HÌNH NÓN- HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT.
Bài 15:
a) Bán kính đáy của hình nón là l2 .
b) Theo định lí pi ta go, độ dài đường sinh của hình nón là:
Bài 16:
Độ dài l của cung hình quạt tròn bán kính 6cm là:
L = 2.2 = 4.
Từ công thức tính độ dài cung tròn x0, ta có:
. Vậy số đo cung hình quạt tròn là 1200.
Bài 17:
l = (1)
- Trong vuông OAC có: CAO = 300 , AC = a
r = .
Vậy độ dài đường tròn (O; ) là:
2 r = 2 . = a.
Thay l = a vào (1):
a =
n = 1800.
HÌNH NÓN- HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT. Bài 15: Bán kính đáy của hình nón là . Theo định lí pi ta go, độ dài đường sinh của hình nón là: Bài 16: Độ dài l của cung hình quạt tròn bán kính 6cm là: L = 2p.2 = 4p. Từ công thức tính độ dài cung tròn x0, ta có: . Vậy số đo cung hình quạt tròn là 1200. Bài 17: l = (1) - Trong D vuông OAC có: = 300 , AC = a Þr = . Vậy độ dài đường tròn (O; ) là: 2p r = 2 p . = p a. Thay l = pa vào (1): pa = Þ n = 1800. Bài 18: Khi quay hình ABCD quanh cạnh BC thì tạo thành hai hình nón. Bài 19: HÌnh khai triển của mặt xuing quanh của hình nón là hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh chính là bán kính hình quạt. Bài 20: Bán kính đáy r(cm) Đường kính đáy d(cm) Chiều cao h(cm) Độ dài đường sinh l(cm) Thể tích V(cm3) 10 20 10 5 10 10 10 1000 10 20 1000 5 10 1000 Bài 21: Diện tích vải cần để may mũ của chú hề là tổng diện tích xung quanh của hình nón và phần diện tích hình tròn lớn làm vành mũ trừ đi diện tích đáy của hình nón, Bài 22: Bài 23: Để tính được a cần tìm được tỉ số hay tính được sina. Diện tích quạt tròn khai triển đồng thời là diện tích xung quanh của hình nón là: Sq = = Sxq nón. Sxq nón = p r l Þ = p r l Û = r. = = 0,25. Vậy sina = 0,25 Þ a = 14028'. Bài 24: Đường sinh của hình nón l = 16. Độ dài cung AB của hình quạt tròn là , chu vi đáy là . Suy ra . Trong tam giác vuông AOS ta có . Bài 25: Diện tích xung quanh của hình nón cụt có bán kính hai đáy là a,b. Độ dài đường sinh l là: Sxq = Bài 26: Bán kính đáy r Đường kính đáy d Chiều cao h Độ dài đường sinh l Thể tích V 5 10 12 13 314 8 16 15 17 1004,8 7 14 24 25 1230,88 20 40 21 29 8792 Bài 27: HS: Gồm hình trụ ghép với một hình nón. Thể tích của hình trụ là: Vtrụ = p r2. h1 = p. 0,72 . 0,7 = 0,343p (m3 ). Thể tích của hình nón là: Vnón = p r2. h2 = . 0,72. 0,9 = 0,147p (m3 ). Thể tích của dụng cụ này là: V = Vtrụ + Vnón = 0,343p + 0,147p = 0,49p = 1,54 (m3 ). Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2p r h1 = 2p. 0,7 . 0,7 = 0,98p (m2). Diện tích xung quanh của hình nón là: l = = 1,14 (m). Sxq = p r l = p. 0,7. 1,14 = 0,80p (m2). Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là: 0,98p + 0,80p = 1,78p = 5,59 (m2 ). Bài 28: Diện tích xung quanh của cái xô là: Chiều cao của cái xô là: Thể tích của xô là: Bài 29: Từ công thức
Tài liệu đính kèm: