A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
• Nắm thêm một số hệ thức liên quan đến đường cao
2. Về kỷ năng:
• Thiết lập và vận các hệ thức liên quan đến đường cao
3. Về thái độ:
• Suy luận lôgic
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề; Hợp tác nhóm nhỏ
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Ngày Soạn: 3/9/06 Ngày dạy:............. Tiết 2 §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiết 2) A. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh cần đạt được: 1. Về kiến thức: Nắm thêm một số hệ thức liên quan đến đường cao 2. Về kỷ năng: Thiết lập và vận các hệ thức liên quan đến đường cao 3. Về thái độ: Suy luận lôgic B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề; Hợp tác nhóm nhỏ C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Thước thẳng, hình 1, hình 3 Sgk, MTBT, giấy nháp D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Vẽ hình, viết các hệ thức trong tam giác vuông mà em đã biết ? Hình 1 Định lý 1, định lý 2 sgk/65 III.Bài mới: (32') Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ1: Định lý 3 GV: Viết công thức tính diện tích DABC ở hình 1 ? HS: 2S = b.c hoặc 2S = ah GV: Từ hai công thức trên ta có hệ thức nào ? HS: ah = bc (3) GV: Phát biểu hệ thức bằng lời ? HS: Phát biểu định lý 3 sgk/66 GV: Ghi tóm tắt định lý HS: Ghi chép GV: Hãy chứng minh hệ thức bằng cách khác ? HS: DABC đồng dạng với DHBA (Hai tam giác vuông chung góc nhọn B) suy ra AC.BA = BC.HA hay ah=bc GV: Đánh giá, điều chỉnh Định lý 3 ah = bc HĐ2: Định lý 4 GV: Tìm hệ thức suy ra từ hệ thức (3) và định lý Pitago ? HS: (4) GV: Hãy phát biểu hệ thu được bằng lời? HS: Phát biểu định lý 4 sgk/67 Định lý 4 IV. Củng cố: (5') Giáo viên Học sinh Vận dụng hai hệ thức trên thực hiện bài tập: Cho tam giác vuông trong các cạnh góc vuông dài 9cm và 12cm. Tình độ dài đường cao xuát phát từ đỉnh góc vuông. Đánh giá, điều chỉnh Có thể vận dụng hệ thức (3) cũng có thể vận dụng hệ thức (4) V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: (2') 1.Vẽ hình và viết các hệ thức 2. Thực hiện bài tập 5, 6, 7, 8. 9 sgk/69, 70 - Tiết sau luyện tập *Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: