoạn thơ hay trong các bài thơ Văn bản nhật dụng _ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số văn bản nhật dụng đề cập đến môi trường thiên nhiên, danh lam thắng cảnh và di sản văn hóa _ Xáx định được thái độ ứng xử đúng đắn với các vấn đề trên _ bước đầu hiểu đuợc thế nào là văn bản nhật dụng. 3.2 Lí luận văn học _ Bước đầu hiểu thế nào là văn bản và văn bản văn học. _ Biết một số khái niệm lí luận văn học dùng trong phân tích và tiếp nhận văn học: Đề tài, cốt truyện, tình tiết, nhân vâ, ngôi kể. Biết một vài đặc điểm thể loại cơ bảncủa truyện dân gian( truyền thuyết, cổ tích, truyện cười, ngụ ngôn ) truyện trung đại, truyện và lí hiện đại. CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7 TIẾNG VIỆT Chủ đề Mức độà cần đạt Ghi chú Từ vựng Cấu tạo từ _ Hiểu cấu tạo của các loại từ ghép, từ láy và ý nghĩa của từ ghép, từ láy. _ Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của việc dùng từ láy trong văn bản . _ Hiểu giá trị tượng thanh, gợi hình, gợi cảm, của từ láy. _ Biết cách sử dụng từ ghép,từ láy _ Biết hai loại từ ghép ( Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lặp. _ Biết hai loại từ láy: ( Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận. Các lớp từ _ Hiểu thế nào là yếu tố Hán Việt và cách cấu tạo đặc biệt ủa một số loại từ ghép Hán Việt. _ Bước đầu biết cách sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp với yêu cầu giao tiếp: tránh lạm từ Hán Việt _ Nhớ đặc điểm của từ ghép Hán Việt. _ Biết hai loại từ ghép Hán Vệt chính : ( Ghép đẳng lặp và ghép chính phụ ) _ Hiểu nghĩa và cách sử dụng từ Hán Việt được chú thích trong các văn bản. Nghĩa của từ _ Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩ, từ đồng âm. _ Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của việec dùng từ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, và xchơi chữ bằng từ đồng âm trong văn bản. _ Biết sử dụng dùng từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa phù hợp với tình huống và yêu cầu giao tiếp. _ Biết sửa lỗi dùng từ. _ Nhớ đặc điểm của từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm. _ Biết hai loại từ đồng nghĩa : Đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn. Ngữ pháp Từ loại _ Hiểu thế nà là nghĩa của từ, quan hệ từ. _ Biết tác dụng của đại từ và quan hệ đại từ trong văn bản. _ Biết ách sử dụng đại từ, quan hệ từ trong khi nói,viết. _ Biết các loại lỗi thường gặp và cách sửa lỗicác đại từ và quan hễ từ. _ Nhận biết đại từ và các loại đại từ : đại từ để trỏ và đại từ để hỏi Cụm từ _ Hiểu thế nào là thành ngữ. _ Hiểu nghĩa và bước đầu phân tích được giá trị của việc dùng thành ngữ trong nói và viết. _ Biết cách sử dụng thành ngữ trong nói và viết. _ Nhớ đặc điểm của thành ngữ, lấy được ví dụ minh hoạ. Các loại câu _ Hiểu thế nào là câu rút gọn và câu đặc biệt và bước đầu phân tích được gía trị của việc dùng câu rút gọn và câu đặc biệt trong văn bản. _ Biết sử dụng câu rút gọn và câu đặc biệt trong khi nói và viết. _ Hiểu thế nào là câu chủ động và câu bị động. _ Biết cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động the mục đích giao tiếp. _ Nhớ đặc điểm của câu rút gọn và câu đặc biệt . _ Nhớ đặc điểm của câu chủ động và câu bị động. _ Nhận biết câu chủ động và câu bị động trong các văn bản. Biến đổi câu _ Hiểu thế nào là trạng ngữ _ Biết biết đổi câu bằng cách tách thành ... Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :14.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :15.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :16.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :17.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :18.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :19.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :20.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :21.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :22.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ :23.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 24.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 25.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 26.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 27.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 28.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 29.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 30.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 31.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 32.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 33.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 34.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 35.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tuần học thứ : 36.( Từ ngày/đến ngày .//) Thứ Tiết lớp Môn Tiết pp Tên bài Chuẩn bị của GV và HS Dạy thay ( dạy bù) Dự giờ Hai 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Ba 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Tư 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Năm 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Sáu 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn Bảy 1 2 3 4 5 Giáo án Và Vỡ soạn KẾ HOẠCH DỰ GIỜ STT THỨ NGÀY, THÁNG TIẾT LỚP MÔN BÀI DẠY GV DẠY 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 GIÁM HIỆU HOẶC TỔ CHUYÊN MÔN KIỂM TRA STT THỜI GIAN KIỂM TRA NHẬN XÉT KÝ TÊN 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Tài liệu đính kèm: