I.MỤC TIÊU:
- Củng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp .
- Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng chứng minh hình , sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập .
- Giáo dục hs ý thức giải bài tập theo nhiều cách .
II. CHUẨN BỊ:
GV : Thước thẳng , compa , phấn màu , bảng phụ
HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.On định lớp: 1 phút
2.Kiểm tra bài cũ : 8 phút
HS1: phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp .
Chữa bài tập 58/90 SGK
TL: phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp .
Chữa bài tập 58/90 SGK
a) đều
Có
Do DB=DCcân
Tứ giác ABCD có tứ giác ABCD nội tiếp được .
b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD.
Vậy tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A,B,C,D là trung điểm của AD
3.Bài mới:
GV:Hoàng Thị Phương Anh Hình học 9 Ngày soạn : Tiết :49 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Củng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp . Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng chứng minh hình , sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập . Giáo dục hs ý thức giải bài tập theo nhiều cách . II. CHUẨN BỊ: GV : Thước thẳng , compa , phấn màu , bảng phụ HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 8 phút HS1: phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp . Chữa bài tập 58/90 SGK TL: phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp . Chữa bài tập 58/90 SGK a) đều Có Do DB=DCcân Tứ giác ABCD có tứ giác ABCD nội tiếp được . b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD. Vậy tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A,B,C,D là trung điểm của AD 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 24 Hoạt động 1Luyện tập : - Gv treo hình vẽ lên cho hs xem -Gv gợi ý : Gọi sđ. Hãy tìm mối liên hệ giữa và x. Từ đó tính x? ? Tìm các góc của tứ giác ABCD ? - Gv yêu cầu hs đọc đề và lên bảng vẽ hình ? Để chứng minh AP=AD ta làm ntn? -Gv yêu cầu hs lên bảng chứng minh . *Hỏi thêm : Em có nhận xét gì về hình thang ABCP? - Gv đưa ra lết luận : Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi là hình thang cân. -Gv treo bảng phụ hình vẽ bài tập 60 -Trên hình có 3 đường tròn (O1) , (O2),(O3) từng đôi một cắt nhau và cùng đi qua I, lại có P,I,R,S thẳng hàng . ? Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trên hình ? ? Để chứng minh QR//ST ta cần chứng minh điều gì ? -Gv yêu cầu hs lên bảng chứng minh . * Gv rút ra cho hs nhận xét : tứ giác nội tiếp được khi và chỉ khi góc ngoài bằng góc trong có đỉnh đối diện . -(tứ giác ABCD nội tiếp ) - cầu hs đọc đề và lên bảng vẽ hình -Ta chứng minh -Hs lên bảng chứng minh , các hs khác làm vào vở - hình thang ABCP cân vì có -Các tứ giác nội tiếp : PEIK , QEIR , KIST -Cần chứng minh Bài tập 56/89 Gọi sđ. Ta có : (Tính chất góc ngoài của tam giác ) Mà (tứ giác ABCD nội tiếp ) Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên : Bài tập 59/90 SGK Ta có : (tính chất hình bình hành ) Ta lại có : (kề bù) (Tính chất tứ giác nội tiếp ) cân AD=AP Bài tập 60/90 SGK Ta có (kề bù ) mà (tính chất tứ giác nội tiếp ) (1) Tương tự ta chứng minh được (2) Và (3) Từ (1) , (2) , (3) suy ra : QR//ST (vì có 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 11 Hoạt động 2 : Luyện tập các bài tập bổ sung : -Gv treo bảng phụ bài tập Bài tập 1: Có OA=2cm ;OB=6cm ;OC=3cm ;OD=4cm Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp -Gv treo bảng phụ bài tập 2 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong (O;R). Hai đường cao BD và CE . Chứng minh -Gv yêu cầu hs đọc đề và vẽ hình +Gv gợi mở hướng dẫn cho hs cách chứng minh -Kéo dài EC cắt (O) tại N Kéo dài BD cắt (O) tại M Để chứng minh cần chứng minh ED//MN và +Cho hs về nhà làm tiếp và yêu cầu hs tìm thêm cách chứng minh khác . Xét có : mà tứ giác ABDC nội tiếp được 4.Hướng dẫn học tập: ( 1 phút ) Tổng hợp lại các cách chứng minh tứ giác nội tiếp . BTVN: 40,41,42,43 SBT Xem trước bài : Đường tròn ngoại tiếp –Đường tròn nội tiếp Ôn lại đa giác đều . IV. RÚT KINH NGHIỆM: :
Tài liệu đính kèm: