Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 60: Hình nón - Hình nón cụt – diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt

Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 60: Hình nón - Hình nón cụt – diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt

A/ Mục tiêu:

+ Học sinh nắm được các khái niệm về hình nón, hình nón cụt

 + Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính Sxq, Stp, V hình nón, hình nón cụt

B/ Chuẩn bị:

 GV:+ Một số vật có dạng hình nón, thiết bị quay để tạo thành hình nón

 - Hình trụ, hình nón có chiều cao, đáy bằng nhau để xây dựng công thức V

 - Vẽ bảng phụ hình 87, 92

 HS:+ ôn công thức tính Sxq, V chóp đều.

 C/ Tiến trình dạy- học:

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Hình học 9 - Tiết 60: Hình nón - Hình nón cụt – diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60 : Hình nón - Hình nón cụt – diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
A/ Mục tiêu:
+ Học sinh nắm được các khái niệm về hình nón, hình nón cụt
	+ Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính Sxq, Stp, V hình nón, hình nón cụt
B/ Chuẩn bị:
 GV:+ Một số vật có dạng hình nón, thiết bị quay để tạo thành hình nón
	 - Hình trụ, hình nón có chiều cao, đáy bằng nhau để xây dựng công thức V
	 - Vẽ bảng phụ hình 87, 92 
 HS:+ ôn công thức tính Sxq, V chóp đều.
 C/ Tiến trình dạy- học:
Hoạt động 2: (8') I
Hoạt động thầy và trò
Ghi bảng
GV trình bày, học sinh quan sát thực tế.
khi quay
- Giáo viên đưa ra một hình nón, học sinh quan sát chỉ ra các yếu tố của hình nón.
- Giáo viên cắt mặt xung quanh của hình nón dọc theo đường sinh. Học sinh trả lời các gợi ý.
+ Mặt khai triển mặt xung quanh của hình nón là hình gì?
Nhận xét: AB, SA= ?
- Học sinh thực hành Tính Sxq, STP (hoạt động nhóm)
- Giáo viên giới thiệu hình trụ, hình nón có đáy, đường cao bằng nhau.
Cho học sinh đổ gạo hình nón => hình trụ
Nhận xét: Vnón = Vtrụ
- Gọi học sinh thực hiện.
 I, Hình nón
1, Khái niệm:
* Cho D v AOC, góc O bằng 1V, quay một vòng quanh AO cố định. Hình tạo thành là hình nón.
B
C
A
Khi quay
* OC quét nên đáy là 
hình tròn (O ; OC)
* AC quét nên mxq
mỗi vị trí của AC được gọi là đường sinh
- A là đỉnh hình nón
- AO là đường cao hình nón
?1
* VD: 
2, Diện tích xung quanh của hình nón
a, Công thức 
 Sxq = π r l
r là bán kính đáy hình nón
l là đường sinh
 STP = π r l + π r2 
b, VD: r = 12cm, h= 16cm
Tính Sxq, STP hình nón?
Giải:
Độ dài của đường sinh hình nón là
l = = 
=> Sxq = π r l = 3,14 .12 .20 = 240π cm2
 STP = π r l + π r2 = 240π + 144π = 384 π (cm2)
3, Thể tích hình nón.
a, Công thức
 V = 
r là bán kính đáy
h là đường cao hình nón
b, VD: r = 5cm, h= 10cm
Tính V
 V = =
=> V= cm3
Hoạt động 2: (32') II
- Giáo viên hướng dẫn
- Hình nón cụt có mấy đáy? là các hình như thế nào?
II, Hình nón cụt
1, Khái niệm
* Cắt hình nón bằng một mặt phẳng song song đáy. Hình tạo thành là hình nón cụt.
l
B
A
h
* Các yếu tố
+ 2 đáy là hình tròn (O, r1) và (O, r2)
+ đường sinh AB, mặt xung quanh, OO' đường cao
2, Diện tích xung quanh, thể tích hình nón cụt.
a, Công thức
 Sxq = π (r1 + r2) l
 STP = Sxq + 
V = 
b, Cho r1 = 3cm, r2 = 5cm, h = 8cm
Tính l, Sxq, STP , V hình nón cụt?
Hoạt động 3 (8')
- Đưa đề bài hình vẽ lên bảng phụ
- học sinh hoạt động nhóm, nêu cách tính r1, l, S
Luyện tập
BT 15 (SGK T117) 
r = 1/2, h = 1 
=>l, Sxq, STP , V
Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững khái niệm, công thức tính Sxq, V hình nón.
	- BT 17, 19, 20, 21, 22 (SGK 18)

Tài liệu đính kèm:

  • docT60- hình nón hình nón cụt.doc