A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố và khắc sâu:
+Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
+Khái niệm đường tròn nội tiếp, bàng tiếp của tam giác.
2. Về kỷ năng: Củng cố và nâng cao kỷ năng:
+Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau giải bài tập
3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập, thước, compa Sgk, thước, compa
Ngày Soạn: 21/12/06 Ngày dạy:. Tiết 29 LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: Củng cố và khắc sõu: +Tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau +Khỏi niệm đường trũn nội tiếp, bàng tiếp của tam giỏc. 2. Về kỷ năng: Củng cố và nõng cao kỷ năng: +Vận dụng tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau giải bài tập 3. Về thỏi độ: Suy luận B. Phương phỏp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giỏo viờn: Giỏo viờn Học sinh Hệ thống bài tập, thước, compa Sgk, thước, compa D. Tiến trỡnh lờn lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Cõu hỏi hoặc bài tập Đỏp ỏn Phỏt biểu tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau? Vẽ hỡnh ghi giả thiết, kết luận ? Nếu hai tiếp tuyến của một đường trũn cắt nhau tại một điểm: *Điểm đú cỏch đều hai tiếp điểm *Tia kẻ từ điểm đú đi qua tõm là tia phõn giỏc của gúc tạo bởi hai tiếp tuyến *Tia kẻ từ tõm đi qua điểm đú là tia phõn giỏc của gúc tạo bởi hai bỏn kớnh đi qua cỏc tiếp điểm III.Luyện tập: (35') Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung HĐ1: Bài 1 (15’) GV: Vẽ hỡnh và nờu gt, kl ? HS: Thực hiện GV: Để c/m éCOD = 900 ta cần c/m điều gỡ? HS: CO^OD hay éOCD + éODC = 900 hay éCOM + éDOM = 900 GV: Dựa vào giả thiết chọn cỏch c/m nào? HS: éCOM + éDOM = 900 GV: Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau thỡ éAOC?éMOC và éMOD?éBOD HS: éAOC=GMOC và éMOD=éBOD GV:éAOC+éMOC+éMOD+éBOD =? độ HS: 1800 (gúc bẹt) GV: Suy ra: éCOM + éDOM = ? độ HS: 900 GV: Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau, AC?CM và DM?DB HS: AC = CM và DM = DB GV: Suy ra: AC + DM ? CM + BD ? CD HS: AC + DM = CM + BD = CD GV: Trong tam giỏc vuụng COD ta cú MO2 cú bằng CM.MD khụng? HS: Do tam giỏc COD vuụng tại O và OM vuụng gúc với CD nờn MO2=CM.MD GV: Suy ra: AC.BD = ? HS: AC.BD = R2 Bài 1: (30sgk/116) HĐ2: (10’) GV: Giả sử đường trũn (O) thỏa điều kiện bài toỏn. Tõm O nằm trờn đường nào? HS: Do Ax và Ay là hai tiếp tuyến nờn tam O nằm trờn phõn giỏc của gúc xAy GV: Suy ra tõm O là giao của cỏc đường nào? HS: Giao của phõn giỏc Az và đường thẳng vuụng gúc với Ax tại B GV: Suy ra cỏch dựng (O) như thế nào? HS: +Dựng phõn giỏc Az của gúc xAy +Dựng đường thẳng vuụng gúc với Ay tại B cắt Az tại O +Dựng (O; OB) GV: Hóy chứng minh (O) thỏa yờu cầu bài toỏn HS: Theo cỏch dựng OB^Ax và OB = R nờn (O) tiếp xỳc với Ax. Kẻ OC^Ay do O nằm trờn phõn giỏc của xAy nờn OC = OB = R. Suy ra (O) tiếp xỳc với Ax và Ay Bài 2: (29 sgk/116) HĐ3: (10’) GV: Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh nờu gt, kl HS: Thực hiện GV: MO cú song song với NB khụng? HS: Do NB^AC và MO^AC nờn MO//NB GV: MO cú phải là đường trung bỡnh của tam giỏc ABN khụng? HS: Do OA = OB và MO//NB nờn OM là đường trung bỡnh của tam giỏc ABN. GV: Suy ra: AM?MN HS: AM = MN GV: DNBM?DCBI và DMBA?DIBH HS: Do CH//Ax nờn DNBM đồng dạng với DCBI và DMBA đồng dạng DIBH GV: Hóy cỏc dóy tỉ số về cạnh của cỏc cặp tam giỏc đũng dạng? HS: ; GV: Từ hai dóy tỉ số này hóy suy ra đpcm? HS: Suy ra: mà NM=MA nờn CI=IH Bài 3: Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh AB. Trờn nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường trũn dựng tia tiếp tuyến Ax, M là một điểm trờn Ax (M khỏc A) kẻ tiếp tuyến MC tới đường trũn. Đường thẳng BC cắt Ax tại N. a) Chứng minh MA=MN b) Kẻ CH vuụng với AB, gọi I là giao điểm của BM với CH. C/m: I là trung điểm của CH. IV. Củng cố: (3') Giỏo viờn Học sinh Phỏt biểu tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau? Nếu hai tiếp tuyến của một đường trũn cắt nhau tại một điểm: *Điểm đú cỏch đều hai tiếp điểm *Tia kẻ từ điểm đú đi qua tõm là tia phõn giỏc của gúc tạo bởi hai tiếp tuyến *Tia kẻ từ tõm đi qua điểm đú là tia phõn giỏc của gúc tạo bởi hai bỏn kớnh đi qua cỏc tiếp điểm V. Dặn dũ và hướng dẫn học ở nhà:(1') Thực hiện bài tập: 31, 32 sgk/116
Tài liệu đính kèm: