Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì I - Tiết 23: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c. c. c)

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì I - Tiết 23: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c. c. c)

I) MỤC TIÊU:

- HS nắm được trường hợp bằng nhau của tam giác cạnh – cạnh – cạnh .

- Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó.

Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau .

- Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận và chính xác trong hình vẽ.

- Biết trình bày bài toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau.

II) CHUẨN BỊ :

- Thầy : giáo án, bảng phụ, SGK, SBT

- Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước

III) NỘI DUNG BÀI DẠY :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ

- Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?

- Để kiểm tra hai tam giác bằng nhau hay không ta cần kiểm tra những điều kiện gì ?

ĐVĐ: theo SGK/112

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì I - Tiết 23: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c. c. c)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 	Thời gian từ ngày 2/11 à 7/11/2009 
Tiết 23 	 
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC 
CẠNH – CẠNH – CẠNH ( C.C.C ) 
I) MỤC TIÊU:
HS nắm được trường hợp bằng nhau của tam giác cạnh – cạnh – cạnh .
Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó. 
Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau . 
Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận và chính xác trong hình vẽ.
Biết trình bày bài toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau. 
II) CHUẨN BỊ :
Thầy : giáo án, bảng phụ, SGK, SBT
Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước 
III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ 
Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
Để kiểm tra hai tam giác bằng nhau hay không ta cần kiểm tra những điều kiện gì ? 
ĐVĐ: theo SGK/112
3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
-G: vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm 
-G: gọi HS lên bảng vẽ hình ? 
	+H: vẽ tam giác ABC 
-G: hướng dẫn HS trình bày cách vẽ 
-G: hãy vẽ tam giác A’B’C’ mà AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ ? 
	+H: vẽ tam giác A’B’C’
-G: nhận xét 
-G: hãy đo và so sánh các góc A và A’; B và B’; C và C’ ? 
	+H: lên bảng đo và so sánh 
-G: nhận xét
-G: em có nhận xét gì về hai tam giác này ?
	+H: bằng nhau 
-G: nhận xét
Hoạt động 2: 
-G: qua hai bài toán trên em có thể đưa ra nhận xét gì về hai tamgiác trên ? 
	+H: hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì bằng nhau 
-G: nêu tính chất SGK/113
-G: nếu DABC và DA’B’C’ có 
	AB = A’B’
	AC = A’C’
	BC = B’C’
?2
Thì DABC = DA’B’C’
-G: treo bảng phụ H.67 SGK/113
-G: ÐB = Ð?
	+H: ÐB = ÐA
-G: để có ÐB = ÐA ta cần có điều gì ? 
	+H: DABC = DA’B’C’
-G: gọi HS chứng minh DABC = DA’B’C’ ?
	+H: trình bày bảng 
-G: nhận xét
-G: hướng dẫn lại cho HS cách chứng minh hai tam giác bằng nhau 
Hoạt động 3: Củng cố 
-G: lần lượt treo H.68, H.69, H.70 SGK/114 
-G: gọi HS lần lượt trả lời bài 17 SGK/ 114 ? 
	+H: trả lời miệng 
-G: nhận xét
Lưu ý: các tam gíac bằng nhau viết theo đỉnh tương ứng 
-G: gọi HS có thể suy ra những góc nào bằng nhau của hai tam giác ? 
-G: nhận xét 
-G: gọi HS đọc “ Có thể em chưa biết “ SGK/116?
	+H: đọc sách 
-G: giải thích cho HS hiểu 
Hoạt động 4: về nhà 
Học bài . 
Làm bài 15,16, 18 SGK/ 114
GV hướng dẫn HS làm bài .
Tiết sau LT 
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ vẽ hình 
I) Vẽ tam giác biết ba cạnh: 
	Bài toán: vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm 
A
C
B
A’
C’
B’
II) Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh : 
Tính chất: 
	Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam gáic đó bằng nhau 
?2
	DACD và DBCD có 
	AC = BC
	AD = BD
	CD là cạnh chung
Þ DACD = DBCD
Þ ÐB = ÐA = 1200
Bài 17 SGK/114
H.68
DABC = DABD vì 	AC = AD
	BC = BD
	AB là cạnh chung
H.69
DPMQ = DNQM vì 	MN = PQ
	MP = QN
	MQ là cạnh chung 
H.70
DHEI = DKIE vì 	HE = KI
	HI = KE
	EI là cạnh chung 
DIHK = DEKH vì 	HI = KE
	KI = HE
	HK là cạnh chung 
IV. Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23.doc