LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cac định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng
- Vận dụng các đ lí vào việc giải các BT ( chứng minh . dựng hình )
- Rèn luyện kĩ năng vẽ t trực của đoạn thẳng cho trước , dựng đường thẳng qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước bằng thước và com pa
- Giải bài toán thực tế có ứng dụng t chất đường t trực của đthẳng
II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài bài giải 1 số bt , 2 đ lí về đ t trực của 1 đoạn thẳng
- Thước hẳng , com pa , phấn màu
- HS: Thước thẳng , com pa
- Bảng phụ nhóm , bút dạ
Tuần 34 Tiết 63 Ngày dạy:26/4 và 27/4 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Củng cố cacù định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng Vận dụng các đ lí vào việc giải các BT ( chứng minh . dựng hình ) Rèn luyện kĩ năng vẽ t trực của đoạn thẳng cho trước , dựng đường thẳng qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước bằng thước và com pa Giải bài toán thực tế có ứng dụng t chất đường t trực của đthẳng CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: GV: Bảng phụ ghi đề bài bài giải 1 số bt , 2 đ lí về đ t trực của 1 đoạn thẳng Thước hẳng , com pa , phấn màu HS: Thước thẳng , com pa Bảng phụ nhóm , bút dạ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoat động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: phát biểu đ lí 1 về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, sửa BT 47 HS2: Phát biểu định lí 2 và t/ chất cho Hs sửa Bt 56/30/ SBT Hoat động 2: Luyện tập Bt 50/77 sgk So sánh IM + IN và LN GV : gợi ý : IM bằng đoạn thẳng nào ? tại sao ? IM +IN nhỏ nhất khi nào ? Bt49 /77 /sgk : Bt này giống bt nào ? Bt47/76 sgk DAMN = DBMN(CCC) Bt 50/77 sgk HD: Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao điểm của dtrung trực nối hai điểm dân cư với cạnh đường quốc lộ Bt 48/77 sgk DH: IM = IL , xét tam giác LNI : IM + IN > LN Nếu I trùng P thì LN = IM + IN Bt 49/77 sgk DH : giống bt 48/77/sgk Lấy điểm A’là đối xứng với Aqua bờ sông , giao điểm BA’ với bờ sông là điểm C cần vẽ BT51/ 77/sgk HS hoạt động nhóm IV. Hướng dẫn về nhà Bt 57,59,61.sbt /30-31 , bài 51/77/sgk V. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 34 Tiết 64 Ngày dạy:27/4 và 2/5 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC MỤC TIÊU : HS biết khái niệm về đ trung trực của 1 tam giác và mỗi tam giác có ba đ trung trực , HS chứng minh được 2 đ lí về tính chất của tam giác cân và t chất t truc của tam giác Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp của tam giác Luện cách vẽ ba đường t trực của tam giác bằng thước và compa CHUẨN BỊ CỦA GV-HS: GV : Bảng phụ , ghi BT , đ lí Thước thẳng , compa phấn màu HS: Ôn về đ lí và t/ chất đường t trực của đoạn thẳng , cách c minh 1 tam giác cân , cách dựng đ t trực của đoạn thẳng bằng thước và compa TIẾN TRÌNH BÀI DẠY – HỌC : 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: hãy dựng ba đường t trực của tam giác , em hãy nhận xét giao điểm của ba t trực Gv cùng vẽ với HS1 HS2: Cho tam giác cân DEF ( DE = DF ) vẽ đ t trực cạnh đáy FE , c/m trung trực này qua D Hoạt động 2 : Đường trung trực của tam giác : GV: vẽ hình ABC và đ t trực cạnh BC rồi giới thiệu đ t trực của tam như sgk /78 Mỗi tam giác có mấy đường trung trực ? Mỗi t trực của mỗi cạnh có qua đỉnh của tam giác không ? Trường hợp nào thì t trực của tam đi qua đỉnh đối diện của tam giác ? Từ c/m trên ta có nhận xét gì? Gv: nhấn mạnh Trong tam giác cân đường phân giác của tam giác cân ở đỉnh đồng thời là đường trung trực của cạnh đáy và là đường trung tuyến của tam giác HS phát biểu nhiều lần Hoạt động 3 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác GV: vẽ hình cho Hs trực quang nhìn thấy ba đ t trực này cùng đi qua 1 điểm , ta sẽ cm đ lí này , bằng suy luận GV : yêu cầu HS đọc to định lí này lên gv vẽ 48 và trình bày phần này như sgk GV : Hướng dẫn HS chứng minh phải dựa vào tính chất t trực của đoạn thẳng (thuận đảo) Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác Vậy để xác định đ tròn ngoại tiếp tam giác cần xác định mấy trung trực của tam giác ? vì sao ?( 2 đường trung trực của tam giác là đủ) Gv đưa hình vẽ cả 3 trường hợp tam giác nhọn , vuông , tù lên màng hình GV: cho HS nhận xét từng trường hợp điểm O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố vì :DE =DF (GT ) suy ra : D thuộc t trực EF , hay t trực EF qua D I/Đường trung trực của tam giác : Định nghĩa : (sgk /78 ) Mỗi tam giác có ba đường trung trực Nhận xét : sgk /78 Trong tam giác cân đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là đương trung tuyến ứng với cạnh đáy II/Tính chất ba đường trung trực của tam giác : Định lí : sgk / 78 C/m : theo sgh / 79 Nhận xét : t hợp Tam giác nhọn , tam giác vuông , tam giàc tù Chú ý : O gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp của DABC Luyện tập củng cố : Bt 52/ sgk GT: AH là t tuyến là t trực KL : tam giác ABC cân tại A HD : Vì BH = CH (gt ) AH vuộng góc BC Suy ra : AB =AC hay tam giac ABC cân tại A IV. Hướng dẫn về nhà : và compa BTVN : 54;55;/80/sgk bt65;66/31/sbt V. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 34 Tiết 65 Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Củng cố các định lí về tính chất đ trung trực của đoạn thẳng , t/ chất ba đ trung trực của tam giác , 1 số tính chất của tam giác cân , t giác vuông Rèn luyện kĩ năng vẽ t trực của tam giác vẽ đ tròn ngoại tiếp của tam giác , c/m ba điểm thẳng hàng và t/ chất ba đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông hs thấy được thực tế ứng dụng của tính chất đ trung trực vào cụôc sống CHUẨN BỊ CỦA GV – HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập định lí , phiếu học tập của HS Thước kẻ compa , êke ,phấn màu HS: ôn lại các đ lí t/vhất tam giác cân vuông , vẽ trung trự c của đoạn thẳng , tam giác Thước kẻ compa êke TIẾN TRÌNH DẠY –HỌC : 1 . Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra HS1 : phát biểu tính chất 3 đường trung trực của t giác , vẽ đường tròn đi qua 3 đỉnh của DABC vuông tại A Khi HS1 vẽ hình và chứng minh thì GV gọi tiếp HS2 : Thế nào là đường tròn ngoại tiếp của tam giác? Cách xác định tâm của đường tròn này? Vẽ đường tròn đi qua đỉnh của tam giác trong trường hợp tam giác có góc A tù? Nếu tam giác có góc A nhọn thì sao? GV cho điểm và nhận xét bài giài của HS BT 57 SGK GV: muốn biết tâm của đtròn này ta cần xác định điểm nào ? Vẽ cung tròn lên bảng không đánh dấu tâm . làm thế nào xác định được tâm của đ tròn này ? nếu HS không phát hiện được thì GV gợi ý cách làm / Bán kính của đ tròn được xác định như thế nào ? Phát phiếu học tập : các mệnh đề sau đùng hay sai : 1/ Nếu tam giác có 1 đường trung trực đồng thời là trung tuyr61n thì tam giác đó là tam giác cân ?(đ) 2/ torng tam giác cân đường trung trực của 1 cạnh đồng thời là đường rung tuyến ứng với cạnh này ?(sai) 3/ trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nủa cạnh huyền ? ( đ) 4/ trong tam giác giao điểm của hai trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tamgiác (đ) LUYỆN TẬP : Bt 55/80 sgk =3600-2 = 3600 -2.900 = 1800 hay B, D ,C thẳng hàng BT56 SGK Sử dụng BT 55 để cm : DA = DB =DC thì AD= BC/2 BT 57 SGK Lấy 3 điểm A,B,C phân biệt trên cung tròn nối AB, BA vẽ trung trực 2 đoạn trên , giao điểm hai trung trực đó là tâm cần dựng Bán kính của đường tròn làkhoảng cách từ O đến 1 điểm bất kì trên cung trón (=OA) HS làm bài trong phiếu HT IV. Hướng dẫn về nhà BT 68-69/31-32 /SBT ôn lại đ nghĩa t/chất đ trung tuyến , trung trực của tam giác ôn cách chứng minh tam giác là cân (bài 42. 52 sgk) V. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: