I. Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
- Kỹ năng cơ bản: Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
- Tư duy: Tập suy luận
II. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, thước thẳng, êke
HS: đọc trước bài mới
III. Tiến trình bài giảng:
1. On định :
2. Kiểm tra bài cũ (không có)
3. Bài mới:
Tuần 5 Thời gian từ ngày 14/ 9 à 19/ 9/2009 Tiết 10 §6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. Mục tiêu: - Kiến thức cơ bản: Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. - Kỹ năng cơ bản: Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học. - Tư duy: Tập suy luận II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ, thước thẳng, êke HS: đọc trước bài mới III. Tiến trình bài giảng: 1. Oån định : 2. Kiểm tra bài cũ (không có) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song GV: đưa hình 27 SGK lên bảng phụ HS: đọc hình: ac, bc HS: thực hiện ?1 GV: Qua ?1 em rút ra nhận xét gì? HS: phát biểu tính chất 1 SGK GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ: Nếu có ab và ca thì c và b quan hệ như thế nào? HS: cb (không chứng minh) GV: Qua đó, em rút ra nhận xét gì? HS: phát biểu tính chất 2 SGK HS: nhắc lại nhiều lần các tính chất Củng cố: BT 40/ 97 SGK (bảng phụ) HS: lần lượt điền vào chỗ trống: Nếu ac và bc thì ab Nếu ab và ca thì cb ?1 Hình 27 SGK a) a có song song với b b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên ab Tính chất (SGK) Nếu ac và bc thì ab Nếu ab và ca thì cb Hoạt động 2: Ba đường thẳng song song GV: đưa ?2 lên bảng phụ HS: lần lượt thực hiện từng câu GV: Qua ?3 em rút ra nhận xét gì? HS: phát biểu tính chất SGK HS: nhắc lại nhiều lần Củng cố: BT 41/ 97 SGK (bảng phụ) HS: điền vào chỗ trống Nếu ab và ac thì bc GV: giới thiệu: Khi ba đường thẳng d, d’, d’’ song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau và kí hiệu là dd’d’’ ?2 Hình 28 SGK a) d’ và d’’ có song song với nhau b) ad’ vì ad và dd’ ad’’ vì ad và dd’’ d’d’’ vì d’a và d’’a Tính chất (SGK) Nếu ab và ac thì bc 4. Củng cố HS: nhắc lại các tính chất BT 32/ 79 SBT 2 hs lần lượt lên bảng, cả lớp cùng làm a) ab vì ac và bc b) Các cặp góc bằng nhau: (so le trong) (đối đỉnh) (so le trong) (đối đỉnh) (đồng vị) (đối đỉnh) (đồng vị) (đối đỉnh) (đồng vị) (cùng bằng ) (đồng vị) (cùng bằng ) 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các tính chất có liên quan đến tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng. - BTVN: 42, 43, 44, 46, 47/ 98 SGK - Nghiên cứu BT 45/ 98 SGK - Tiết sau luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: