I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để có phương pháp dạy phù hợp
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương về các phép tính về căn bậc hai như: Rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biếu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
*Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng biến đổi biểu thức về căn bậc hai.
*Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đề kiểm tra.
Ngày giảng: TIẾT 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: *Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để có phương pháp dạy phù hợp - Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương về các phép tính về căn bậc hai như: Rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biếu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. *Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng biến đổi biểu thức về căn bậc hai. *Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Đề kiểm tra. - HS: Bút , giấy nháp, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy *ổn định: 9A1: /42; 9A2: /39 2. Ma trận hai chiều: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Khái niệm căn bậc hai 2 1 1 1 1 1 4 3 Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai 1 1,5 2 1 1 0,5 3 3 7 6 Căn bậc ba 1 0,5 1 0,5 2 1 Tổng 4 3 5 3 4 4 13 10 3. Đề bài I) Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu1: Nếu thì x bằng: A. 3 B. C. 9 D. - 9 Câu2: Nếu thì x bằng: A. 3,375 B. 3,4 C. - 4,5 D. – 3,375 Câu3 Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 1 C. – 4 D. 4 C©u 4: Khai ph¬ng tÝch 12.30.40 ta ®îc: A. 1200 ; B. 120 ; C. 12 ; D. 240. C©u 5: C¨n bËc hai sè häc cña 16 lµ: A. 8 ; B. - 4 ; C. 4 ; D. 162. C©u 6: C¨n bËc ba cña - 64 lµ: A. 8 ; B. - 8 ; C. 4 ; D. Mét kÕt qu¶ kh¸c. II) Trắc nghiệm tự luận: Câu1: Tìm x biết: . Câu2: Rút gọn các biểu thức: a) b) C©u 3 : Cho biÓu thøc : ( Víi ). a). Rót gän P. b) tÝnh gi¸ trÞ cña P khi a = 2- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I) Trắc nghiệm khách quan:(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D B C D II) Trắc ngiệm tự luận: Câu 1(2đ): (1đ) hoặc (0,5đ) và (0,5đ) Câu 2(2đ): a) = (0,5đ) b) = (1,5đ) Câu 3 (3đ) ; a).Rút gọn: (2đ) b) (1đ)Khi a = 2- P = 1- (2-)P = - () 4. Củng cố (1’) Gv thu bài và nhận xét ý thức, thái độ làm bài kiểm tra 5. Hướng dẫn học ở nhà (1’) a.- Xem lại bài kiểm tra b. Chuẩn bị giờ sau:Ôn lại khái niệm hàm số đã học Họ và tên: ............................... Lớp: 9 Kiểm tra 45’ Môn: Đại số 9:( Thời gian 45 phút). Điểm Lời phê của cô giáo Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu1: Nếu thì x bằng: A. 3 B. C. 9 D. - 9 Câu2: Nếu thì x bằng: A. 3,375 B. 3,4 C. - 4,5 D. – 3,375 Câu3 Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 1 C. – 4 D. 4 C©u 4: Khai ph¬ng tÝch 12.30.40 ta ®îc: A. 1200 ; B. 120 ; C. 12 ; D. 240. C©u 5: C¨n bËc hai sè häc cña 16 lµ: A. 8 ; B. - 4 ; C. 4 ; D. 162. C©u 6: C¨n bËc ba cña - 64 lµ: A. 8 ; B. - 8 ; C. 4 ; D. Mét kÕt qu¶ kh¸c. II. Trắc nghiệm tự luận: Câu1: Tìm x biết: . Câu2: Rút gọn các biểu thức: a) b) C©u 3 : Cho biÓu thøc : ( Víi ). a). Rót gän P. b) tÝnh gi¸ trÞ cña P khi a = 2-
Tài liệu đính kèm: