LUYỆN TẬP 2
I) MỤC TIÊU:
- HS thực hiện thành thạo chứng minh trường hợp bằng nhau của hai tam giác : cạnh – cạnh – cạnh .
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra các góc bằng nhau.
- Luyện kĩ năng vẽ hình vẽ hình, suy luận.
II) CHUẨN BỊ :
- Thầy : giáo án, bảng phụ, SGK, thước, SBT
- Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước
III) NỘI DUNG BÀI DẠY :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ?
- Khi nào ta có thể kết luận được ABC = ABC theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh ?
Tuần 13 Thời gian từ ngày 9/11 à 14/11/2009 Tiết 25 LUYỆN TẬP 2 I) MỤC TIÊU: HS thực hiện thành thạo chứng minh trường hợp bằng nhau của hai tam giác : cạnh – cạnh – cạnh . Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra các góc bằng nhau. Luyện kĩ năng vẽ hình vẽ hình, suy luận. II) CHUẨN BỊ : Thầy : giáo án, bảng phụ, SGK, thước, SBT Trò : như hướng dẫn ở Tiết trước III) NỘI DUNG BÀI DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ? - Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ? - Khi nào ta có thể kết luận được DABC = DA’B’C’ theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: nêu bài 22 SGK/ 114 -G: cho HS tự nghiên cứu và vẽ hình trong 5’ ? -G: gọi HS lên bảng vẽ hình ? + H: vẽ hình -G: nhận xét -G: để chứng minh ÐDAE = ÐxOy ta cần chứng minh điều gì ? +H: DOCB = DAED -G: gọi HS chứng minh DOCB = D AED ? Þ ÐDAE = ÐxOy -G: nhận xét -G: bài toán này cho ta cách vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước bằng thước và compa -G: nêu bài 23 SGK/ 115 -G: gọi HS lên bảng vẽ hình ? + HS vẽ hình -G: nhận xét -G: để chứng minh AB là tia phân giác của góc CAD ta cần chứng minh điều gì ? +H: ÐCAB = ÐDAB -G: gọi HS chứng minh DABC = D ABD ? Þ ÐCAB = ÐDAB -G: nhận xét -G: củng cố hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh -G: nêu bài 34 SBT/102 Cho tamgiác ABC. Vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung tròn tâm C bán kính BA, chúng cắt nhau tại D ( D và B nằm khác phía đối với AC ) . Chứng minh: AD // BC -G: gọi HS vẽ hình ? +H: vẽ hình -G: nhận xét HD: AD // BC Ý ÐACB = Ð CAD Ý DABC = DCDA -G: gọi HS trình bày bảng ? +H: trình bày bảng -G: nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Học bài . Xem và làm lại các bài tập Làm bài 32, 35 SBT/102 GV hướng dẫn HS làm bài . Đọc trước bài mới SGK/117 Bài 22 SGK/ 115 DOBC và DADE có OC = AE = r OB = AD = r BC = DE Þ D OBC = DADE Þ ÐDAE = ÐxOy Bài 23 SGK/ 115 DCAB và DABD có AC = AD = 2cm BC = BD = 3cm AB là cạnh chung Þ DCAB = DABD Þ ÐCAB = ÐDAB Þ AB là tia phân giác góc CAD Bài 34 SBT/ 102 IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: