A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh:
+Nắm được khái niệm đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác
+Tính chất của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác.
2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:
+Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều.
+Vẽ đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều.
3. Về thái độ: Suy luận
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Ngày Soạn: 12/3/07 Ngày dạy:............... Tiết 50 §50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh: +Nắm được khái niệm đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác +Tính chất của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác. 2. Về kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: +Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều. +Vẽ đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều. 3. Về thái độ: Suy luận B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Thước, compa, Hình ở ? Sgk/91 Sgk, thước, compa D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Tứ giác thỏa điều kiện gì thì nó là tứ giác nội tiếp? Bốn đỉnh cách đều một điểm Tổng hai góc đối bằng 1800 Hai đỉnh kề nhìn cạnh còn lại dưới một góc bằng nhau III.Bài mới: (25') Giáo viên Học sinh Một tam giác bất kỳ bao giờ cũng có một đường tròn nội tiếp và một đường tròn ngoại tiếp. Còn một đa giác thì sao? Suy nghĩ Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Định nghĩa (20’) GV: Đường tròn như thế nào thì gọi là đường tròn ngoại tiếp một đa giác? HS: Phát biểu định nghĩa Sgk/91 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ? Sgk/91 HS: Thực hiện a) và b) GV: Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? HS: Sáu DOAB; DOBC; DOCD; DCDE; DOEF; DOFA bằng nhau theo trường hợp c.c.c. Suy ra các đường cao tương ứng hạ từ O của các tam giác bằng nhau. Do đó tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều. 1.Định nghĩa Định nghĩa: Sgk/91 HĐ2: Định lý (5’) GV: Từ bài toán trên (? Sgk/91) em hãy cho biết đa giác đều có tính chất gì ? HS: Phát biểu định lý sgk/91 GV: Các em về tìm cách chứng minh 2.Định lý: Sgk/91 IV. Củng cố: (13') Giáo viên Học sinh Vẽ tam giác đều ABC có cạnh là a. Vẽ đường tròn (O) ngoại tiếp DABC Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp Vẽ đường tròn (O) nội tiếp DABC Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp Thực hiện V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Thực hiện bài tập: 61, 63, 64 Sgk/91, 92
Tài liệu đính kèm: