Kĩ năng cũng như cách giải chung cho dạng toán như câu a
Đặt điều kiện thích hợp, nếu đề bài đã nêu điều kiện xác định thì ta vẫn phải chỉ ra trong bài làm của mình như lời giải nêu trên.
Đa phần các bài toán dạng này, chúng ta thường quy đồng mẫu, xong rồi tính toán rút gọn tử thức và sau đó xem tử thức và mẫu thức có thừa số chung nào hay không để rút gọn tiếp.
Trong bài toán trên thì đã không quy đồng mẫu mà đơn giản biểu thức luôn.
Khi làm ra kết quả cuối cùng, ta kết luận giống như trên.
Đối với dạng toán như câu b
Cách làm trên là điển hình, không bị trừ điểm.
Ngoài câu hỏi tìm x như trên thì người ta có thể hỏi: cho x là một hằng số nào đó bắt rút gọn P, giải bất phương trình, tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, tìm x để P cógiá trị nguyên, chứng minh một bất đẳng thức. Nhưng thường thì người ta sẽ hỏi như sau: tìm x để P có giá trị nào đó (như ví dụ nêu trên), cho x nhận một giá trị cụ thể để tính P.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Thực hiện Vũ Văn Bắc Website: ---------- NGHĨA HƯNG NGÀY 8 THÁNG 5 NĂM 2013 ---------- www.MATHVN.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc VẤN ĐỀ 1. RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Bài toán 1.1 Cho biểu thức 2 1 1 x x x x P x x x với 0, 1.x x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x khi 0.P (Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2011) Lời giải. a) Với 0, 1x x ta có 3 11 1 1 1 1 1 1 x xx x x x x x x P x x x x x x 1 1 1 1 x x x x x x x x x x 2 .x x x x x Vậy với 0, 1x x thì 2 .P x x b) Với 0, 1x x ta có 0 2 0 2 0P x x x x 00 0 422 0 xx x xxx Đối chiếu với điều kiện 0, 1x x ta thấy hai giá trị này đều thỏa mãn. Vậy với 0P thì 0, 4.x x NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI GIẢI TOÁN Kĩ năng cũng như cách giải chung cho dạng toán như câu a Đặt điều kiện thích hợp, nếu đề bài đã nêu điều kiện xác định thì ta vẫn phải chỉ ra trong bài làm của mình như lời giải nêu trên. Đa phần các bài toán dạng này, chúng ta thường quy đồng mẫu, xong rồi tính toán rút gọn tử thức và sau đó xem tử thức và mẫu thức có thừa số chung nào hay không để rút gọn tiếp. Trong bài toán trên thì đã không quy đồng mẫu mà đơn giản biểu thức luôn. Khi làm ra kết quả cuối cùng, ta kết luận giống như trên. Đối với dạng toán như câu b Cách làm trên là điển hình, không bị trừ điểm. Ngoài câu hỏi tìm x như trên thì người ta có thể hỏi: cho x là một hằng số nào đó bắt rút gọn P, giải bất phương trình, tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, tìm x để P có www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc giá trị nguyên, chứng minh một bất đẳng thức. Nhưng thường thì người ta sẽ hỏi như sau: tìm x để P có giá trị nào đó (như ví dụ nêu trên), cho x nhận một giá trị cụ thể để tính P. MỘT SỐ CÂU HỎI MỞ CHO BÀI TOÁN Câu hỏi mở 1. Rút gọn P khi 3 2 2.x Ta có 2 2 23 2 2 1 2.1. 2 ( 2) (1 2)x Khi đó, với 0, 1x x thì 2(1 2) 1 2x Do đó 2 3 2 2 2(1 2) 3 2 2 2 2 2 1.P x x Vậy với 3 2 2x thì 1.P Câu hỏi mở 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P Với 0, 1x x ta có 2 22 ( ) 2 1 1 ( 1) 1P x x x x x Vì 1x nên 2( 1) 0x 2( 1) 1 1x Vậy với 0, 1x x thì P không có giá trị nhỏ nhất. Trong loại câu hỏi này, ta cần chú ý đến điều kiện xác định. Chẳng hạn với điều kiện 4x ta rút gọn được P x x thì ta sẽ không làm như trên mà sẽ làm như sau Với 4x ta có 2 ( 2)P x x x x x x Vì 4 2 0, 2 0 ( 2) 0 2 2x x x x x x x Vậy min 2P , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4x (thỏa mãn điều kiện). Câu hỏi mở 3. Chứng minh rằng 1P thì ta làm như trên nhưng kết luận là 1.P Câu hỏi mở 4. Tìm số nguyên x để P có giá trị nguyên. Ví dụ trên, ta có 2P x x , thì thường đề bài sẽ không hỏi đến nghiệm nguyên. Chẳng hạn với điều kiện 1x ta rút gọn được 3 1 x P x , đề bài hỏi: tìm số nguyên x để P nhận giá trị nguyên thì ta làm như sau Với 1x , ta có 3 3( 1) 3 33 1 1 1 x x P x x x Từ đó với x là số nguyên, 3 33 3 ( 1) 1 1 P x x x ¢ ¢ M Tương đương với 1x là ước của 3, mà ước của 3 là 3; 1;1;3 ( 1) 3; 1;1;3x Mà 1 1 2 1 3 2x x x x (thỏa mãn điều điện) Kết luận: vậy 2x là giá trị cần tìm. Ta xét thêm một bài toán nữa là một câu trong đề chung chuyên Lê Hồng Phong Nam Định năm 2011. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Bài toán 1.2 Cho biểu thức 3 1 1 1: 1 1 x P x x x x với 0, 1.x x a) Rút gọn biểu thức B b) Tìm x để 2 3.P x (Đề chung Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định năm 2011) Lời giải. a) Với 0, 1x x ta có 3 1 1 ( 1)( 1) ( 1)( 1) x x B x x x x x x 3 1 1( 1). ( 1)( 1) x x x x x x (2 2) 2 ( 1) 2 . 1 1 x x x x x x x Vậy với 0, 1x x thì 2 .P x b) Với 0, 1x x và 2P x ta có 2 3 4 3 4 3 0 3 3 0 ( 1) 3( 1) 0 ( 1)( 3) 0 1 0 1 1 93 0 3 P x x x x x x x x x x x x x x x x xx x Kết hợp với điều kiện nêu trên thì chỉ có 9x thỏa mãn bài toán. B. CÁC BÀI TOÁN RÈN LUYỆN Bài 1: Cho biểu thức 6 5 3 2 aaa a P a2 1 a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của a để 1.P Bài 2: Cho biểu thức P = 65 2 3 2 2 3: 1 1 xx x x x x x x x a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của x để 0.P www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Bài 3: Cho biểu thức P = 13 231: 19 8 13 1 13 1 x x x x xx x a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để 6 . 5 P Bài 4: Cho biểu thức P = 1 2 1 1: 1 1 aaaa a aa a a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của a để 1.P c) Tìm giá trị của P nếu 3819 a Bài 5: Cho biểu thức P = a a a a a a a aa 1 1. 1 1: 1 )1( 332 a) Rút gọn P b) Xét dấu của biểu thức ( 0,5).M a P Bài 6: Cho biểu thứ P = 12 2 12 11:1 12 2 12 1 x xx x x x xx x x a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi 3 2 2 . 2 x Bài 7: Cho biểu thức P = 1 1: 1 1 1 2 x x xxxxx x a) Rút gọn P b) Tìm x để P0 Bài 8: Cho biểu thức P = a a a aa a a a 1 1. 1 12 3 3 a) Rút gọn P b) Xét dấu của biểu thức P a1 Bài 9: Cho biểu thức 1 1 2 1 2: 11 1 x x x x x x P xx x x x a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P với 7 4 3x c) Tính giá trị lớn nhất của a để .P a www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Bài 10: Cho biểu thức P = a a aa a a aa 1 1. 1 1 a) Rút gọn P. b) Tìm a để 7 4 3.P Bài 11: Cho biểu thức P = 1 3 22: 9 33 33 2 x x x x x x x x a) Rút gọn P b) Tìm x để 1 2 P c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 12: Cho biểu thức P = 3 2 2 3 6 9:1 9 3 x x x x xx x x xx a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của x để P < 1 Bài 13: Cho biểu thức P = 3 32 1 23 32 1115 x x x x xx x a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để 1 2 P c) Chứng minh 2 . 3 P Bài 14: Cho biểu thức P = 2 2 44 2 mx m mx x mx x với m > 0 a) Rút gọn P b) Tính x theo m để P = 0. c) Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện 1.x Bài 15: Cho biểu thức P = 12 1 2 a aa aa aa a) Rút gọn P b) Biết 1a hãy so sánh P với P c) Tìm a để P = 2 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 16: Cho biểu thức P = 1 11 1:1 11 1 ab aab ab a ab aab ab a a) Rút gọn biểu thức P. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc b) Tính giá trị của P nếu a = 32 và b = 31 13 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu 4 ba Bài 17: Cho biểu thức P = 1 1 1 1111 a a a a a a aa aa aa aa a) Rút gọn P b) Với giá trị nào của a thì P = 7 c) Với giá trị nào của a thì 6.P Bài 18: Cho biểu thức P = 1 1 1 1 2 1 2 2 a a a a a a a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của a để P 0 c) Tìm các giá trị của a để P 2 Bài 19: Cho biểu thức P = ab abba ba abba .4 2 a) Tìm điều kiện để P có nghĩa. b) Rút gọn P c) Tính giá trị của P khi a = 32 và b = 3 Bài 20: Cho biểu thức P = 2 1: 1 1 11 2 x xxx x xx x a) Rút gọn P b) Chứng minh rằng P > 0 với x 1 Bài 21: Cho biểu thức P = 1 21: 1 1 1 2 xx x xxx xx a) Rút gọn P b) Tính P khi x = 325 Bài 22: Cho biểu thức P = xxx x x 24 1: 24 2 4 2 3 2 1:1 a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của x để P = 20 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Bài 23: Cho biểu thức P = yx xyyx xy yx yx yx 233 : a) Rút gọn P b) Chứng minh P 0 Bài 24: Cho P = baba ba bbaa ab babbaa ab ba :31.31 a) Rút gọn P b) Tính P khi a = 16 và b = 4 Bài 25: Cho biểu thức P = 12 . 1 2 1 121 a aa aa aaaa a aa a) Rút gọn P b) Cho P = 61 6 tìm giá trị của a c) Chứng minh rằng 2 . 3 P Bài 26: Cho biểu thức:P= 3 5 5 3 152 25:1 25 5 x x x x xx x x xx a) Rút gọn P b) Với giá trị nào của x thì 1.P Bài 27: Cho biểu thức P = baba baa babbaa a baba a 222 .1:133 a) Rút gọn P b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên Bài 28: Cho biểu thức P = 1 2 2 1:1 1 1 a a a a aa a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của a để 1 . 6 P Bài 29: Cho biểu thức P = 33 33 :112.11 xyyx yyxxyx yxyxyx a) Rút gọn P b) Cho x.y = 16. Xác định x, y để P có giá trị nhỏ nhất. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào ... 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Câu III Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. 1) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 2) Chứng minh AE.AB = AF.AC 3) Đường thẳng qua A vuông góc với EF cắt cạnh BC tại I. CMR: I là trung điểm của BC. 4) Chứng minh nếu diện tích tam giac ABC gấp đôi diện tích hình chữ nhật AEHF thì tam giác ABC vuông cân. Đề thi thử số 5. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = 1 2 1 1:1 1 xxxxx x 1) Rút gọn P 2) Tìm x để 0.P 3) Tìm m để .P x m x Câu II Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ A đi đến B. Xe tải đi với vận tốc 40km/h, xe con đi với vận tốc 60km/h. Saukhi mỗi xe đi đợc nửa đường thì xe con nghỉ 40 phút rồi chạy tiếp đến B; xe tải trên quãng đường còn lại đã tăng vân tốc thêm 10km/h nhưng vẫn đến B chậm hơn xe con nửa giờ. Hãy tính quãng đư- ờng AB. Câu III Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN với đường tròn (B, C, M, N thuộc đường tròn, AM < AN). Gọi I là giao điểm thứ hai của đường thẳng CE với đường tròn (E là trung điểm của MN). 1) Chứng minh A, O, E, C cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh góc AOC = góc BIC. 3) Chứng minh BI song song với MN. 4) Xác định vị trí cát tuyến AMN để diện tich tam giác AIN lớn nhất. Đề thi thử số 6. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = 2 2: 2 3 2 4 x x x x xxx x . 1) Rút gọn P 2) Tính P biết 6 2 5.x 3) Tìm các n để có x thoả mãn ( 1) .P x x n . www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Câu II Một ca nô chạy trên sông trong 8h, xuôi dòng 81 km và ngợc dòng 105km. Một lần khác cũng chạy trên khúc sông đó, ca nô này chay trong 4h, xuôi dòng 54km và ngợc dòng 42km. Hãy tính vận tốc khi xuôi dòng và ngợc dòng của ca nô, biết vân tốc dòng nớc và vận tốc riêng của ca nô không đổi. Câu III Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, dây MN vuông góc với dây AB tại I sao cho IA nhỏ hơn IB. Trên đoạn MI lấy điểm E (E khác M và I). Tia AE cắt đ- ường tròn tại điểm thứ hai K. 1) Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác AME, AKM đồng dạng và 2 . .AM AE AK 3) Chứng minh 2. . 4 .AE AK BI BA R 4) Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi tam giác MIO đạt GTLN. Đề thi thử số 7. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = x x x x x x x 1 4 1 : 1 2 1) Rút gọn P 2) Tìm x để P < 0 3) Tìm GTNN của P. Câu II Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian nhất định.Sau khi làm được 2h với năng xuất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác nên đã tăng năng xuất được 2 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn dự kiến 30 phút. Hãy tính năng xuất dự kiến ban đầu. Câu III Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định và một đường kính EF bất kì (E khác A,B). Tiếp tuyến tại B với đường tròn cắt các tia AE, AF lần lượt tại H, K. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với EF cắt HK tại M. 1) Chứng minh tứ giác AEBF là hình chữ nhật. 2) Chứng minh tứ giác EFKH nội tiếp đường tròn. 3) Chứng minh AM là trung tuyến của tam giác AHK. 4) Gọi P, Q là trung điểm tương ứng của HB, BK. Xác định vị trí của đường kính EF để tứ giác EFQP có chu vi nhỏ nhất. Đề thi thử số 8. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = xx x x x x x 11:1 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc 1) Rút gọn P 2) Tính P khi 2 . 2 3 x 3) Tìm x thoả mãn 6 3 4.P x x x Câu II Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải làm chung trong 6h. Sau 2h làm chung thì tổ hai bị điều đi làm việc khác , tổ một đã hoàn thành nốt công việc còn lại trong 10h. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc. Câu III Cho đường tròn (O, R) , đường thẳng d không qua O cắt đờng tròn tại hai điểm phân biệt A, B. Từ một điểm C trên d (C nằm ngoài đường tròn), kẻ hai tiếp tuyến CM, CN tới đờng tròn (M, N thuộc O). Gọi H là trung điểm của AB, đường thẳng OH cắt tia CN tại K. 1) Chứng minh C, O, H, N thuộc một đường tròn 2) Chứng minh KN.KC = KH.KO 3) Đoạn thẳng CO cắt (O) tại I, chứng minh I cách đều CM, CN, MN. 4) Một đường thẳng đi qua O và song song với MN cắt các tia CM, CN lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của điểm C trên d sao cho diện tích tam giác CEF nhỏ nhất. Đề thi thử số 9. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = 1 1 1 1: 112 23 aaa aa aa aa 1) Rút gọn P 2) Tìm a để 1 1 1. 8 a P Câu II Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B cách nhau 80km,sau đó lại ngược dòng đến địa điểm C cách B 72km, thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời gian ca nô ngược dòng 15 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc của dòng nớc là 4km/h. Câu III Tìm toạ độ giao điểm A và B của đồ thị hai hàm số y = 2x + 3 và y = x2. Gọi D và C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD. Câu IV Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm của OA và dây MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tuỳ ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của AK và MN. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc 1) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp. 2) Tính tích AH.AK theo R. 3) Xác định vị trí của điểm K để tổng KM + KN + KB đạt GTLN và tính GTLN đó. Câu V Cho hai số dương x, y thoả mãn điều kiện 2.x y Chứng minh 2 2 2 2( ) 2.x y x y Đề thi thử số 10. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = xx x x x x : 1 1 . 1) Rút gọn P 2) Tính P khi x = 4 3) Tìm x để P = 3 13 . Câu II Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vợt mức 15%, tổ II vượt mức 10% so với thảng thứ nhất. Vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy. Câu III Cho Parabol 21( ) : 4 P y x và đờng thẳng ( ) : 1.d y mx 1) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m. 2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB theo m. Câu IV Cho đường tròn (O) bán kính AB = 2R và E là điểm bất kỳ trên đường tròn đó (E khác A,B). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K khác A. 1) Chứng minh hai tam giác KAF và KEA đồng dạng. 2) Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE. Chứng minh đường tròn (I;IE) tiếp xúc (O) tại E và tiếp xúc AB tại F. 3) Gọi M, N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường tròn (I;IE). Chứng minh MN song song với AB. 4) Gọi P là giao điểm của NF và AK; Q là giao điểm của MF và BK. Tìm GTNN của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên (O). Câu V Tìm GTNN của biểu thức 4 4 2 2( 1) ( 3) 6( 1) ( 3) .A x x x x www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Đề thi thử số 11. Thời gian 120 phút Câu I Cho biểu thức P = 1 46 1 3 1 x x xx x 1) Rút gọn P 2) Tìm x để P < 2 1 . Câu II Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km.Khi từ B trở về A ngời đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút . Tính vân tốc của ngời đi xe đạp khi đi từ A đến B. Câu III Cho phương trình x2 + bx + c = 0 1) Giải phương trình khi 3, 2.b c 2) Tìm b, c để phương trình có hai nghệm phân biệt và tích bằng 1. Câu IV Cho đường tròn (O; R) tiếp xúc với đờng thẳng d tại A. Trên đường thẳng d lấy điểm H (H khác A) và AH < R. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với d cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt E, B (Enằm giữa B và H). 1) Chứng minh góc ABE = góc EAH và EAHABH ~ 2) Lấy điểm C trên đường thẳng d sao cho H là trung điểm của AC, đường thẳng CE cắt AB tại K. Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp. 3) Xác định vị trí của điểm H để AB = R 3 . Câu V Cho đường thẳng y = (m - 1)x + 2. Tìm m để khoảng cách từ gốc toạ độ O tới đường thẳng đó lớn nhất. Đề thi thử số 12. Thời gian 120 phút Câu I Cho 2 3 9 ; 0, 9. 93 3 x x x P x x xx x . 1) Rút gọn P. 2) Tìm giá trị của x để P = 3 1 . 3) Tìm GTLN của P. Câu II Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng là 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc Câu III Cho Parabol (P): y = - x2 và đường thẳng (d) y = mx - 1 1) Chứng minh với mọi m thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. 2) Gọi x1, x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để 2 2 1 2 2 1 1 2 3.x x x x x x Câu IV Cho (O;R) đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A, B). D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại E, tia AC cắt BE tại F. 1) Chứng minh tứ giác FCDE nội tiếp 2) Chứng minh DA.DE = DB.DC 3) Chứng minh CFD = OCB. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC là tiếp tuyến của (O). 4) Cho biết DF = R, chứng minh tan AFB = 2. Câu V Giải phương trình 2 24 7 ( 4) 7.x x x x ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2012 Câu I (1,5 điểm) Cho biểu thức 1 2 1: 11 1 x A xx x x x với 0, 1.x x 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng 2 0A với mọi x thỏa mãn điều kiện 0, 1.x x Câu II (1,5 điểm) 1) Giải phương trình 4 2 6 0.x x 2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng 2( 1) 2y m x m và 5 2y x song song với nhau. Câu III (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 1 1 1 1 3 1 . x y y xy Câu IV (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Trên nửa đường tròn đã cho lấy điểm M không trùng với A và B, tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần lượt tại E và F. 1) Chứng minh AEMO nội tiếp. 2) Chứng minh EO2 = AE.EF. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán by Vũ Văn Bắc 3) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB), K là giao điểm của EB và MH. Tính tỉ số .MK MH Câu V (1,0 điểm) Giải phương trình 4 22 4 3 10 6.x x x www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
Tài liệu đính kèm: