Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 7: Bảng lượng giác

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 7: Bảng lượng giác

I.MỤC TIÊU:

· Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng của 2 góc phụ nhau.

· Kỹ năng : - Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cốin và côtang

 - Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.

· Thái độ:

II. CHUẨN BỊ:

· GV : Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ , máy tính bỏ túi.

· HS : Ôn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, chuẩn bị bảng số , máy tính bỏ túi fx200 ( fx – 500A )

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.On định lớp: 1 phút

2.Kiểm tra bài cũ : 5

1) Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .

2 ) Vẽ tam giác vuông có ; = ; = .

Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và .

 

doc 13 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 7: Bảng lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nguyễn Thị nhạn 	Hình học 9
 Ngày soạn : 	
Tiết :7
§3. BẢNG LƯỢNG GIÁC . 
I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng của 2 góc phụ nhau.
Kỹ năng : - Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cốin và côtang
 - Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
Thái độ: 
II. CHUẨN BỊ: 
GV : Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ , máy tính bỏ túi. 
HS : Ôn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, chuẩn bị bảng số , máy tính bỏ túi fx200 ( fx – 500A )
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1.Oån định lớp: 1 phút 
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
1) Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
2 ) Vẽ tam giác vuông có ; = ; = .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và .
3.Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
5’
Hoạt động 1 : Cấu tạo của bảng lượng giác.
GV: Giới thiệu bảng lượng giác 
Để lập bảng người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
?Tại sao bảng sin và cosin, tang và cotang được ghép cùng một bảng?
GV: Cho HS đọc SGK và quan sát bảng VIII 
GV: Cho HS đọc SGK trang 78 và quan sát trong cuốn bảng số
? Các em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 
GV: Nhận xét trên cơ sở sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và bảng IX
HS: Vì với hai góc nhọn và phụ nhau thì :
 sin = cos β ; cos = sin β 
 tg = cotg β ; cotg = tg β
HS: Đọc phần giới thiệu bảng VIII
HS: Đọc phần giới thiệu bảngIX và X
HS: Nhận xét : Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì : Sin , tg tăng .
 Cos , cotg giảm.
1) Cấu tạo của bảng lượng giác.
 a)Bảng sin và côsin: 
b ) Bảng tang và cotang 
Nhận xét:
 Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì : Sin , tg tăng .
 Cos , cotg giảm.
28’
Hoạt động 2 : Cách tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số
GV: Cho HS đọc SGK ( 78) phần a
GV: Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? Là các bước nào?
Ví dụ 1: Tìm sin 46012’ 
-GV: Muốn tìm giá trị sin của góc 46012’ em tra bảng nào ? nêu cách tra ? 
-GV: Treo bảng phụ có ghi mẫu 1 ( 79 ) SGK.
-GV: Cho HS tự lấy ví dụ khác, và tự tra bảng và nêu kết quả
Ví dụ 2 : Tìm cos 33014’.
? Tìm cos 33014’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra.
-? cos 33012’ là bao nhiêu?
? Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2’’ là bao nhiêu?
? Vậy cos 33014’ là bao nhiêu ?
-GV: Cho HS tự lấy các ví dụ khác và tra bảng.
? Tìm tg 52018’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra.
GV : Treo bảng mẫu 3 cho HS quan sát
GV: Cho HS làm 
Ví dụ 4 : Tìm cotg8032’
?Tìm cotg8032’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra.
GV: Cho HS làm 
GV: Gọi HS đọc chú ý ( 80 ) SGK
GV: Các em có thể tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng cách tra bảng nhưng cũng có thể dùng máy tính bỏ túi.
GV: Dùng máy tính CASIO fx 220 hoặc
 fx – 500A 
GV: Hướng dẫn dùng bảng phụ
Ví dụ Tìm cos520 54’
GV: Yêu cầu HS nêu cách tìm bằng máy tính , sau đó kiểm tra lại bằng bảng số
GV: Tìm tg cũng làm như trên
Ví dụ 2 : Tìm cotg 56025’ 
GV: Ta đã chứng minh tg . cotg = 1
Þ cotg = 
Vậy cotg 56025’ = 
GV: Hướng dẫn HS cách tìm cotg 56025’
HS : Đọc SGK và trả lời 
HS: Tra bảng VIII
HS: Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1. Giao của hàng 460 và cột 12’ là sin 46012’
HS: Tra bảng VIII
HS: Số độ tra ở cột 13, số phút tra ở hàng cuối. 
HS:Tra cos ( 33012’ + 2’ )
HS : cos 33012’ » 0,8368
HS: 3
HS: cos 33014’ » 0,8368 – 0,0003 » 0,8365
HS: Tra bảng IX ( 52018’ < 760 )
HS: Số độ tra ở cột 1,số phút tra ở hàng 1
Vậy tg52018’ » 1,2938
HS: Đứng tại chỗ nêu cách tra bảng và nêu kết quả cotg 47024’ » 1,9195
 HS: Tra bảng X ( 52018’ < 760 )
HS: Vì cotg 8032’ = tg 81028’ là tg của góc gần 900 
Vậy cotg 8032’ » 6,665
HS: Đọc kết quả 
Tg 82013’ » 7,316
HS: Đọc chú ý SGK
HS: Sử dụng máy tính theo sự hướng dẫn của GV
HS: Bấm các phím 
Vậy cos520 54’ » 0,6032
HS: 
Vậy cotg 56025’ » 0,6640
2) Cách dùng bảng) 
a) Cách tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số
Ví dụ 1: Tìm sin 46012’
sin 46012’ » 0,7218
Ví dụ 2 : Tìm cos 33014’
cos 33014’ » 0,8365
Ví dụ 3 : Tìm tg 52018’
tg52018’ » 1,2938
Ví dụ 4 : Tìm cotg8032’
cotg 8032’ » 6,665
Chú ý : SGK
b) Cách dùng máy tính CASIO fx 200
Ví du1:ï Tìm cos520 54’
cos520 54’ » 0,6032
Ví dụ 2 : Tìm cotg 56025’
cotg 56025’ » 0,6640
5’
Hoạt động 3:Củng cố
GV: Hãy dùng bảng số hoặc máy tính để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau
sin70013’
cos25032’
tg43010’
cotg32015’
2) a) So sánh sin 20 và cotg 37040’
 b) cotg 20 và cotg 37040’
HS: Đọc kết quả
» 0,9410
» 0,9023
» 0,9380
» 1,5849
HS: sin200 < sin 700
Vì 200 < 700 
HS: cotg 20 > cotg 37040’
Vì 20 < 37040’
4.Hướng dẫn học tập: 1’
Làm bài tập 18 ( 83) SGK
Bài 39, 41 ( 95) SBT
 IV. RÚT KINH NGHIỆM: : 
 GV: Hoàng Thị Phương Anh 	Hình học 9
Ngày soạn : 	
Tiết :9
LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức : HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác 
Kỹ năng : HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và nghược lại tím số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
Thái độ: 
II. CHUẨN BỊ: 
 GV : Bảng số , máy tính , bảng phụ
HS : Bảng số , máy tính. 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1.Oån định lớp: 1 phút 
2.Kiểm tra bài cũ : 10’
HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính tìm : cotg 320 15’Chữa bài tập 42 ( 95) SBT
HS2: a) Chữa bài tập 21 ( 21) SGK 
 b) Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy so sánh: sin 200 và sin 700 ; cos 450 và cos 750
3.Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
30ph
Hoạt động 1 : Luyện tập
? Hãy nêu tính đồng biến , nghịch biến của các tỉ số lượng giác ?
Từ đó các em hãy làm các bài tập sau .
?So sánh :
 cos 250 và cos 63015’
 tg 730 20’ và tg 450
 cotg 20 và cotg 370 40’
*Bài tập bổ sung: So sánh :
 a) Sin 380 và cos 380 
 b) Tg 27 0 và cotg 270
 c) Sin 500 và cos 500 
? Hãy giải thích cách so sánh của mình?
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu
-GV: câu c và d có thể dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Tính : a) 
 b) tg 580 – cotg 320
 ?Có mấy cách để so sánh ? Là những cách nào ?
( Hoạt động nhóm )
GV: Kiểm tra hoạt động nhóm của HS
Cách nào đơn giản hơn ?
? Muốn so sánh tg 250 với sin 250 em làm thế nào ?
?Còn cách nào khác nữa không ?
GV: Tương tự câu a em hãy viết cotg 320 dưới dạng tỉ số của cos và sin.
?Hãy so sánh tg 450 và cos 450 ? 
GV: Tương tự câu c em hãy làm câu d.
Khi tăng :
-sin và tg đồng biến 
-cos và cotg nghịch biến .
HS: Trả lời miệng 
cos 250 > cos 63015’ ; 
tg 730 20’ > tg 450
cotg 20 > cotg 370 40’
HS: Lên bảng làm 
a) Sin 380 = cos 520 ; 
Mà cos 520 < cos380
Vậy Sin 380 < cos 380
b) Tg 27 0 = cotg 630 ; 
cotg 63 0 < cotg 270
Vậy Tg 27 0 < cotg 270
c) Sin 500 = cos 400 ; 
Mà cos 400 > cos 500
Vậy Sin 500 > cos 500
HS1: a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1
HS2: b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 
HS3: c) ta có cos x = sin ( 900 – x )
Þ sin x – cos x > 0 nếu x > 450 
Þ sin x – cos x < 0 nếu 00 < x < 450
HS4:d) ta có cotg x = tg ( 900 – x )
Þ tg x – cotg x > 0 nếu x > 450 
Þ tg x – cotg x < 0 nếu 00 < x < 450
2 HS lên bảng làm
HS1: a) = = 1
HS2: b) tg 580 – cotg 320 
 = tg 580 – tg 580 = 0
-Có 2 cách là :
+Đưa về cùng một tỉ số lượng giác .
+Dùng MTBT 
-Hs hoạt động nhóm .
Cách 2: Dùng máy tính 
a)Sin 780 » 0,9781 ; Cos 140 » 0,9702
Sin 470 » 0,7314 ;Cos 870 » 0,0523
Þ cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780
b) tg730 » 3,271 ; Cotg 250 » 2,145
Tg 620 » 1,881 ; Cotg 380 » 1,280
Vậy cotg 380 < tg 620 < cotg 250 < tg 730
Nhận xét : cách 1 làm đơn giản hơn
HS: a) Ta có tg250 = 
 Mà cos250 sin 250 
 -cách 2 : tg 250 » 0, 4663
 Sin 250 » 0, 4226
Þ tg 250 > sin 250 
Ta có cotg 320 = 
Mà sin 320 < 1 
Þ cotg 320 > cos 320
HS: c) tg 450 = 1 ; cos 450 = 
Þ 1 > hay tg 450 > cos 450 
HS : d) cotg 600 = = 
 Sin 300 = Mà > 
Þ cotg 600 > sin 300 
Bài 22 ( b, c , d ) (84) SGK
a) cos 250 > cos 63015’ 
b) tg 730 20’ > tg 450
c) cotg 20 > cotg 370 40’
Bài tập bổ sung
a) Sin 380 = cos 520 ; 
Mà cos 520 < cos380
Vậy Sin 380 < cos 380
b) Tg 27 0 = cotg 630 
 cotg 63 0 < cotg 270
Vậy Tg 27 0 < cotg 270
c) Sin 500 = cos 400 
 Mà cos 400 > cos 500
Vậy Sin 500 > cos 500
Bài 47 ( 96 ) SBT
a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1
b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 
c) ta có cos x = sin(900 – x )
Þ sinx–cosx> 0nếu x > 450 
Þ sin x–cos x< 0
nếu 00<x<450
 d)ta có cotg x= tg(900 – x )
Þ tg x – cotg x > 0 ;
nếu x > 450
Þ tg x – cotg x < 0 ;
nếu 00 < x < 450
Bài 23 ( 84 ) SGK
a) = = 1
b) tg 580 – cotg 320
 = tg 580 – tg 580 = 0
Bài 24 ( 84) SGK
Cách 1:
a) cos 140 = sin 760 ; 
 cos 870 = sin 30 
Þsin30<sin470<sin760<sin780
Hay	
cos870<sin470<cos140<sin780 
b) cotg 250 = tg 650 
 cotg 380 = tg 520 
Þtg520<tg620<tg650<tg730 
Hay
cotg380<tg620<cotg250<tg730
Bài 25 ( 84 ) SGK
a) Ta có tg250 = 
 Mà cos250 < 1 
Þ tg 250 > sin 250 
b)Ta có cotg 320 = 
 Mà sin 320 < 1 
Þ cotg 320 > cos 320
c) tg 450 = 1; cos 450=
Mà1>hay tg450>cos 450 
d) cotg 600 = = 
 Sin 300 = 
 Mà > 
Þ cotg 600 > sin 300
3
Hoạt động 2 : Củng cố:
?Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số lượng giác nào đồng biến ? nghịch biến?
Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? 
-sin và tg đồng biến 
-cos và cotg nghịch biến .
HS: trả lời các câu hỏi
4.Hướng dẫn học tập: 1’
Làm bài tập 48, 49, 50, 51 ( 96) SBT
Đọc trước bài : Một số hệ thức về ... /10/2007 	§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH 
 VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 
 I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức : - Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông” là gì? 
Kỹ năng : : - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
 - HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế
Thái độ: 
II. CHUẨN BỊ: 
 GV : Thước thẳng, , êke , phấn màu, bảng phụ 
HS : Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1.Oån định lớp: 1 phút 
2.Kiểm tra bài cũ : 7’
HS1: Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
HS2: Chữa bài tập 26 ( 88 ) SGK
3.Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
24’
Hoạt động 1 : Aùp dụng giải tam giác vuông .
-GV giới thiệu : Trong một tam giác vuông nếu cho trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ tìm dược tất cả các cạnh và các góc còn lại của nó . Bài toán đặt ra như thế gọi là : Giải tam giác vuông 
? Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ?Trong đó số cạnh như thế nào ? 
-Gv vẽ hình lên bảng phụ 
? Để giải tam giác vuông ABC ta cần tính gì?
?Hãy nêu cách tính ?
? Có thể tính được tỉ số lượng giác của góc nào ? 
GV: Cho HS làm SGK 
? Trong ví dụ 3 , hãy tính cạnh BC mà không áp dụng định lý Pytago. ?
 ( GV dùng bảng phụ )
?Để giải tam giác vuông PQO ta cần tính gì?
? Hãy nêu cách tính ?
-GV: Cho HS làm SGK
Trong ví dụ 4 , hãy tính cạnh OP, OQ, qua côsin của các góc P và Q.
( GV: dùng bảng phụ ) 
-GV: Yêu cầu HS tự giải , Gọi HS lên bảng tính 
? Em có thể tính MN bằng cách nào khác ?
-Nêu hướng giải ?
GV: Gọi HS đọc nhận xét ( 88) SGK
HS: Để giải một tam giác vuông cần biết hai yếu tố , trong đó phải có ít nhất một cạnh .
HS: Đọc ví dụ 3
HS: Vẽ hình vào vở.
HS: Cần tính cạnh BC, , 
BC = ( định lý Pytago ) 
 = » 9,434 
tgC = = 0,625
Þ » 320 Þ = 900 – 320 » 580
HS: Tính và trước
Có » 320 ; » 580 
-Hs làm ?2 .
Sin B = Þ BC = 
BC = » 9,433 (cm)
HS: trả lời miệng 
HS: Cần tính , cạnh OP, OQ.
 = 900 - = 900 - 360 = 540 
OP = PQ. Sin Q = 7. sin 540 » 5,663
OQ = PQ. SinP = 7.sin 360 » 4,114.
HS: OP = PQ. cosP = 7. cos360 » 5,663
OQ = PQ. cosQ = 7.cos540 » 4,114.
-Hs làm ?3
HS: Lên bảng tính
 = 900 - = 900 – 510 = 390 
LN = LM. tg M = 2,8 . tg 510 » 3,458
Ta Có : LM = MN. Cos 510 
Þ MN = » 4,49
- Ta có thể tính MN bằng cách áp dụng định lý Pytago
-Có =510 
Dựa vào tỉ số lượng giác tính LN .Từ đó bằng cách áp dụng định lý Pytago tính MN.
-Hs đứng tại chỗ đọc nhận xét .
2) Aùp dụng giải tam giác vuông .
Ví dụ 3 ( 87) SGK
Giải :
BC = 
(đ/ l Pytago )
 = » 9,434 
tgC = = 0,625
Þ » 320
 Þ = 900 – 320 » 580
Ví dụ 4 ( 87 ) SGK 
Giải :
 = 900 - = 900 -360=540 
OP = PQ. Sin Q 
 = 7. sin 540 » 5,663
OQ = PQ. SinP
 = 7.sin 360 » 4,114.
?3 OP = PQ. cosP 
 = 7. cos360 » 5,663
OQ = PQ. cosQ 
 = 7.cos540 » 4,114
Ví dụ 5 ( 87 – 88 ) SGK
 = 900 -=900–510=390 
LN = LM. tg M 
 = 2,8 . tg 510 » 3,458
Ta Có : LM = MN. Cos 510 
Þ MN = 
 » 4,49
Nhận xét :SGK
12’
Hoạt động 2 : Củng cố
- Cho HS làm bài 27 ( 88) SGK 
( Hoạt động nhóm ) 
GV: Kiểm tra hoạt động nhóm các nhóm
GV: Cho HS làm trong 5 phút , gọi đại diện nhóm lên bảng trìng bày 
?Qua việc giải tam giác vuông hãy cho biết cách tìm :
Góc nhọn , cạnh góc vuông , cạnh huyền 
HS: Hoạt động nhóm 
Vẽ hình , điền các yếu tố đã cho lên hình 
Tính cụ thể 
a) = 600 ; AB = c » 5,774 (cm)
BC = a » 11,547(cm)
b) = 450 ; AC = AB = 10 (cm)
BC = a » 11, 142 ( cm)
Đại diện nhóm lên bảng trìng bày bài giải 
HS: Để tìm góc nhọn trong tam giác vuông 
- Nếu biết một góc nhọn thì góc nhọn còn lại 90 0 – 
- Nếu biết hai cạnh thì tìm một tỉ số lượng giác của góc, từ đó tìm góc
- Để tìm cạnh góc vuông ta dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 
- Để tìm cạnh huyền , từ hệ thức :
 b = a.sinB = a. cosC
Þ a = 
c) = 550;AC»11,472(cm) 
 AB » 16, 383
d) tg B = Þ » 410 
 = 900 - » 490
BC = » 27,437 ( cm)
4.Hướng dẫn học tập: 1’
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông .
Làm bài tập 27 , 28 ( 88 – 89 ) SGK . 
Bài 55, 56, 57, 58 ( 97 ) SBT
 IV. RÚT KINH NGHIỆM: : 
GV: Nguyễn Thị Nhạn 	Hình học 9 	
 Tiết :15; Tuần 08
§5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 
 Ngày soạn : 25/10/2007
I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức : : - HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
 - Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được.
Kỹ năng : : - Rèn luyện kỹ năng đo đạt trong thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
Thái độ: 
II. CHUẨN BỊ: 
GV : Giác kế , êke đạc
HS : Thgước cuộn , máy tính bỏ túi , giấy , bút
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1.Oån định lớp: 1 phút 
2.Kiểm tra bài cũ : 
3.Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
31’
Hoạt động 1 :Giáo viên hướng dẫn học sinh
GV: Dùng bảng phụ đưa hình 34 ( 90) SGK và nêu nhiệm vụ : Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh tháp
Gv đặtvấn đề độ dài AD là chiều cao của một tháp khó đo trực tiếp được ,độ dài OC là chiều cao của giác kế , CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế 
? Qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được ?
? Bằng cách nào ?
? Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như thế nào? 
? Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông ?
GV: Treo bảng phụ hình 35 ( 91) SGK lên bảng 
GV : Nêu nhiệm vụ : Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạt chỉ tiến hành ở một bờ sông
GV: Ta coi hai bờ sông song song với nhau . Chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc . Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông .
Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax ^ AB
Lấy C Ỵ Ax .
Đo đoạn AC ( Giả sử AC = a )
Dùng giác kê đo góc ( = )
GV: Làm thế nào để tính được chiều rộng khúc sông? 
GV: Theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời
HS: Ta có thể xác định trực tiếp bằng giác kế , xác định trực tiếp đoạn OC, CD bằng đo đạc.
-HS: Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a ( CD = a ) 
Đo chiều cao của giác kế (Giả sử OC = b ) 
Đọc trên giác kế số đo góc = 
Ta có AB = OB. Tg 
Và AD = AB + BD = a. tg + b
- Vì tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B
 ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ 
 ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
 ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ 
HS: Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông . Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB
Có r ACB vuông tại A ; AC = a ; 
 = Þ AB = a. tg 
1) Xác định chiều cao
a) Nhiệm vụ: 
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh tháp.
b) Chuẩn bị :
 Giác kế thước cuộn , máy tính bỏ túi. 
c) Hướng dẫn thực hiện:
2) Xác định khoảng cách .
a) Nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạt chỉ tiến hành ở một bờ sông
b) Chuẩn bị : Eâke đạc, giác kế, thước cuộn , máy tính bỏ túi. 
c) Hướng dẫn thực hiện:
10’
Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành 
-Yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ 
- Kiểm tra cụ thể
- Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ 
Đại diện tổ nhận báo cáo
BÁO CÁO THỰC HÀNH CỦA TỔ : LỚP :
1) Xác định chiều cao : a) Kết quả đo :
Hình vẽ : CD = 
 = 
 OC = 
 b) Tính AD = AB + BD
2) Xác định khoảng cách:
Hình vẽ: a) Kết quả đo : 
 Kẻ Ax ^ AB
 Lấy C Ỵ Ax
 Đo AC =
 Xác định 
 b) Tính AB
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ
Stt
Tên HS
Điểm chuẩn bị dụng cụ
Ý thức kỷ luật
Kỹ năng thực hành
Tổng số
4.Hướng dẫn học tập: 3’
Ôn lại kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương 
Làm bài tập 33, 34, 35, 36 ( 94) SGK
 IV. RÚT KINH NGHIỆM: : 
GV: Hoàng Thị Phương Anh 	Hình học 9
Ngày soạn : 	
 Tuần 08; Tiết : 16 
 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI 
 Ngày soạn : 25/10/2007
 I.MỤC TIÊU: 
Kiến thức: - HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
 - Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được.
Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng đo đạt trong thực tế. 
Thái độ : - rèn ý thức làm việc tập thể.
II. CHUẨN BỊ: 
GV : Giác kế , êke đạt
HS : Thước cuộn , máy tính bỏ túi , giấy , bút.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1.Oån định lớp: 1 phút 
2.Kiểm tra bài cũ : 
3.Bài mới:
T/G
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
30’
Hoạt động 1 :Học sinh thực hành
GV: Đưa HS đến địa diểm thực hành phân công vị trí từng tổ.
- Kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ , nhắc nhở hướng dẫn thêm HS.
-Yêu cầu HS làm 2 lần để kiểm tra kết quả.
HS: Các tổ thực hành 2 bài toán 
Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ 
Sau khi thực hành xong các tổ trả dụng cụ cho phòng đồ dùng dạy học.
HS: Thu xếp dụng cụ , rửa tay vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.
12’
Hoạt động 2 :Hoàn thành báo cáo – Nhận xét – Đánh giá.
GV: Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thành báo cáo 
GV: Thu báo cáo thực hành các tổ 
Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra nêu nhận xét các tổ và cho điểm thực hành từng tổ.
Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS , GV cho điểm thực hành của từng HS
Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung.
Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể , Căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ .
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo 
Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV.
4.Hướng dẫn học tập: 2’
- Ôn lại kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương .
 - Làm bài tập 33, 34, 35, 36 ( 94) SGK.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM: : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 714.doc