Đề 1:
Câu 1 :Chứng minh : số A = là một số nguyên.
Câu 2 :Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh : a+ b + c =
Câu 3 : Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn
Chứng minh :
Câu 4:Tìm tất cả các giá trị x,y,z thỏa mãn điều kiện :
Câu 5 :Cho biết (1) Hãy tính : E = x+ y.
Câu 6 : Cho x và y thỏa (2) . Chứng minh x + y = 1.
Câu 7: Cho ba số thực x, y, z khác 0 và (3). Chứng minh :
Đề 1: Câu 1 :Chứng minh : số A = là một số nguyên. Câu 2 :Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh : a+ b + c = Câu 3 : Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh : Câu 4:Tìm tất cả các giá trị x,y,z thỏa mãn điều kiện : Câu 5 :Cho biết (1) Hãy tính : E = x+ y. Câu 6 : Cho x và y thỏa (2) . Chứng minh x + y = 1. Câu 7: Cho ba số thực x, y, z khác 0 và (3). Chứng minh : Câu 8 :Cho a,b,c là các số hữu tỉ. Chứng minh : là một số hửu tỉ Câu 9: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức :B = Câu 10 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x,y là số dương và 2x + xy = 4. ĐỀ 2 Câu 1a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k , ta có : b) Chứng minh rằng : , với mọi số nguyên dương n . Câu 2: Tính : T = Câu 3: Rút gọn : B = Câu 4: Tìm các số x,y, z thỏa Câu 5 : Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn : ab +bc +ca = 1. chứng minh rằng số : A = là một số hữu tỉ. Câu 6 Tìm x biết : x = trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa chữ số 5 và 13 một cách vô hạn lần. Câ 7: Rút gọn : A = Câu 8: Cho số x = a) Chứng tỏ rằng x là nghiệm của phương trình : x2 - 3x - 18 = 0 . b) Tính x . Câu 9:chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức sau:a) Câu 10: a)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :A = b) Giải phương trình: = -x2 + 2x +1 Câu 11: (81/1001)(Thi HSG toàn quốc 1999) Tính giá trị biểu thức : A = (3x3 +8x2 +2 )2006 với x = Câu 12 Cho a,b,c ³ 0. chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ³ ĐỀ 3: Câu 1 :Cho A = ;So sánh A và B. Câu 2:Rút gọn biểu thức :. Câu 3 Tìm các giá trị của x,y,z thỏa mãn phương trình: Câu 4 : Chứng minh đẳng thức : CÂU 5: Chứng minh rằng số : x0 là một nghiệm của phưong trình: x4 - 16x2 + 32 = 0 Câu 6: Tìm số n nguyên dương thỏa mãn: Câu 7:a) Với ba số a,b,c khác 0 và a+ b+c =0 thì b) Rút gọn : Câu 8 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :A = CÂU 9: a) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004. Trong đó . b) Rút gọn : P = Câu 10: Tìm số nguyên n thỏa mãn đẳng thức : Câu 11:Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x, y sao cho : Hướng dẫn : ta có vì là số vô tỉ nên là những căn thức đồng dạng chứa Do đó đặt với a, b Ỵ N ; Ta có : a+b=3. Vậy Các cặp số x, y cần tìm là : (221;884);(884;221);(0;1989);(1989;0) ĐỀ 4 Câu 1 :Với x, y là các số dương thỏa mãn : Tính giá trị biểu thức : S = Câu 2: Trục căn thức ở mẫu : A = Câu 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Câu 4:Rút gọn biểu thức : Câu 5:Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.; b) Rút gọn A.; c) So sánh A với Câu 6: Không dùng máy tính hãy so sánh: và Câu 7: Chứng minh đẳng thức : Với a, b trái dấu. Câu 8: Thu gọn biểu thức : P = . Câu 9:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = Câu 10: Rút gọn biểu thức :P= Câu 11:Tính giá trị biểu thức : P = x3 +3x +2 với
Tài liệu đính kèm: