A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố:
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
2. Về kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Giải tam giác vuông.
Vận dụng giải bài toán
3. Về thái độ: Suy luận, tính toán
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Sgk, hệ thống bài tập, thước thẳng Sgk, thước thẳng, MTBT
Ngày Soạn: 22/10/06 Tiết 13 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Về kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Giải tam giác vuông. Vận dụng giải bài toán 3. Về thái độ: Suy luận, tính toán B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, hệ thống bài tập, thước thẳng Sgk, thước thẳng, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Phát biểu mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Định lý sgk/86 III.Luyện tập: (35') Hoạt động của thầy giáo và học sinh Nội dung HĐ1: Bài 1 (15') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện HS: Thực hiện GV: Đánh giá, điều chỉnh Bài 1: Giải tam giác vuông tại A, biết a = 25, c = 15 Giải: ÐC = 900 - ÐB HĐ2: Bài 2 (5') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện HS: Ta có: tgµ = 7/4. Suy ra: µ = tg1 GV: Đánh giá, điều chỉnh Bài 2: (28sgk/89) HĐ3: Bài 3 (15') GV: Trong DANC, AN = ? HS: AN = NC.tgC (1) GV: Trong DANB, AN = ? HS: AN = BN.tgB GV: Suy ra: NC.tgC ? BN.tgB HS: NC.tgC = BN.tgB GV: Suy ra NC = ? HS: NC.tgC=BN.tgB mà BN = BC – NC nên NC.tgC = (11-NC).tgB hay NC = (2) GV: AN = ? HS: Thay (2) vào (1) ta được AN GV: AC = ? HS: AC = NC/cos300 Bài 3: (30 sgk/89) IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(5') 1. Học thuộc các hệ thức 2. Thực hiện các bài tập: 31, 32 sgk/89- Tiết sau luyện tập tiếp Làm thêm: Bài 1: Chứng minh diện tích của một tam giác không vuông bằng một nửa diện tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy. Bài 2: Tam giác ABC có ÐA = ÐB + 2ÐC và biết độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liện tiếp. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = CA. a) Chứng minh DABC đồng dạng với DDBA b) Tính độ dài ba cạnh của tam giác
Tài liệu đính kèm: