A. MỤC TIÊU
· Kiến thức: : Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
HS biết cách thiết lập hệ thức bc = ah và theo sự hướng dẫn của GV
· Kỹ năng : Vận dụng các hệ thức để làm bài tập .
· Thái độ: Giúp HS tăng khả năng tư duy , tồng hợp logic
B. CHUẨN BỊ
· GV : Bảng phụ ,thước thẳng , êke , phấn màu .
· HS : -Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học .
- Bảng phụ ,thước thẳng , êke.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 2_HH 9 §1. Một số hệ thức Tuần 2 về CẠNH & ĐƯỜNG CAO trong tam giác vuông ( t t ) Soạn ngày 17 /9 / 2007 MỤC TIÊU Kiến thức: : Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . HS biết cách thiết lập hệ thức bc = ah và theo sự hướng dẫn của GV Kỹ năng : Vận dụng các hệ thức để làm bài tập . Thái độ: Giúp HS tăng khả năng tư duy , tồng hợp logic CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ,thước thẳng , êke , phấn màu . HS : -Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học . - Bảng phụ ,thước thẳng , êke. C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :(1p) II/ Kiểm tra bài cũ :(7p) (1) Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .Vẽ tam giác vuông và viết hệ thức 1 , 2 (2) Chữa bài tập 4 ( 9) SGK (GV vẽ sẵn hình lên bảng phụ ) HS Phát biểu định lí 1 và 2 b2 = a.b’ ; c2 = a.c’; h2 = b’.c’ Ta có AH2 = BH.CH hay 22 = 1.x x = 4 III/ Bài mới : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 12p Hoạt động 1: Định lí 3 : -GV vẽ hình và nêu định lí 3 ?Hãy nêu hệ thức của định lí 3 và chứng minh định lí ? GV: Còn có thể chứng minh cách nào khác không ? -GV: Hướng dẫn HS cách phân tích đi lên để tìm ra cặp tam giác đồng dạng . AB.AC = BC.AH Ý Ý rABC ~ rHAB GV: Vẽ sẵn hình lên bảng phụ và gọi HS lên bảng làm bài Hs: bc = ah hay AC . AB = BC . AH -Theo công thức tính diện tích tam giác : AC . AB = BC . AH hay bc = ah HS: Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng . Xét tam giác vuông ABC và HAB có : rABC ~~HAB AB.AC = BC.AH 1 HS: lên bảng làm vd , các HS khác làm vào vở Định lí 3: SGK Ta có hệ thức : bc = ah (3) hay AC . AB = BC . AH Cm:sgk Vd: Cho tam giác vuông ABC có AB =5 ; AC = 7 . Tính BC và AH ? -Trong tam giác vuông ABC có 14 p Hoạt động 2: Định lí 4 GV:Nhờ định lí pytago và hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và 2 cạnh góc vuông Từ đó ta phát biểu thành định lí sau: GV cho hs đọc định lí 4 SGK GV hướng dẫn hs cm định lí theo phân tích đi lên GV: từ hướng phân tích đó ta cm được định lí GV: Cho HS làm Ví dụ 3 Ý Ý Ý b2 c2 = a2 h2 Ý bc = ah HS: Làm vd 3 Định lí 4: Định lí 4: ( 67) SGK Ta có hệ thức : VD:SGK Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuôngta có : 10 p Hoạt động 3: Củng cố GV : Treo bảng phụ cho HS điền vào chỗ trống để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông . -GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 5(69) SGK GV: Còn cách nào khác để tính x nữa không ? GV cho HS lên bảng trình bày cách 2 HS: Hoạt động nhóm bài tập 5 ( 69) Cách 2: IV/ Hướng dẫn về nhà : (1p) -Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông -BTVN:7,9/69 SGK ; 3,4,5,6,7/90 SBT -Tiết sau luyện tập . V/Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: