Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Lâm Nhật Thúy - Trường tiểu học phường 5 thị xã Bạc Liêu

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Lâm Nhật Thúy - Trường tiểu học phường 5 thị xã Bạc Liêu

Giúp HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.

- Ghép các tiếng : be, bẻ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh trong SGK phóng to.

- Bộ chữ và dấu ? dấu .

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1029Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Lâm Nhật Thúy - Trường tiểu học phường 5 thị xã Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuõ̀n2
Thứ 2 ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tiết 1- Bài 4: Dấu hỏi(?) , Dấu nặng(.)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.
- Ghép các tiếng : be, bẻ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK phóng to.
- Bộ chữ và dấu ? dấu .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
 - đọc bài e, be, bé.
 - viết be, bé
 - nhận xét, sửa sai
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 GV đưa tranh và hỏi: 
b. Phát triển bài: 
* Dạy dấu hỏi:
 - H/d phân tích cấu tạo dấu 
 - H/d HS đọc dấu (?)
* Dạy dấu nặng (.):
- tiến hành tương tự dấu ?
* Đọc tiếng có chứa dâu ? dấu nặng.
- viết : ? . bẻ , bẹ.
- Nhận xét, sửa sai.
 Tiờ́t 2
 c.Luy ờn đ ọc:
- Luyện đọc: luyện đọc T1 trên bảng con.
- Luyện viết:
 Chấm, nhận xét.
- Luyện nói: Tập trung vào các hoạt động “bé”
 GV hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì?
 + Đọc tên bài luyện nói.
 d. Củng co, dặn dò:
- Đọc toàn bài trong SGK.
- Tìm tiếng có dấu hỏi (?).
- Về nhà luyện đọc và viết.
- Hai em lên đọc
- cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- HS trả lời
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc cá nhân, bàn.
- Cả lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân.
- Viết trong vở tập viết.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- 2 HS đọc.
- Đọc đồng thanh.
- một số em tìm.
Thứ tư, ngày 17 tháng 9 năm 2008
Thờ̉ dục
Trò chơi - Đội hình, đội ngũ
I. Mục tiêu:
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Giúp HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia trò chơI một cách thành thạo.
- Giúp HS làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
II. Địa điỉem, phương tiện:
Sân bãi, còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- H/d HS xếp hàng.
- Phổ biến nội dung tiết học.
+ Trò chơi: Diệt con vật có hại.
+ Đội hình, đội ngũ.
+ H/d HS khởi động.
2. Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
GV hướng dẫn một tổ làm mẫu.
- Chơi: Diệt các con vật có hại.
3. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Lớp tập hợp thành 3 hàng ngang.
- Hát bài một con vịt.
- Dậm chân tại chỗ đếm 1-2, 1-2.
- Tập hợp thành 4 hàng dọc.
- Tổ 1 làm mẫu.
- Chơi theo đội hình 4 hàng ngang.
Thứ 3 ngày16 tháng 9 năm 2008
Bài 5: Dấu huyền (`), dấu ngã(~)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã.
- Ghép các tiếng : bè,bẽ.
- Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK phóng to.
- Bộ chữ và dấu ` dấu ~.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
 - đọc bài dấu hỏi, dấu nặng.
 - viết tiếng bẹ
 - nhận xét, sửa sai
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 GV đưa tranh và hỏi: 
b. Phát triển bài: 
* Dạy dấu huyền:
 - H/d phân tích cấu tạo dấu 
 - H/d HS đọc dấu `
* Dạy dấu ~:
- tiến hành tương tự dấu `
* Đọc tiếng có chứa dâu ` dấu ~.
- viết : bè, bẽ
- Nhận xét, sửa sai.
c. Luyện đọc:
- Luyện đọc: luyện đọc T1 trên bảng con.
- Luyện viết:
 Chấm, nhận xét.
- Luyện nói:nói theo chủ đề : bè
 GV hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì?
 Hỏi: Bè đi trên cạn hay dưới nước? 
 Người ta dùng bè để làm gì? 
 + Đọc tên bài luyện nói.
 d. Củng cố ,dặn dò
- Đọc toàn bài trong SGK.
- Tìm tiếng ngoài bài có dấu `, dấu ~.
- Về nhà luyện đọc và viết.
- Hai em lên đọc
- cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- HS trả lời
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc cá nhân, bàn.
- Cả lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân.
- Viết trong vở tập viết.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- 2 HS đọc.
- Đọc đồng thanh.
- một số em tìm.
TO ÁN
Luyện tập
Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về : nhận biết hình tam giác. hình vuông, hình tròn.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
- H/d HS làm bài tập
-Y/c HS mở vở BT.
- Hỏi: tiết luyện tập hôm nay có mấy bài tập?
- Y/c HS làm bài tập1,2 trong vở BT.
Hoạt động 2:
- H/d chữa bài tập :
* Bài tập 1: Tô màu vào các hình .
H/d HS tô hình vuông cùng một màu, hình tròn cùng một màu, hình tam giác cùng một màu.
- Y/c Hs đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2: H/d Hs làm bài tập dưới hìh thức chơI trò chơI : Thi ghép đúng hình.
- chọn 3 nhóm lên thực hiện trò chơi.
Y/c của trò chơI: dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành một hình mới.
Gv nhậnn xét.
Hoạt động 3:
- Nhận xét chung tiết học.
-Y/c Hs về nhà tập ghép hình.
- Hs mở vở BT.
- Hs nêu.
- Hs làm bài tập.
-Hs đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.
- Hs nêu nhận xét về bài làm của bạn.
-3 nhóm Hs (mỗi nhóm 3 em) lên thực hiện trò chơi.
- Các nhóm khác nhận xét.
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1 (t2)
Mục tiêu:
- Giúp HS biết được: trẻ em có quyền có họ tên, được đI học, có bạn bè, thầy cô, được học và biết nhiều điều mới lạ.
- Giúp HS có tháI độ vui vẻ, yêu quí bạn bè, kính trọng thầy cô.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động 
- Tổ chức cho Hs hát bài “Đi đến trường” 
 Hoạt động 1 
-H/d hs quan sát tranh và kể chuyện trước lớp.
- Y/c hs thảo luận theo nhóm, cử đại diện kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể đạt y/c.
Hoạt động 2 
- Thi múa, hát, đọc thơ về chủ đề “Trường em”.
- Y/c hs làm việc cá nhân.
- Cho hs thi trước lớp.
- GV nhận xét.
- Gv kết luận: Chúng ta thật sự tự hào khi trở thành hs lớp 1. Vì vậy các em phảI cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng với điều đó.
- Cả lớp hát.
- hoạt động theo nhóm bàn.
- các nhóm thi kể chuyện theo tranh trước lớp.
- cá nhân hs thi đọc thơ, múa hát theo chủ đề “Trường em”.
-HS chú ý lắng nghe.
Học võ̀n
Bài 6: Be, bè, bẽ, bẻ, bẹ, bộ
I. Mục tiêu:
- Giúp hs biết ghép âm e với âm b, tiếng be với các dấu thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phân biệt các sự vật, người qua việc thể hiện bằng dấu thanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
: Củng cố kiến thức cũ.
- Y/c hs đọc bài dấu huyền, dấu ngã.
- Viết: bẽ
Hoạt động 2 :
- Hướng dẫn ôn tập.
- H/d hs ghép âm b và âm e tạo thành tiếng mới : be.
- Ghép tiếng be với các dấu thanh tạo thành tiếng có nghĩa.
- H/d hs đọc các tiếng mới ghép.
- H/d hs viết bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3
 Tiờ́t 2
 Luyện tập.
* Luyện đọc: H/d luyện đọc lại t1.
* Luyện viết: H/d hs viết trong vở tật viết.
* Luyện nói: Y/c hs quan sát các cặp tranh, nhận xét về sự đối lập của các cặp tranh đó:
- Dê/ dế , dưa/ dừa.
- Cỏ/ cọ, Vó/ võ.
Hỏi: Em đã nhìn thấy con vật, quả, đồ vật này chưa?
Hỏi: Em thích nhất bức tranh nào? tại sao?
d. Củng cố:
- Cả lớp đọc đồng thanh tòan bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs đọc bài.
- cả lớp viết bảng con.
- hs ghép tiếng be trên bộ chữ.
- hs ghép tiếng be với các dấu thanh.
- hs đọc các tiếng mới.
- hs viết bảng con.
-hs luyên đọc cá nhân 
-viết vào vở tập viết
-hs quan sát tranh thảo luận theo cặp
-hs trả lời.
-HS trả lời.
Toán : Các số 1,2,3.
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kháI niệm ban đầu về các số 1,2,3.
- Biết đọc các số 1,2,3. Biết đếm từ 1-> 3 ; 3->1.
- Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật. Thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 hình vuông, 3 hình tròn, 3 bông hoa.
- Các số 1,2,3.
- 3 tờ bìa. mỗi tờ vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1
1/ Giới thiệu các số 1,2,3.
Gv giơ mô hình: 1 con chim, 1 bông hoa, 1 bạn gái, 1chấm tròn.
- tất cả đều có số lượng là một. 
Viết như sau:
 1 (GV viết lên bảng)
-Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như số 1.
- Kẻ cột 1,2,3 ô vuông.
- Cho hs đếm từ 1-> 3; 3-> 1.
2. Thực hành:
Bài 1: Thực hành viết số.
Bài 2: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào chỗ trống.
Viết số hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng số ,dặn dò:
- H/d hs chơI trò chơi:
- Nhận biết các số theo chấm tròn.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát.
- quan sát , nhắc lại sô đồ vật, con vật.
- Quan sát sô 1, đọc số 1.
- Hs nhìn cột ô vuông đọc 1,2,3.
- Nêu y/c các bài tập.
-làm trong vở BT.
-HS vi ết s ố .
-Trình bày kết quả.
Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2008
Bài 7: ê - v
I. Mục tiêu:
- hs đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve.
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, Bài cũ: 
 - hs đọc : be bé.
 - viết : bé
 - GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1
 * Giới thiệu bài
 - Hỏi: các tranh này vẽ gì?
 b. Hoạt động 2:
- Dạy âm ê, v 
* Nhận diện âm ê:
Hỏi: Âm ê giống và khác âm e như thế nào?
- Đọc : ê
- Ghép tiếng:
 GV cho hs ghép tiếng : bê
 GV găm:
- H/d đọc: bê
- Phân tích : bê
Hỏi: Tiếng bê gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
* Dạy âm v:
 Tiến hành tương tự âm ê
* H/d viết : ê, v, bê, ve.
- GV nhận xét, sửa sai.
c. Luyện tập:
 Tiờ́t 2
* Luyện đọc 
 - luyện đọc T1 trên bảng lớp.
- luyện đọc từ : ve ve ve hè về.
 * luyện viết 
 -viết trong vở bài tập.
 GV chấm, nhận xét.
* Luyện nói: bế bé.
d. Củng cố- dặn dò:
- GV đặc một số cõu hỏi
- HS đọc toàn bài trong SGK.
 - Về nhà làm bài tập.
- một hs đọc.
- cả lớp viết bảng con.
- học sinh thảo luận tranh và trả lời câu hỏi.
- đọc đồng thanh.
- hs trả lời.
- đọc cá nhân, đồng thanh.
- hs ghép tiếng bê.
 đọc đồng thanh.
- hs trả lời.
- Cả lớp viết bảng con.
-đọc trong SGK.
- viêt trong vở bài tập.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi, nêu ý kiến.
-HS trả lời cá nhõn.
- các nhóm nhận xét, bổ sung.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1,2,3.
- Đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẫu vật.
- Các số 1,2,3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 
- H/d hs làm các bài tập 
-Hỏi: tiết luyện tập hôm nay gồm mấy bài tập?
- Quan sát, hướng dẫn.
2. Hoạt động 2: 
-Hướng dẫn chữa các bài tập 
Bài 1: Điền số vào ô trống.
Gv hd điền số tương ứng vào ô trống
Gv nhận xét.
Bài 2: Hd tương tự bài 1
Bài 3: Hd hs viết các số từ 1-> 3, từ 3->1
Yc 2 hs lên bảng làm nêu cách làm.
Gv nhận xét.
3. Hoạt động 3:
-Yc hs đếm đồng thanh từ 1-> 3, 3->1
- Nhận xét tiết học.
-HS mở vở BT
-Hs nêu
-HS Làm bài vào vở BT
-HS nêu yc
-2 HS lên bảng làm, nêu cách làm
Hs đổi chéo vở kiểm tra kết quá bài làm của bạn
-Nêu nhận xét
-HS lờn bảng,lớp làm bảng con.
-HS đờ́m .
Thủ cụng
Xé ,dán hình chữ nhật, hình tam giác.
(Khụng dạy HS xé dáng theo sụ́ ụ )
I. Mục tiêu:
- Giúp hs biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- rèn luyện sự khéo léo cho hs sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: mẫu hình tam giác, hình chữ nhật đã xé dán.
- HS : giấy, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1:
- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. 
-GV cho hs xem mẫu đã cắt dán sẵn.
 Hỏi: Các em xem xung quanh chúng ta có những đồ vật nào hinhf chữ nhật, hình tam giác? (bảng lớp, khăn quàng)
2. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn mẫu :
* Xé dán hình chữ nhật:
* Xé dán hình tam giác:
*HS làm thọ̃t. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn hs về nhà chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành. 
- Nhận xét tiết học.
- quan sát,nhận xét.
- hs nêu ý kiến
- hs quan sát, làm thử ra giấy nháp.
-HS làm.
-HS chú ý lắng nghe.
	Tự nhiờn –xã hụ̣i
CHÚNG TA ĐANG LỚN
I. Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu được: Sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn khác trong lớp.
- ý thức được sức lớn của mọi ngươì là không hoàn toàn như nhau: 
có người cao hơn, có người thấp hơn, có người bình thường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong bài 2(sgk) phóng to.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động:
- Trò chơi : Vật tay
- Mỗi lần một cặp những người thắng đấu với nhau => nội dung bài học.
2. Hoạt động 1:
- Làm việc với SGK .
Hs biết: sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
=> Kết luận: Mỗi năm các emđều cao hơn, nặng hơn, học được nhiều, trí tuệ phát triển hơn. 
3. Hoạt động 2:
- Thực hành theo nhóm nhỏ.
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
=> Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau, khác nhau.
- các em chú ý phải ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, khỏe mạnh sẽ chóng lớn.
4. Củng cố- dặn dò:
- Cần ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe chúng ta sẽ chóng lớn.
-Xem lại bài sau.
- chơi theo nhóm 4 em.
- hoạt động nhóm: nhóm 2 em.
Quan sát tranh nói với nhau những gì quan sát được trong từng hình.
- Nhóm 2 em đứng sát nhau, nhóm khác quan sát, nhận xét:
 Bạn nào gầy, bạn nào béo, bạn nào cao,bạn nào thấp.
Tập viết 
Tô: e, b, bé
Mục tiêu:
Giúp hs tô được các chữ e,b,bé.
Viết được đúng kích cỡ e, b, bé.
Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho hs.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- kiểm tra phần bài viết ở nhà của hs.
- nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
-viết bài tuần 2.
b. Quan sát và nhận xét:
- Cho hs quan sát chữ đã viết sẵn: e,b, bé.
- H/d : 5 ô li tương ứng với 2,5 hàng kẻ. Với các chữ b.
 2 ô li tương ứng với 1 hàng kẻ.
c. Luyện viết:
d. Chấm, nhận xét:
- chấm 1/3 số vở.
- nhận xét, tuyên dương em viết đúng, đạt yêu cầu.
- Dặn hs về nhà luyện viết vào vở trắng.
- hs quan sát, nhận xét.
- nhận xét về độ cao, khoảng cách.
- hs viết trên không.
- viết trên bảng con.
-viết vào vở bài tập.
Toán
Các số 1,2,3,4,5.
I. Mục tiêu:
Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số1,2,3,4,5.
- Đọc, viết các số 4,5.
- Đếm từ 1-> 5; 5->1.
- Nhận biết các nhóm từ 1->5 thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ số 1->5.
- Tranh minh họa các số 1,2,3,4,5.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
-yêu cầu hs đếm từ 1->3; 3->1.
- viết bảng con 1,2,3.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: các số 1,2,3,4,5.
b. Giới thiệu các sô 4,5.
* Dạy số 4:
- Có 4 hình vuông biểu thị bằng số 4.
- viết bảng: 4
* Dạy số 5:
- đưa ra 5 hình tam giác.
 Hỏi: Có mấy hình tam giác?
- biểu thị số 5.
- đọc số 5.
- So sánh các sô 1,2,3,4,5.
Hỏi : số nào lớn nhất?
 Số nào bé nhất?
c. Thực hành;
GV hướng dẫn hs làm bài 1,2,3.
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Nhìn tranh vẽ viết số tương ứng.
Bài 3: Đếm số lượng viết sô tương ứng.
d. Củng cố- dặn dò;
- Đếm các sô 1,2,3,4,5 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.
- hai hs đếm.
- cả lớp viết bảng con.
- hs quan sát.
- đọc đồng thanh số 4.
- trả lời: 5 hình tam giác.
- đọc số 5 : cá nhân.
- đọc số 4,5 đồng thanh.
- hs trả lời.
- hs viết số: 2 dòng.
- hs viết và đọc số.
- hs viết và đọc số.
- hs đờ́m cá nhõn.
Tọ̃p viờ́t
Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- Giúp HS tô, viết được các nét cơ bản.
- Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu e, b, be
- Các nét cơ bản.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Tô các nét cơ bản.
- GV viết các nét cơ bản trên bảng lớp. 
- H/d qui trình viết các nét cơ bản.
- H/d HS tô.
- GV nhận xét, sửa sai.
 b. Luyện tập:
 - Thực hành tô bài 1.
c. Chấm, nhận xét.
 - Chấm, tuyên dương HS viết đẹp, nhắc nhở một số HS tô chưa đạt y/c.
d. Daởng doứ :
- Taọp vụỷ luyeọn vieỏt
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- HS chuự yự nghe
-Đọc tên các nét cơ bản.
- Quan sát nhận xét.
- HS chuự yự nghe, theo doỷi
- Tô trong vở tập viết. 
- HS thửùc hieọn 
- HS laộng nghe
Sinh hoạt lớp
Tuõ̀n 2
I/MỤC TIấU:
- Hs nắm được ưu khuyờ́t điờ̉m chính trong tuõ̀n.
- Biờ́t khắc phục nhược điờ̉mphṍn đṍu tuõ̀n sau.
II/ CHUẨN BỊ:
-GVtụ̉ng hợp kờ́t quả học tọ̃p.
- Xõy dựng phương hướng tuõ̀n 3.
III/ CÁC HOẠT Đệ̃NG LấN LỚP:
1/ ễ̉n định:
2/ Tiờ́n hành sinh hoạt.
-Cán bụ̣ phụ trách các mảng lõ̀n lược báo cáo.
-GV nhọ̃n xét :
*Tuyờn dươg : Thiợ̀n,Chi,Quờ́ anh, Chiờ́n,Có ý thức học tụ́t.
+Khen HS chuõ̉n bị ĐDHT đõ̀y đủ.
+Đi học đúng giờ.
*Phờ bình:
+Khụng chú ý học.
+Mua DCHT chưa đõ̀y đủ.
+Nói chuyợ̀n riờng trong giờ học: uyờ̀n,Tuyờ̀n,Quõn,Lụ̣c..
3/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3:
-Tiờ́p tuc duy trì nờ̀ nờ́p lớp.
-Tiờ́p tục kiờ̉m tra lại ĐDHT,SGK.
TRèNH Kí
Ng ày 11/09/2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 2.doc