Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức: - HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là

 - Biết cách tính diện tích hình quạt tròn

· Kỹ năng : - Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải bài toán

B. CHUẨN BỊ

· GV : Thước thẳng , compa ,, phấn màu , bảng phụ ,thước đo độ , MTBT.

· HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ , thước đo độ , MTBT

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :1ph

 II/ Kiểm tra bài cũ :6ph

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN . HÌNH QUẠT TRÒN 
MỤC TIÊU
Kiến thức: - HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là 
 - Biết cách tính diện tích hình quạt tròn 
Kỹ năng : - Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải bài toán
CHUẨN BỊ 
GV : Thước thẳng , compa ,, phấn màu , bảng phụ ,thước đo độ , MTBT.
HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ , thước đo độ , MTBT 
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :1ph 
 II/ Kiểm tra bài cũ :6ph
HS1: Chữa bài tập 76/96 SGK
Ta có 	
Độ dài đường gấp khúc AOB là : OA + OB = R + R = 2R
Ta có 
Vậy độ dài lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB.
 III/ Bài mới : 37ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10ph
Hoạt động 1Công thức tính diện tích hình tròn : 
GV: Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết ? 
GV: Qua bài trước chúng ta đã biết 3,14 là giátrị gần đúng của số vô tỉ . Vậy công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là : 
GV: yêu cầu HS lên bảng làm ví dụ 
GV: yêu cầu HS đọc đề và vẽ hình vào vở .
GV: Để tính diện tích hình tròn em làm như thế nào? ? 
GV: yêu cầu 1 HS lên bảng làm , các HS khác làm vào vở.
S = R.R.3,14
HS lên bảng làm ví dụ 
HS : Xác định bán kính của hình tròn rồi tính diện tích 
1Công thức tính diện tích hình tròn 
Ví dụ : Tính S biết R = 3cm
Ta có : 
Bài tập 77/98
Ta có d = AB = 4cm 
R = 2cm
Diện tích hình tròn là: 
12ph
Hoạt động 2 : Cách tính diện tích hình quạt tròn
GV: giới thiệu hình quạt tròn như SGK 
GV: vẽ hình và giới thiệu : 
hình quạt tròn OAB , tâm O , bán kính R , cung n0 
GV: Để xây dựng công thức tính hình quạt tròn n0 , ta sẽ thực hiện 
GV: treo bảng phụ ghi và yêu cầu HS lên bảng điền 
-Ta có : 
GV: Vậy để tính hình quạt tròn n0 ta có những công thức nào ? 
GV: yêu cầu 1 HS đọc và tóm tắt đề 
- HS vẽ hình vào vở và nghe GV trình bày 
HS : lên bảng điền vào 
HS : Ta có 2 công thức 
HS :đọc và tóm tắt đề 
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn :
R: bán kính đường tròn 
n: số đo độ của cung tròn 
l: độ dài cung tròn 
Bài tập 79/98 
15ph
Hoạt động 3 :Củng cố 
GV: yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn 
GV: treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập 
GV: chỉ vào từng ô yêu cầu HS nêu cách tính 
GV: Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào? nếu :
Bán kính tăng gấp đôi? 
Bán kính tăng gấp ba ?
Bán kính tăng gấp k lần (k>1)?
HS : đứng tại chỗ nhắc lại các công thức 
Bán kính đường tròn ( R ) (cm)
Độ dài đường tròn (C) (cm)
Diện tích hình tròn (S)(cm2)
Số đo của cung tròn (n0)
Diện tích hình quạt tròn Sq) (cm2)
a)
2,1
13,2
13,8
47,5
1,83
b)
2.,5
15,7
19,6
229,6
12,5
c)
3,5
22
37,8
101
10,6
R’= 2R 
S’= 4S
R’= 3R 
S’= 9S
R’= kR 
S’=S
-Bài tập 82/99
Bài tập 81/99
 IV/ Hướng dẫn về nhà : 1ph
 -BTVN: 78 , 83 / 98 , 99 SGK
63 , 64 , 65 , 66 / 82 , 83 SBT
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 53(1).doc