Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì II - Tiết 64: Luyện tập

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì II - Tiết 64: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- Củng cố cac định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng

- Vận dụng các đ lí vào việc giải các BT ( chứng minh . dựng hình )

- Rèn luyện kĩ năng vẽ t trực của đoạn thẳng cho trước , dựng đường thẳng qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước bằng thước và com pa

- Giải bài toán thực tế có ứng dụng t chất đường t trực của đthẳng

II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS:

- GV: Bảng phụ ghi đề bài bài giải 1 số bt , 2 đ lí về đ t trực của 1 đoạn thẳng

- Thước hẳng , com pa , phấn màu

- HS: Thước thẳng , com pa

- Bảng phụ nhóm , bút dạ

 

doc 6 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Học kì II - Tiết 64: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34	
Tiết 63 	 Ngày dạy:26/4 và 27/4
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
 Củng cố cacù định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng 
Vận dụng các đ lí vào việc giải các BT ( chứng minh . dựng hình )
Rèn luyện kĩ năng vẽ t trực của đoạn thẳng cho trước , dựng đường thẳng qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước bằng thước và com pa 
Giải bài toán thực tế có ứng dụng t chất đường t trực của đthẳng 
CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 
GV: Bảng phụ ghi đề bài bài giải 1 số bt , 2 đ lí về đ t trực của 1 đoạn thẳng 
Thước hẳng , com pa , phấn màu 
HS: Thước thẳng , com pa 
Bảng phụ nhóm , bút dạ 
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : 
1 . Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoat động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: phát biểu đ lí 1 về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, sửa BT 47
HS2: Phát biểu định lí 2 và t/ chất cho Hs sửa Bt 56/30/ SBT 
Hoat động 2: Luyện tập
Bt 50/77 sgk
So sánh IM + IN và LN 
GV : gợi ý : IM bằng đoạn thẳng nào ? tại sao ? 
IM +IN nhỏ nhất khi nào ? 
Bt49 /77 /sgk : 
Bt này giống bt nào ? 
Bt47/76 sgk 
DAMN = DBMN(CCC)
Bt 50/77 sgk 
HD: 
Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao điểm của dtrung trực nối hai điểm dân cư với cạnh đường quốc lộ 
Bt 48/77 sgk
DH:
IM = IL , xét tam giác LNI : IM + IN > LN
Nếu I trùng P thì LN = IM + IN 
Bt 49/77 sgk 
DH : giống bt 48/77/sgk 
Lấy điểm A’là đối xứng với Aqua bờ sông , giao điểm BA’ với bờ sông là điểm C cần vẽ 
BT51/ 77/sgk 
HS hoạt động nhóm 
IV. Hướng dẫn về nhà
Bt 57,59,61.sbt /30-31 , bài 51/77/sgk 
V. Rút kinh nghiệm: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 34	
Tiết 64 	Ngày dạy:27/4 và 2/5 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
MỤC TIÊU : 
HS biết khái niệm về đ trung trực của 1 tam giác và mỗi tam giác có ba đ trung trực , HS chứng minh được 2 đ lí về tính chất của tam giác cân và t chất t truc của tam giác 
Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp của tam giác 
Luện cách vẽ ba đường t trực của tam giác bằng thước và compa 
CHUẨN BỊ CỦA GV-HS: 
GV : Bảng phụ , ghi BT , đ lí 
Thước thẳng , compa phấn màu 
HS: Ôn về đ lí và t/ chất đường t trực của đoạn thẳng , cách c minh 1 tam giác cân , cách dựng đ t trực của đoạn thẳng bằng thước và compa
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY – HỌC : 
1 . Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: hãy dựng ba đường t trực của tam giác , em hãy nhận xét giao điểm của ba t trực 
Gv cùng vẽ với HS1 
HS2: 
Cho tam giác cân DEF ( DE = DF ) vẽ đ t trực cạnh đáy FE , c/m trung trực này qua D 
Hoạt động 2 : Đường trung trực của tam giác :
GV: vẽ hình ABC và đ t trực cạnh BC rồi giới thiệu đ t trực của tam như sgk /78
Mỗi tam giác có mấy đường trung trực ?
Mỗi t trực của mỗi cạnh có qua đỉnh của tam giác không ?
Trường hợp nào thì t trực của tam đi qua đỉnh đối diện của tam giác ? 
Từ c/m trên ta có nhận xét gì? 
Gv: nhấn mạnh Trong tam giác cân đường phân giác của tam giác cân ở đỉnh đồng thời là đường trung trực của cạnh đáy và là đường trung tuyến của tam giác 
HS phát biểu nhiều lần 
Hoạt động 3 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác
GV: vẽ hình cho Hs trực quang nhìn thấy ba đ t trực này cùng đi qua 1 điểm , ta sẽ cm đ lí này , bằng suy luận 
GV : yêu cầu HS đọc to định lí này lên gv vẽ 48 và trình bày phần này như sgk 
GV : Hướng dẫn HS chứng minh phải dựa vào tính chất t trực của đoạn thẳng (thuận đảo)
Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác 
Vậy để xác định đ tròn ngoại tiếp tam giác cần xác định mấy trung trực của tam giác ? vì sao ?( 2 đường trung trực của tam giác là đủ)
Gv đưa hình vẽ cả 3 trường hợp tam giác nhọn , vuông , tù lên màng hình
GV: cho HS nhận xét từng trường hợp điểm O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố
vì :DE =DF (GT )
suy ra : D thuộc t trực EF , hay t trực EF qua D
I/Đường trung trực của tam giác : 
Định nghĩa : (sgk /78 ) 
Mỗi tam giác có ba đường trung trực 
Nhận xét : sgk /78
Trong tam giác cân đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là đương trung tuyến ứng với cạnh đáy 
II/Tính chất ba đường trung trực của tam giác :
Định lí : sgk / 78 
C/m : theo sgh / 79
Nhận xét : t hợp 
Tam giác nhọn , tam giác vuông , tam giàc tù 
Chú ý : O gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp của DABC 
Luyện tập củng cố : 
Bt 52/ sgk 
GT: AH là t tuyến là t trực 
KL : tam giác ABC cân tại A 
HD : 
Vì BH = CH (gt )
AH vuộng góc BC 
Suy ra : AB =AC hay tam giac ABC cân tại A 
IV. Hướng dẫn về nhà :
và compa BTVN : 54;55;/80/sgk bt65;66/31/sbt
V. Rút kinh nghiệm: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 34	
Tiết 65 	 Ngày dạy: / / 
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU : 
Củng cố các định lí về tính chất đ trung trực của đoạn thẳng , t/ chất ba đ trung trực của tam giác , 1 số tính chất của tam giác cân , t giác vuông 
Rèn luyện kĩ năng vẽ t trực của tam giác vẽ đ tròn ngoại tiếp của tam giác , c/m ba điểm thẳng hàng và t/ chất ba đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông hs thấy được thực tế ứng dụng của tính chất đ trung trực vào cụôc sống 
CHUẨN BỊ CỦA GV – HS: 
GV: Bảng phụ ghi bài tập định lí , phiếu học tập của HS 
Thước kẻ compa , êke ,phấn màu 
HS: ôn lại các đ lí t/vhất tam giác cân vuông , vẽ trung trự c của đoạn thẳng , tam giác 
Thước kẻ compa êke 
TIẾN TRÌNH DẠY –HỌC :
1 . Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1 : phát biểu tính chất 3 đường trung trực của t giác , vẽ đường tròn đi qua 3 đỉnh của DABC vuông tại A
Khi HS1 vẽ hình và chứng minh thì GV gọi tiếp HS2 : Thế nào là đường tròn ngoại tiếp của tam giác? Cách xác định tâm của đường tròn này? Vẽ đường tròn đi qua đỉnh của tam giác trong trường hợp tam giác có góc A tù? Nếu tam giác có góc A nhọn thì sao? GV cho điểm và nhận xét bài giài của HS 
BT 57 SGK
GV: muốn biết tâm của đtròn này ta cần xác định điểm nào ? 
Vẽ cung tròn lên bảng không đánh dấu tâm . làm thế nào xác định được tâm của đ tròn này ? nếu HS không phát hiện được thì GV gợi ý cách làm /
Bán kính của đ tròn được xác định như thế nào ?
Phát phiếu học tập : các mệnh đề sau đùng hay sai : 
1/ Nếu tam giác có 1 đường trung trực đồng thời là trung tuyr61n thì tam giác đó là tam giác cân ?(đ)
2/ torng tam giác cân đường trung trực của 1 cạnh đồng thời là đường rung tuyến ứng với cạnh này ?(sai)
3/ trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nủa cạnh huyền ? ( đ)
4/ trong tam giác giao điểm của hai trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tamgiác (đ)
LUYỆN TẬP :
Bt 55/80 sgk
=3600-2 
= 3600 -2.900 
= 1800 
hay B, D ,C thẳng hàng 
BT56 SGK 
Sử dụng BT 55 để cm :
DA = DB =DC thì AD= BC/2 
BT 57 SGK
Lấy 3 điểm A,B,C phân biệt trên cung tròn nối AB, BA vẽ trung trực 2 đoạn trên , giao điểm hai trung trực đó là tâm cần dựng 
Bán kính của đường tròn làkhoảng cách từ O đến 1 điểm bất kì trên cung trón (=OA) 
HS làm bài trong phiếu HT 
IV. Hướng dẫn về nhà
BT 68-69/31-32 /SBT
ôn lại đ nghĩa t/chất đ trung tuyến , trung trực của tam giác 
ôn cách chứng minh tam giác là cân (bài 42. 52 sgk)
V. Rút kinh nghiệm: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34.doc