A_MỤC TIÊU :
Kiến thức: - Củng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp .
Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng chứng minh hình , sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập
Thái độ : Giáo dục hs ý thức giải bài tập theo nhiều cách
B_CHUẨN BỊ :
GV : Thước thẳng , compa , phấn màu , bảng phụ
HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ
C_TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
I/ Ổn định : (1ph )
Tiết 49-HH9 LUYỆN TẬP ..//2006 A_MỤC TIÊU : Kiến thức: - Củng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp . Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng chứng minh hình , sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập Thái độ : Giáo dục hs ý thức giải bài tập theo nhiều cách B_CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng , compa , phấn màu , bảng phụ HS : Thước thẳng , compa , bảng phụ C_TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: I/ Ổn định : (1ph ) II/ Kiểm tra bài cũ : ( 8ph) + Phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp . + Chữa bài tập 58/90 (SGK) TL: phát biểu định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp . Chữa bài tập 58/90 SGK a) đều Có Do DB= DCcân Tứ giác ABCD có tứ giác ABCD nội tiếp được . b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD. Vậy tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A,B,C,D là trung điểm của AD III/Dạy học bài mới : ( 35ph) TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 24ph Hoạt động1: Củng cố lýthuyết và giải các BTCB. GV: treo hình vẽ lên cho HS xem GV: gợi ý : Gọi sđ. Hãy tìm mối liên hệ giữa vàx. Từ đó tính x? GV: Tìm các góc của tứ giác ABCD ? GV: yêu cầu HS đọc đề và lên bảng vẽ hình GV: Để chứng minh AP = AD ta làm như thế nào? GV: yêu cầu HS lên bảng chứng minh . GV: Hỏi thêm : Em có nhận xét gì về hình thang ABCP? GV: đưa ra lết luận : Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi là hình thang cân. GV: treo bảng phụ hình vẽ bài tập 60 GV:Trên hình có 3 đ/ tròn (O1) , (O2), (O3) từng đôi một cắt nhau và cùng đi qua I, lại có P,I,R,S thẳng hàng . GV: Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trên hình ? GV: Để chứng minh QR//ST ta cần chứng minh điều gì ? GV: Yêu cầu HS lên bảng ch. minh . GV: Rút ra cho hs nhận xét : tứ giác nội tiếp được khi và chỉ khi góc ngoài bằng góc trong có đỉnh đối diện . -(tứ giác ABCD nội tiếp ) HS đọc đề và lên bảng vẽ hình -HS : Ta chứng minh -HS lên bảng chứng minh , các HS khác làm vào vở - HS : Hình thang ABCP cân vì có -HS : Các tứ giác nội tiếp : PEIK , QEIR , KIST -HS : Cần chứng minh Bài tập 56/89 Gọi sđ. Ta có : (Tính chất góc ngoài của tam giác ) Mà (tứ giác ABCD nội tiếp ) Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên Bài tập 59/90 SGK Ta có : (t/ chất hình bình hành ) Ta lại có : (kề bù) (Tính chất tứ giác nội tiếp ) cân AD = AP Bài tập 60/90 SGK Ta có (kề bù ) mà (tính chất tứ giác nội tiếp ) (1) Tương tự ta chứng minh được (2) Và (3) Từ (1) , (2) , (3) suy ra : QR // ST (vì có 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 11ph Hoạt động 2 : Luyện tập các bài tập bổ sung . GV: treo bảng phụ bài tập Bài tập 1: Có OA = 2cm ;OB = 6cm ;OC = 3cm ; OD = 4cm Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp GV: treo bảng phụ bài tập 2 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong (O;R). Hai đường cao BD và CE . Chứng minh GV: yêu cầu HS đọc đề và vẽ hình +GV: gợi mở hướng dẫn cho HS cách chứng minh -Kéo dài EC cắt (O) tại N Kéo dài BD cắt (O) tại M Để chứng minh cần chứng minh ED // MN và + Cho HS về nhà làm tiếp và yêu cầu HS tìm thêm cách chứng minh khác . Xét có : mà tứ giác ABDC nội tiếp được HS đọc đề và vẽ hình. Bài tập 1: Bài tập 2 IV/ Dặn dò : Tổng hợp lại các cách chứng minh tứ giác nội tiếp . BTVN: 40,41,42,43 SBT Xem trước bài : Đường tròn ngoại tiếp –Đường tròn nội tiếp . Ôn lại đa giác đều . D_Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... -----~~~~~0O0~~~~~-----
Tài liệu đính kèm: