Thiết kế bài dạy Hình học 9 - Tiết 10: Luyện tập

Thiết kế bài dạy Hình học 9 - Tiết 10: Luyện tập

A.MỤC TIÊU

Kiến thức : HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác

Kỹ năng : HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và nghược lại tím số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.

B.CHUẨN BỊ

GV : Bảng số , máy tính , bảng phụ

HS : Bảng số , máy tính.

CTIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I/ Ổn định : (1ph )

 II/ Kiểm tra bài cũ (10ph)

 HS1: +Dùng bảng số hoặc máy tính tìm : cotg 320 15

 +Chữa bài tập 42 / 95( SBT)

 HS2: + Chữa bài tập 21 / 21( SGK)

 + Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy so sánh

 a) sin 200 và sin 700 b) cos 450 và cos 750

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy Hình học 9 - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tieỏt 10	 LUYEÄN TAÄP 
 Tuaàn 5 ==================================
 Soaùn Ngaứy 10/10/2007
A.MUẽC TIEÂU
Kieỏn thửực : HS thaỏy ủửụùc tớnh ủoàng bieỏn cuỷa sin vaứ tang , tớnh nghũch bieỏn cuỷa coõsin vaứ coõtang ủeồ so saựnh ủửụùc caực tổ soỏ lửụùng giaực khi bieỏt goực , hoaởc so saựnh caực goực nhoùn khi bieỏt tổ soỏ lửụùng giaực 
Kyừ naờng : HS coự kyừ naờng tra baỷng hoaởc duứng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ tỡm tổ soỏ lửụùng giaực khi cho bieỏt soỏ ủo goực vaứ nghửụùc laùi tớm soỏ ủo goực nhoùn khi bieỏt moọt tổ soỏ lửụùng giaực cuỷa goực ủoự.
B.CHUAÅN Bề 
GV : Baỷng soỏ , maựy tớnh , baỷng phuù
HS : Baỷng soỏ , maựy tớnh.
CTIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 
 I/ OÅn ủũnh : (1ph )
 II/ Kieồm tra baứi cuừ (10ph)
 HS1: +Duứng baỷng soỏ hoaởc maựy tớnh tỡm : cotg 320 15’
 +Chửừa baứi taọp 42 / 95( SBT)
 HS2: + Chửừa baứi taọp 21 / 21( SGK)
 + Khoõng duứng baỷng soỏ hoaởc maựy tớnh haừy so saựnh
 a) sin 200 vaứ sin 700 b) cos 450 vaứ cos 750
 III/ Baứi mụựi : 33(ph)
TL
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Noọi dung
30ph
Hoaùt ủoọng 1 : Luyeọn taọp
Baứi 22 bcd / 84( SGK)
So saựnh : cos 250 vaứ cos 63015’
 tg 730 20’ vaứ tg 450
 cotg 20 vaứ cotg 370 40’
Baứi taọp boồ sung:
 So saựnh : a) sin 380 vaứ cos 380 
 b)tg 27 0 vaứcotg 270
 c)sin 500 vaứ cos 500 
GV: Yeõu caàu HS giaỷi thớch caựch so saựnh cuỷa mỡnh.
Baứi 47 ( 96 ) SBT
GV: Goùi 4 HS leõn baỷng laứm 4 caõu
GV: Hửụựng daón HS caõu d dửùa vaứo tổ soỏ lửụùng giaực cuỷa hai goực phuù nhau.
Baứi 23 ( 84 ) SGK
Tớnh : a) 
 b) tg 580 – cotg 320
Baứi 24 ( 84) SGK
( Hoaùt ủoọng nhoựm ) 
GV: Yeõu caàu HS neõu caực caựch so saựnh neỏu coự, vaứ caựch naứo ủụn giaỷn hụn
GV: Kieồm tra hoaùt ủoọng nhoựm cuỷa HS
GV: Goùi 2 em ủaùi dieọn hai nhoựm leõn trỡnh baứy
Baứi 25 ( 84 ) SGK
GV: Muoỏn so saựnh tg 250 vụựi sin 250 . Em laứm theỏ naứo ?
GV: Tửụng tửù caõu a em haừy vieỏt cotg 320 dửụựi daùng tổ soỏ cuỷa cos vaứ sin.
GV: Muoỏn so saựnh tg 450 vaứ cos 450 caực em haừy tỡm giaự trũ cuù theồ.
GV: Tửụng tửù caõu c em haừy laứm caõu d.
HS: Traỷ lụứi mieọng 
cos 250 > cos 63015’ ; 
tg 730 20’ > tg 450
cotg 20 > cotg 370 40’
HS: Leõn baỷng laứm 
a) sin 380 = cos 520 maứ cos 520 < cos380
Vaọy sin 380 < cos 380
b) tg 27 0 = cotg 630 ; cotg 63 0 < cotg 270
Vaọy tg 27 0 < cotg 270
c) sin 500 = cos 400 maứ cos 400 > cos 500
Vaọy sin 500 > cos 500
HS1: a) sin x – 1 < 0 vỡ sin x < 1
HS2: b) 1 – cos x > 0 vỡ cos x < 1 
HS3: c) ta coự cos x = sin ( 900 – x )
ị sin x – cos x > 0 neỏu x > 450 
ị sin x – cos x < 0 neỏu00 <x < 450
HS4: ) ta coự cotg x = tg ( 900 – x )
ị tg x – cotg x > 0 neỏu x > 450 
ị tg x – cotg x < 0 neỏu 00 < x < 450
2 HS leõn baỷng laứm
HS1: a) = = 1
HS2: b) tg 580 – cotg 320 = tg 580 – tg 580 
 = 0
a) Caựch 1: cos 140 = sin 760 
 cos 780 = sin 30 
ị sin 30 < sin 470 < sin 780
cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780 
Caựch 2: Duứng maựy tớnh 
sin 780 ằ 0,9781 ; cos 140 ằ 0,9702
sin 470 ằ 0,7314 ;cos 870 ằ 0,0523
ị cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780
Nhaọn xeựt : caựch 1 laứm ủụn giaỷn hụn
b) cotg 250 = tg 650 ; cotg 380 = tg 520 
ị tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730 
Hay cotg 380 < tg 620 < cotg 250 < tg 730
Caựch 2: tg730 ằ 3,271 ; cotg 250 ằ 2,145
tg 620 ằ 1,881 ; cotg 380 ằ 1,280
Vaọy cotg 380 < tg 620 < cotg 250 
< tg 730
Nhaọn xeựt : caựch 1 laứm ủụn giaỷn hụn
HS: a) Ta coự tg250 = 
 Maứ cos250 sin 250 
 Hoaởc ta tỡm tg 250 ằ 0, 4663
 sin 250 ằ 0, 4226
ị tg 250 > sin 250 
Ta coự cotg 320 = 
Maứ sin 320 < 1 
ị cotg 320 > cos 320
HS: c) tg 450 = 1 ; cos 450 = 
ị 1 > hay tg 450 > cos 450 
HS : d) cotg 600 = = 
 sin 300 = Maứ > 
ị cotg 600 > sin 300 
Baứi 22 ( b, c , d ) (84) SGK
a) cos 250 > cos 63015’ 
b) tg 730 20’ > tg 450
c) cotg 20 > cotg 370 40’
Baứi taọp boồ sung
a) sin 380 = cos 520 ; 
maứ cos 520 < cos380
Vaọy sin 380 < cos 380
b) tg 27 0 = cotg 630 
 cotg 63 0 < cotg 270
Vaọy tg 27 0 < cotg 270
c) sin 500 = cos 400 
 maứ cos 400 > cos 500
Vaọy sin 500 > cos 500
Baứi 47 ( 96 ) SBT
a) sin x – 1 < 0 vỡ sin x < 1
b) 1 – cos x > 0 vỡ cos x < 1 
c) ta coự cos x = sin ( 900 – x )
ị sin x – cos x > 0 neỏu x > 450 ị sin x – cos x < 0
 neỏu00<x< 450
 ta coự cotg x = tg ( 900 – x )
ị tg x – cotg x > 0 neỏu x > 450 
ị tg x – cotg x < 0 neỏu 00 < x < 450
Baứi 23 ( 84 ) SGK
a) = = 1
b) tg 580 – cotg 320
 = tg 580 – tg 580 = 0
Baứi 24 ( 84) SGK
a) cos 140 = sin 760 ; cos 780 = sin 30 
ị sin 30 < sin 470 < sin 780
cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780 
b) cotg 250 = tg 650 ;cotg 380 = tg 520 
ị tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730 
Hay cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730
Baứi 25 ( 84 ) SGK
a) Ta coự tg250 = Maứ cos250 sin 250 
b)Ta coự cotg 320 = 
 Maứ sin 320 < 1 
ị cotg 320 > cos 320
c) tg 450 = 1 ; cos 450 = 
Maứ 1 > hay tg 450 > cos 450 
d) cotg 600 = = 
 sin 300 = Maứ > 
ị cotg 600 > sin 300
3ph
Hoaùt ủoọng 2 : Cuỷng coỏ:
GV: Trong caực tổ soỏ lửụùng giaực cuỷa goực nhoùn , tổ soỏ lửụùng giaực naứo ủoàng bieỏn ? nghũch bieỏn?
Lieõn heọ veà tổ soỏ lửụùng giaực cuỷa hai goực phuù nhau ? 
 HS: traỷ lụứi caực caõu hoỷi
 IV/ Hửụựng daón veà nhaứ : (1ph)
 + Laứm baứi taọp 48, 49, 50, 51 ( 96) SBT
 + ẹoùc trửụực baứi : Moọt soỏ heọ thửực veà caùnh vaứ goực trong tam giaực vuoõng .
 V/ Ruựt kinh nghieọm
********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10.doc