Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 32: Luyện tập

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 32: Luyện tập

I-MỤC TIÊU :

-Cũng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đtr ,tính chất của đường nối tâm ,tiếp tuyến chung của hai đtr

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích ,chứng minh thông qua bài tập

-Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đtr của đt và đtr

II-CHUẨN BỊ :

GV: Bảng phụ để ghi bài tập ,vẽ hính 99;100;101;102;103 sgk,thước ,com pa

HS: On kiến thức về vị trí tương đối của 2 đtr ,thước ,com pa

II-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1)On định : kiểm tra sĩ số học sinh

 2)các hoạt động chủ yếu :

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ns: /12 /2005
Ng: /12/2005 .Phan –Thuý –Ngân 
Tiết 32: LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đtr ,tính chất của đường nối tâm ,tiếp tuyến chung của hai đtr 
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích ,chứng minh thông qua bài tập 
-Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đtr của đt và đtr 
II-CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ để ghi bài tập ,vẽ hính 99;100;101;102;103 sgk,thước ,com pa 
HS: Oân kiến thức về vị trí tương đối của 2 đtr ,thước ,com pa 
II-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 
	2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ 
 Hoạt động của HS
GV gọi HS lên bảng làm bài tập sau : điền vào bảng 
(phần in đậm là kết quả sau khi điền )
HS cả lớp làm vào vở học
-GV gọi HS 2 lên bảng sữa bài 37 sgk /123 
GV nhận xét cho điểm 
*HS1:lên bảng điền vào ố trống 
R
r
D
Hệ thức 
Vị trí 
4
2
6
d =R+r
Tiếp xúc ngoài 
3
1
2
d =R-r
Tiếp xúc trong
5
2
3,5
R-r<d<R+r
Cắt nhau 
3
<2
5
d>R+r
Ở ngoài nhau 
5
2
1,5
d<R-r
Đựng nhau 
* HS2 :Sữa bài 37 sgk /123 
c/m AC=BD;
* Giả sử C nằm giữa A và D A C H D B
Hạ OH vuông CD =>OH cũng 
 vuông AB theo đinh65 lý đường O
 kính và dây ta có HA=HB; HC=HD 
=>HA-HC=HB-Hdhay AC=BD
Hoạt động 2: Luyện tập 
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Bài 38 sgk 
GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng 
?Có các đtr(O’,1cm)tiếp xúc ngoài (O,3cm) thì OO’=? 
Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào ? 
?Có các đtr(I,1cm)tiếp xúc trong (O,3cm) thì OI =? 
Vậy tâm I nằm trên đường nào ?
Bài 39 sgk/123 
-GV hướng dẫn HS vẽ hình 
a) Chứng minh BÂC =900 
-GV gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 
b)Tính số đo góc OIO’
-Vận dụng t/c hai tiếp tuyến cắt nhau và hai góc kề bù 
c)Tính BC biết OA=9cm ,O’A=4cm 
GV :hãy tính IA
-OO’= R+r=4cm
O’ nằm trên đtr(O;4cm)
-OI=R-r=2cm
-Tâm I nằm trên đườngtròn (O;2cm)
-HS vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV 
-HS nhắc lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 
HS vận dụng c/m
-Một hs đứng lên trả lời 
HS vận dụng hệ thức lượng để tính 
Bài 38 
 O’
 I
 I
 O’ O
 I
 * các đtr(O’,1cm)tiếp xúc ngoài (O,3cm) thì OO’=R+r=3+1=4 vậy
 Tâm O’ nằm trên đtr(O;4cm)
*ù các đtr(I,1cm)tiếp xúc trong (O,3cm) thì OI =R-r=3-1=2cm
Tâm I nằm trên đườngtròn (O;2cm)
Bài 39 sgk 
 B I 
 I
 O O’
a)Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ,ta có : IB=IA; IC=IA
=> IA=IB=IC=BC/2 => Tam giác ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI=BC/2
b) Có IO là phân giác BIA,có IO’là phân giác AIC (theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ).Mà BIA kề bù với AIC => OIO’=900 
c) Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao => IA2=OA.AO’(hệ thức lượng trong tam giác vuông )IA2 =9.4=> IA=6cm => BC=2.IA=12cm 
 Hoạt động 3: Aùp dụng thực tế 
 Hoạt động của HS
Bài 40 sgk/123 Bài toán đố 
GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau :
_Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau 
-Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều 
-GV vẽ chiều quay minh hoạ của từng bánh xe 
-GV hướng dẫn HS đọc phần vẽ chắp nối trơn 
Bài 40 sgk/123 Bài toán đố 
-HS theo dõi và tiếp thu 
-HS vẽ chiều quay của từng bánh xe 
-Kết quả :
+ Hình 99a;99b hệ thống bánh răng chuyển động được 
+ Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được 
- Hs đọc phần đọc thêm :” Vẽ chắp nối trơn :”/sgk/124
Hoạt động 4: Dặn dò :
-Tiết sau ôn tập chương II
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở 
-Đọc và ghi nhớ “tóm tắt các kiến thức cần nhớ “
BVN: 41 sgk/128 + 81,82 /140 SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 32.doc