I.MỤC TIÊU:
· Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng của 2 góc phụ nhau.
· Kỹ năng : - Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cốin và côtang
- Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
· Thái độ:
II. CHUẨN BỊ:
· GV : Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ , máy tính bỏ túi.
· HS : Ôn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, chuẩn bị bảng số , máy tính bỏ túi fx200 ( fx – 500A )
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.On định lớp: 1 phút
2.Kiểm tra bài cũ : 5
1) Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
2 ) Vẽ tam giác vuông có ; = ; = .
Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và .
Nguyễn Thị nhạn Hình học 9 Ngày soạn : Tiết :7 §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC . I.MỤC TIÊU: Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng của 2 góc phụ nhau. Kỹ năng : - Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cốin và côtang - Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ , máy tính bỏ túi. HS : Ôn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, chuẩn bị bảng số , máy tính bỏ túi fx200 ( fx – 500A ) III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ 1) Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . 2 ) Vẽ tam giác vuông có ; = ; = . Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và . 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 5’ Hoạt động 1 : Cấu tạo của bảng lượng giác. GV: Giới thiệu bảng lượng giác Để lập bảng người ta sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . ?Tại sao bảng sin và cosin, tang và cotang được ghép cùng một bảng? GV: Cho HS đọc SGK và quan sát bảng VIII GV: Cho HS đọc SGK trang 78 và quan sát trong cuốn bảng số ? Các em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 GV: Nhận xét trên cơ sở sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và bảng IX HS: Vì với hai góc nhọn và phụ nhau thì : sin = cos β ; cos = sin β tg = cotg β ; cotg = tg β HS: Đọc phần giới thiệu bảng VIII HS: Đọc phần giới thiệu bảngIX và X HS: Nhận xét : Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì : Sin , tg tăng . Cos , cotg giảm. 1) Cấu tạo của bảng lượng giác. a)Bảng sin và côsin: b ) Bảng tang và cotang Nhận xét: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì : Sin , tg tăng . Cos , cotg giảm. 28’ Hoạt động 2 : Cách tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số GV: Cho HS đọc SGK ( 78) phần a GV: Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? Là các bước nào? Ví dụ 1: Tìm sin 46012’ -GV: Muốn tìm giá trị sin của góc 46012’ em tra bảng nào ? nêu cách tra ? -GV: Treo bảng phụ có ghi mẫu 1 ( 79 ) SGK. -GV: Cho HS tự lấy ví dụ khác, và tự tra bảng và nêu kết quả Ví dụ 2 : Tìm cos 33014’. ? Tìm cos 33014’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra. -? cos 33012’ là bao nhiêu? ? Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2’’ là bao nhiêu? ? Vậy cos 33014’ là bao nhiêu ? -GV: Cho HS tự lấy các ví dụ khác và tra bảng. ? Tìm tg 52018’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra. GV : Treo bảng mẫu 3 cho HS quan sát GV: Cho HS làm Ví dụ 4 : Tìm cotg8032’ ?Tìm cotg8032’ ta tra ở bảng nào? Nêu cách tra. GV: Cho HS làm GV: Gọi HS đọc chú ý ( 80 ) SGK GV: Các em có thể tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng cách tra bảng nhưng cũng có thể dùng máy tính bỏ túi. GV: Dùng máy tính CASIO fx 220 hoặc fx – 500A GV: Hướng dẫn dùng bảng phụ Ví dụ Tìm cos520 54’ GV: Yêu cầu HS nêu cách tìm bằng máy tính , sau đó kiểm tra lại bằng bảng số GV: Tìm tg cũng làm như trên Ví dụ 2 : Tìm cotg 56025’ GV: Ta đã chứng minh tg . cotg = 1 Þ cotg = Vậy cotg 56025’ = GV: Hướng dẫn HS cách tìm cotg 56025’ HS : Đọc SGK và trả lời HS: Tra bảng VIII HS: Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1. Giao của hàng 460 và cột 12’ là sin 46012’ HS: Tra bảng VIII HS: Số độ tra ở cột 13, số phút tra ở hàng cuối. HS:Tra cos ( 33012’ + 2’ ) HS : cos 33012’ » 0,8368 HS: 3 HS: cos 33014’ » 0,8368 – 0,0003 » 0,8365 HS: Tra bảng IX ( 52018’ < 760 ) HS: Số độ tra ở cột 1,số phút tra ở hàng 1 Vậy tg52018’ » 1,2938 HS: Đứng tại chỗ nêu cách tra bảng và nêu kết quả cotg 47024’ » 1,9195 HS: Tra bảng X ( 52018’ < 760 ) HS: Vì cotg 8032’ = tg 81028’ là tg của góc gần 900 Vậy cotg 8032’ » 6,665 HS: Đọc kết quả Tg 82013’ » 7,316 HS: Đọc chú ý SGK HS: Sử dụng máy tính theo sự hướng dẫn của GV HS: Bấm các phím Vậy cos520 54’ » 0,6032 HS: Vậy cotg 56025’ » 0,6640 2) Cách dùng bảng) a) Cách tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số Ví dụ 1: Tìm sin 46012’ sin 46012’ » 0,7218 Ví dụ 2 : Tìm cos 33014’ cos 33014’ » 0,8365 Ví dụ 3 : Tìm tg 52018’ tg52018’ » 1,2938 Ví dụ 4 : Tìm cotg8032’ cotg 8032’ » 6,665 Chú ý : SGK b) Cách dùng máy tính CASIO fx 200 Ví du1:ï Tìm cos520 54’ cos520 54’ » 0,6032 Ví dụ 2 : Tìm cotg 56025’ cotg 56025’ » 0,6640 5’ Hoạt động 3:Củng cố GV: Hãy dùng bảng số hoặc máy tính để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau sin70013’ cos25032’ tg43010’ cotg32015’ 2) a) So sánh sin 20 và cotg 37040’ b) cotg 20 và cotg 37040’ HS: Đọc kết quả » 0,9410 » 0,9023 » 0,9380 » 1,5849 HS: sin200 < sin 700 Vì 200 < 700 HS: cotg 20 > cotg 37040’ Vì 20 < 37040’ 4.Hướng dẫn học tập: 1’ Làm bài tập 18 ( 83) SGK Bài 39, 41 ( 95) SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM: : GV: Hoàng Thị Phương Anh Hình học 9 Ngày soạn : Tiết :9 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Kiến thức : HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác Kỹ năng : HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và nghược lại tím số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng số , máy tính , bảng phụ HS : Bảng số , máy tính. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 10’ HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính tìm : cotg 320 15’Chữa bài tập 42 ( 95) SBT HS2: a) Chữa bài tập 21 ( 21) SGK b) Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy so sánh: sin 200 và sin 700 ; cos 450 và cos 750 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 30ph Hoạt động 1 : Luyện tập ? Hãy nêu tính đồng biến , nghịch biến của các tỉ số lượng giác ? Từ đó các em hãy làm các bài tập sau . ?So sánh : cos 250 và cos 63015’ tg 730 20’ và tg 450 cotg 20 và cotg 370 40’ *Bài tập bổ sung: So sánh : a) Sin 380 và cos 380 b) Tg 27 0 và cotg 270 c) Sin 500 và cos 500 ? Hãy giải thích cách so sánh của mình? GV: Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu -GV: câu c và d có thể dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Tính : a) b) tg 580 – cotg 320 ?Có mấy cách để so sánh ? Là những cách nào ? ( Hoạt động nhóm ) GV: Kiểm tra hoạt động nhóm của HS Cách nào đơn giản hơn ? ? Muốn so sánh tg 250 với sin 250 em làm thế nào ? ?Còn cách nào khác nữa không ? GV: Tương tự câu a em hãy viết cotg 320 dưới dạng tỉ số của cos và sin. ?Hãy so sánh tg 450 và cos 450 ? GV: Tương tự câu c em hãy làm câu d. Khi tăng : -sin và tg đồng biến -cos và cotg nghịch biến . HS: Trả lời miệng cos 250 > cos 63015’ ; tg 730 20’ > tg 450 cotg 20 > cotg 370 40’ HS: Lên bảng làm a) Sin 380 = cos 520 ; Mà cos 520 < cos380 Vậy Sin 380 < cos 380 b) Tg 27 0 = cotg 630 ; cotg 63 0 < cotg 270 Vậy Tg 27 0 < cotg 270 c) Sin 500 = cos 400 ; Mà cos 400 > cos 500 Vậy Sin 500 > cos 500 HS1: a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1 HS2: b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 HS3: c) ta có cos x = sin ( 900 – x ) Þ sin x – cos x > 0 nếu x > 450 Þ sin x – cos x < 0 nếu 00 < x < 450 HS4:d) ta có cotg x = tg ( 900 – x ) Þ tg x – cotg x > 0 nếu x > 450 Þ tg x – cotg x < 0 nếu 00 < x < 450 2 HS lên bảng làm HS1: a) = = 1 HS2: b) tg 580 – cotg 320 = tg 580 – tg 580 = 0 -Có 2 cách là : +Đưa về cùng một tỉ số lượng giác . +Dùng MTBT -Hs hoạt động nhóm . Cách 2: Dùng máy tính a)Sin 780 » 0,9781 ; Cos 140 » 0,9702 Sin 470 » 0,7314 ;Cos 870 » 0,0523 Þ cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780 b) tg730 » 3,271 ; Cotg 250 » 2,145 Tg 620 » 1,881 ; Cotg 380 » 1,280 Vậy cotg 380 < tg 620 < cotg 250 < tg 730 Nhận xét : cách 1 làm đơn giản hơn HS: a) Ta có tg250 = Mà cos250 sin 250 -cách 2 : tg 250 » 0, 4663 Sin 250 » 0, 4226 Þ tg 250 > sin 250 Ta có cotg 320 = Mà sin 320 < 1 Þ cotg 320 > cos 320 HS: c) tg 450 = 1 ; cos 450 = Þ 1 > hay tg 450 > cos 450 HS : d) cotg 600 = = Sin 300 = Mà > Þ cotg 600 > sin 300 Bài 22 ( b, c , d ) (84) SGK a) cos 250 > cos 63015’ b) tg 730 20’ > tg 450 c) cotg 20 > cotg 370 40’ Bài tập bổ sung a) Sin 380 = cos 520 ; Mà cos 520 < cos380 Vậy Sin 380 < cos 380 b) Tg 27 0 = cotg 630 cotg 63 0 < cotg 270 Vậy Tg 27 0 < cotg 270 c) Sin 500 = cos 400 Mà cos 400 > cos 500 Vậy Sin 500 > cos 500 Bài 47 ( 96 ) SBT a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1 b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 c) ta có cos x = sin(900 – x ) Þ sinx–cosx> 0nếu x > 450 Þ sin x–cos x< 0 nếu 00<x<450 d)ta có cotg x= tg(900 – x ) Þ tg x – cotg x > 0 ; nếu x > 450 Þ tg x – cotg x < 0 ; nếu 00 < x < 450 Bài 23 ( 84 ) SGK a) = = 1 b) tg 580 – cotg 320 = tg 580 – tg 580 = 0 Bài 24 ( 84) SGK Cách 1: a) cos 140 = sin 760 ; cos 870 = sin 30 Þsin30<sin470<sin760<sin780 Hay cos870<sin470<cos140<sin780 b) cotg 250 = tg 650 cotg 380 = tg 520 Þtg520<tg620<tg650<tg730 Hay cotg380<tg620<cotg250<tg730 Bài 25 ( 84 ) SGK a) Ta có tg250 = Mà cos250 < 1 Þ tg 250 > sin 250 b)Ta có cotg 320 = Mà sin 320 < 1 Þ cotg 320 > cos 320 c) tg 450 = 1; cos 450= Mà1>hay tg450>cos 450 d) cotg 600 = = Sin 300 = Mà > Þ cotg 600 > sin 300 3 Hoạt động 2 : Củng cố: ?Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số lượng giác nào đồng biến ? nghịch biến? Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? -sin và tg đồng biến -cos và cotg nghịch biến . HS: trả lời các câu hỏi 4.Hướng dẫn học tập: 1’ Làm bài tập 48, 49, 50, 51 ( 96) SBT Đọc trước bài : Một số hệ thức về ... /10/2007 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I.MỤC TIÊU: Kiến thức : - Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông” là gì? Kỹ năng : : - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. - HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế Thái độ: II. CHUẨN BỊ: GV : Thước thẳng, , êke , phấn màu, bảng phụ HS : Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1: Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông HS2: Chữa bài tập 26 ( 88 ) SGK 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 24’ Hoạt động 1 : Aùp dụng giải tam giác vuông . -GV giới thiệu : Trong một tam giác vuông nếu cho trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc thì ta sẽ tìm dược tất cả các cạnh và các góc còn lại của nó . Bài toán đặt ra như thế gọi là : Giải tam giác vuông ? Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ?Trong đó số cạnh như thế nào ? -Gv vẽ hình lên bảng phụ ? Để giải tam giác vuông ABC ta cần tính gì? ?Hãy nêu cách tính ? ? Có thể tính được tỉ số lượng giác của góc nào ? GV: Cho HS làm SGK ? Trong ví dụ 3 , hãy tính cạnh BC mà không áp dụng định lý Pytago. ? ( GV dùng bảng phụ ) ?Để giải tam giác vuông PQO ta cần tính gì? ? Hãy nêu cách tính ? -GV: Cho HS làm SGK Trong ví dụ 4 , hãy tính cạnh OP, OQ, qua côsin của các góc P và Q. ( GV: dùng bảng phụ ) -GV: Yêu cầu HS tự giải , Gọi HS lên bảng tính ? Em có thể tính MN bằng cách nào khác ? -Nêu hướng giải ? GV: Gọi HS đọc nhận xét ( 88) SGK HS: Để giải một tam giác vuông cần biết hai yếu tố , trong đó phải có ít nhất một cạnh . HS: Đọc ví dụ 3 HS: Vẽ hình vào vở. HS: Cần tính cạnh BC, , BC = ( định lý Pytago ) = » 9,434 tgC = = 0,625 Þ » 320 Þ = 900 – 320 » 580 HS: Tính và trước Có » 320 ; » 580 -Hs làm ?2 . Sin B = Þ BC = BC = » 9,433 (cm) HS: trả lời miệng HS: Cần tính , cạnh OP, OQ. = 900 - = 900 - 360 = 540 OP = PQ. Sin Q = 7. sin 540 » 5,663 OQ = PQ. SinP = 7.sin 360 » 4,114. HS: OP = PQ. cosP = 7. cos360 » 5,663 OQ = PQ. cosQ = 7.cos540 » 4,114. -Hs làm ?3 HS: Lên bảng tính = 900 - = 900 – 510 = 390 LN = LM. tg M = 2,8 . tg 510 » 3,458 Ta Có : LM = MN. Cos 510 Þ MN = » 4,49 - Ta có thể tính MN bằng cách áp dụng định lý Pytago -Có =510 Dựa vào tỉ số lượng giác tính LN .Từ đó bằng cách áp dụng định lý Pytago tính MN. -Hs đứng tại chỗ đọc nhận xét . 2) Aùp dụng giải tam giác vuông . Ví dụ 3 ( 87) SGK Giải : BC = (đ/ l Pytago ) = » 9,434 tgC = = 0,625 Þ » 320 Þ = 900 – 320 » 580 Ví dụ 4 ( 87 ) SGK Giải : = 900 - = 900 -360=540 OP = PQ. Sin Q = 7. sin 540 » 5,663 OQ = PQ. SinP = 7.sin 360 » 4,114. ?3 OP = PQ. cosP = 7. cos360 » 5,663 OQ = PQ. cosQ = 7.cos540 » 4,114 Ví dụ 5 ( 87 – 88 ) SGK = 900 -=900–510=390 LN = LM. tg M = 2,8 . tg 510 » 3,458 Ta Có : LM = MN. Cos 510 Þ MN = » 4,49 Nhận xét :SGK 12’ Hoạt động 2 : Củng cố - Cho HS làm bài 27 ( 88) SGK ( Hoạt động nhóm ) GV: Kiểm tra hoạt động nhóm các nhóm GV: Cho HS làm trong 5 phút , gọi đại diện nhóm lên bảng trìng bày ?Qua việc giải tam giác vuông hãy cho biết cách tìm : Góc nhọn , cạnh góc vuông , cạnh huyền HS: Hoạt động nhóm Vẽ hình , điền các yếu tố đã cho lên hình Tính cụ thể a) = 600 ; AB = c » 5,774 (cm) BC = a » 11,547(cm) b) = 450 ; AC = AB = 10 (cm) BC = a » 11, 142 ( cm) Đại diện nhóm lên bảng trìng bày bài giải HS: Để tìm góc nhọn trong tam giác vuông - Nếu biết một góc nhọn thì góc nhọn còn lại 90 0 – - Nếu biết hai cạnh thì tìm một tỉ số lượng giác của góc, từ đó tìm góc - Để tìm cạnh góc vuông ta dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông - Để tìm cạnh huyền , từ hệ thức : b = a.sinB = a. cosC Þ a = c) = 550;AC»11,472(cm) AB » 16, 383 d) tg B = Þ » 410 = 900 - » 490 BC = » 27,437 ( cm) 4.Hướng dẫn học tập: 1’ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông . Làm bài tập 27 , 28 ( 88 – 89 ) SGK . Bài 55, 56, 57, 58 ( 97 ) SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM: : GV: Nguyễn Thị Nhạn Hình học 9 Tiết :15; Tuần 08 §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Ngày soạn : 25/10/2007 I.MỤC TIÊU: Kiến thức : : - HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. - Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được. Kỹ năng : : - Rèn luyện kỹ năng đo đạt trong thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: GV : Giác kế , êke đạc HS : Thgước cuộn , máy tính bỏ túi , giấy , bút III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 31’ Hoạt động 1 :Giáo viên hướng dẫn học sinh GV: Dùng bảng phụ đưa hình 34 ( 90) SGK và nêu nhiệm vụ : Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh tháp Gv đặtvấn đề độ dài AD là chiều cao của một tháp khó đo trực tiếp được ,độ dài OC là chiều cao của giác kế , CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế ? Qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được ? ? Bằng cách nào ? ? Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như thế nào? ? Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông ? GV: Treo bảng phụ hình 35 ( 91) SGK lên bảng GV : Nêu nhiệm vụ : Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạt chỉ tiến hành ở một bờ sông GV: Ta coi hai bờ sông song song với nhau . Chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc . Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông . Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax ^ AB Lấy C Ỵ Ax . Đo đoạn AC ( Giả sử AC = a ) Dùng giác kê đo góc ( = ) GV: Làm thế nào để tính được chiều rộng khúc sông? GV: Theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời HS: Ta có thể xác định trực tiếp bằng giác kế , xác định trực tiếp đoạn OC, CD bằng đo đạc. -HS: Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a ( CD = a ) Đo chiều cao của giác kế (Giả sử OC = b ) Đọc trên giác kế số đo góc = Ta có AB = OB. Tg Và AD = AB + BD = a. tg + b - Vì tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ HS: Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông . Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB Có r ACB vuông tại A ; AC = a ; = Þ AB = a. tg 1) Xác định chiều cao a) Nhiệm vụ: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh tháp. b) Chuẩn bị : Giác kế thước cuộn , máy tính bỏ túi. c) Hướng dẫn thực hiện: 2) Xác định khoảng cách . a) Nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạt chỉ tiến hành ở một bờ sông b) Chuẩn bị : Eâke đạc, giác kế, thước cuộn , máy tính bỏ túi. c) Hướng dẫn thực hiện: 10’ Hoạt động 2 : Chuẩn bị thực hành -Yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ - Kiểm tra cụ thể - Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ Đại diện tổ nhận báo cáo BÁO CÁO THỰC HÀNH CỦA TỔ : LỚP : 1) Xác định chiều cao : a) Kết quả đo : Hình vẽ : CD = = OC = b) Tính AD = AB + BD 2) Xác định khoảng cách: Hình vẽ: a) Kết quả đo : Kẻ Ax ^ AB Lấy C Ỵ Ax Đo AC = Xác định b) Tính AB ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ Stt Tên HS Điểm chuẩn bị dụng cụ Ý thức kỷ luật Kỹ năng thực hành Tổng số 4.Hướng dẫn học tập: 3’ Ôn lại kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương Làm bài tập 33, 34, 35, 36 ( 94) SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: : GV: Hoàng Thị Phương Anh Hình học 9 Ngày soạn : Tuần 08; Tiết : 16 THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Ngày soạn : 25/10/2007 I.MỤC TIÊU: Kiến thức: - HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. - Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng đo đạt trong thực tế. Thái độ : - rèn ý thức làm việc tập thể. II. CHUẨN BỊ: GV : Giác kế , êke đạt HS : Thước cuộn , máy tính bỏ túi , giấy , bút. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 30’ Hoạt động 1 :Học sinh thực hành GV: Đưa HS đến địa diểm thực hành phân công vị trí từng tổ. - Kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ , nhắc nhở hướng dẫn thêm HS. -Yêu cầu HS làm 2 lần để kiểm tra kết quả. HS: Các tổ thực hành 2 bài toán Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ Sau khi thực hành xong các tổ trả dụng cụ cho phòng đồ dùng dạy học. HS: Thu xếp dụng cụ , rửa tay vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo. 12’ Hoạt động 2 :Hoàn thành báo cáo – Nhận xét – Đánh giá. GV: Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thành báo cáo GV: Thu báo cáo thực hành các tổ Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra nêu nhận xét các tổ và cho điểm thực hành từng tổ. Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS , GV cho điểm thực hành của từng HS Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung. Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể , Căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ . Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV. 4.Hướng dẫn học tập: 2’ - Ôn lại kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương . - Làm bài tập 33, 34, 35, 36 ( 94) SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM: :
Tài liệu đính kèm: