Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số năm 2008

Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số năm 2008

- HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm

 - HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .

Trò : Bảng nhóm , bút dạ .

III - Phương pháp

 

doc 23 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Phần đại số năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/08/08
Chương I : Căn bậc hai . Căn bậc ba
Ngày giảng : 25/08/08
Tiết 1 : Căn bậc hai
I – Mục tiêu :
 - HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm 
 - HS biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
II – Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .
Trò : Bảng nhóm , bút dạ .
III - Phương pháp
 - Thuyết trình
 - Vấn đáp
 - Nêu vấn đề
IV – Tiến trình dạy học :
ổn định : Lớp 9A3: ..
Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh 
Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5’)
GVgiới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2.
GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán .
GV đặt vấn đề vào bài mới 
? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào? 
? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào?
GV vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm nay ( GV ghi bài mới)
HS nghe hiểu các thông tin
HS ghi lại các yêu cầu của GV 
HS trả lời
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10’)
GV cho hs đọc thông tin sgk 
GV nhắc lại và nhấn mạnh lại như sgk
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
GV giới thiệu căn bậc hai của các số 
9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 .
- Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai .
GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân biệt căn bậc hai số học của một số a và căn bậc hai của số a. 
GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2
GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a.
GV cho hs làm ?2
? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương ?
GV giới thiệu phép khai phương 
? Để khai phương một số ta có thể dùng dùng dụng cụ nào ?
GV lưu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của một số không âm .
? Viết đúng hay sai ? vì sao 
GV yêu cầu HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 – tr 4(sbt)
( bảng phụ).
GV chốt: CBH của một số và CHBSH của một số là khác nhau
1- 2 Hs đọc sgk 
HS thực hiện ?1 
HS 1 : phần a,b 
HS 2 : phần c,d
HS nghe hiểu 
HS đọc nội dung định nghĩa sgk .
HS : CBHSH của 9 là 
 (= 3); CBHSH của 2 là 
HS thực hiện ?2
HS 1 phần a ,b
HS 2 phần c,d 
HS : ...là hai phép toán ngược nhau .
HS dùng bảng số hoặc máy tính.
HS : sai vì theo dấu hiệu nhận biết căn bậc hai Û 4 ³ 0 
 và 42 = 16
HS trả lời tại chỗ 
HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ 
K/q: a ³ 0; a Ê 0
 a Ê 4; a ³ -7/3
?1 
CBH của 9 là 3 và - 3 
* Định nghĩa: SGK/4
CBHSH của a là 
 ( a ³ 0 )
* Ví dụ 1 : SGK / 4
* Chú ý : SGK / 4
 x = Û x ³ 0 
 a ³ 0 x2 = a 
?2 
vì 11 > 0 và 112 = 121
?3 
CBH của 81 là - 9 và 9 
Hoạt động 2 : 2 - So sánh các căn bậc hai số học(13’)
? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra và 
GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý.
? Qua nghiên cứu hãy nêu các bước thực hiện ví dụ ?
GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk 
GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày .
? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh như thế nào ?
GV nhắc lại và lưu ý HS cách thực hiện.
GVyêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk
GV nhắc lại các bước thực hiện một cách chậm rãi .
GV cho HS làm ? 5 để củng cố
GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập 
sau đó trao đổi phiếu để kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài làm trên bảng.
HS 
4 < 6 đ < 
HS đọc định lý sgk 
HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk 
HS nêu các bước thực hiện .
 HS hoạt động theo nhóm nhỏ 
HS cả lớp nhận xét
HS Đưa về việc so sánh hai số
HS tìm hiểu VD 3 sgk
HS chú ý nghe hiểu
HS làm ?5 vào phiếu học 
tập 
2 HS lên thực hiện 
* Định lý : sgk / 5 
a và b ³ 0 ; 
a < b Û<
 * Ví dụ 2 : sgk / 5 
?4
a) 16 > 15đ 
đ 4 > 
b) 11 > 9 
* Ví dụ 3 : sgk / 6 
?5
a) > 1 ô > 
x > 1
b) < 3 ô < 
Với x ³ 0 < 
ô x < 9 Vậy 0 Ê x < 9
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. (10’)
? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu ).
? Cách so sánh CBHSH , CBH và CBHSH của một số có gì khác nhau ?
GV đưa đề bài : Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 3 ; ; 1,5 ; ; - 4 ; 
- 1/4 ; 9 
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ
? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy tính bỏ túi ?
GV chốt lại và lưu ý HS phân biệt CBHSH và CBH của một số.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 
GV mời đại diện nhóm trình bày 
GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại cách so sánh các căn bậc hai - quy về việc so sánh hai số 
HS nhắc lại 
HS đọc đề bài
HS thực hiện tính 
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm (3ph)
Nhóm 1,2,3 làm câu a 
Nhóm 4,5,6 làm câu b
HS nhận xét bài của các nhóm.
* Bài tâp 1 
Số có CBH: 3 ; ; 1,5 ; ; 9 
CBHSH của 
 3 là ằ 1,732
1,5 là ằ 1,224 
9 là = 3
* Bài tập 2: So sánh 
2 và 
2 và 
Giải 
a. có 4 > 3 
đ > 
đ 2 > 
b. có 1 < 2 đ 1 < 
đ 1 + 1 < + 1 
hay 2 < 
Hướng dẫn tự học: 2’
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu. 
- Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng 
- Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 )
- Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trước bài mới.
---------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng : 
Tiết 2 : Căn thức bậc hai 
 và hằng đẳng thức 
I – Mục tiêu : 
Hs biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương ).
Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đăng thức để rút gọn biểu thức.
II – Chuẩn bị : GV : Bảng phụ 
 HS: Ôn lại d/n CBHSH của 1 số
III - Phương pháp
- Thuyết trình 
- Vấn đáp
- Nêu vấn đề
- Hoạt động nhóm nhỏ
IV – Tiến trình bài dạy : 
ổn định: Lớp 9A3:	
Kiểm tra: 7’
? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? 
 Các khẳng định sau đúng hay sai?
Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 
? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10’)
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk
? Vì sao AB = ? 
GV giới thiệu là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2 còn
 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
GV khái quát với biểu thức A ³ 0
GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk
GV nhấn mạnh : dưới dấu căn là một biểu thức đại số gọi là căn thức bậc hai .
xác định được nếu a ³ 0 
đ xác định khi A ³ 0
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk
? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá 
trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ?
GV cho HS làm ?2 sgk
GV bổ xung thêm bài tập 6 sgk /10 yêu cầu HS thực hiện.
GV nhắc lại căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm
HS đọc ?1 sgk 
HS vận dụng định lý Pi ta go
HS nghe hiểu
HS đọc tổng quát
HS tìm hiểu VD1 sgk
HS trả lời:
x = 0 đ = 0 
x = 3 đ = 3
x = - 1 thì không có nghĩa.
HS thực hiện ?2
ĐS: x Ê 2,5
HS trả lời tại chỗ
K/q: a ³ 0; a Ê 0
 a Ê 4; a ³ -7/3
* Tổng quát: sgk / 8 
A là biểu thức đại số 
 căn thức bậc hai của A
 xác định Û A ³ 0
* Ví dụ 1: sgk /8
?2
xác định Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x Ê 2,5 
 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (18’)
GV đưa bảng phụ ghi ? 3 sgk 
Yêu cầu HS thực hiện.
? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ?
GV không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
GV giới thiệu định lý
? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ? hãy c/m từng điều kiện
GV trở lại ?3 giải thích 
GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 trong sgk .
? Nêu cách thực hiện trong từng VD và kiến thức áp dụng ?
? Tại sao kết quả rút gọn là 
GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10
GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn đúng
GV nêu chú ý sgk /10
GV giới thiệu VD4 sgk
 GV cho HS làm bài tập 8 b, c
 (sgk /10)
GV chốt lại : Rút gọn biểu thức dưới dấu căn là số không có điều kiện. Rút gọn biểu thức dưới dấu chứa chữ có thể có điều kiện .
HS thực hiện điền vào bảng
HS Nếu a < 0 thì = - a 
Nếu a ³ 0 thì = a 
HS 
HS nêu cách c/m 
HS nghe hiểu 
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng định lý 
Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn
HS luôn dương
HS lên bảng trình bày
K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16
HS đọc chú ý 
HS nghe giới thiệu VD4
HS lên làm phần b, c 
K/q: 2a (vì a ³ 0)
 3(2 – a) vì a – 2 < 0 
* Định lý: sgk / 9 
 C/m sgk /9
* Ví dụ 2: sgk /9
* Ví dụ 3 : sgk/9 
a) 
 = 
* Chú ý: sgk /10
A là một biểu thức 
 A nếu A ³ 0 
 - A nếu A < 0
* Ví dụ 4: sgk /10
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8’)
? có nghĩa khi nào ? bằng gì ? khi A ³ 0, khi A < 0 ?
GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV – HS nhận xét trên bảng nhóm
GV chốt kiến thức: tính x phải dựa vào định lý tính giá trị tuyết đối của biểu thức dưới dấu căn 
HS nhắc lại 
HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của đề bài.
HS thảo luận nhóm 
Nửa lớp làm phần a,c 
Nửa lớp làm phần b,d
Đại diện 2 nhóm trình bày 
Bài tập 9 (sgk/11)
a)
c)
b)
d)
Hướng dẫn tự học: (2’)
Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức 
Hiểu cách c/m định lý với mọi a. 
 BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ .
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
 Tiết 3: Luyện tập
 I – Mục tiêu:
- HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT vào rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
II – Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, câu hỏi, lời giải mẫu.
 HS: ôn 7 HĐT đáng nhớ, bảng nhóm.
III - Phương pháp:
- Vấn đáp
- Thuyết trình
- Hoạt động nhóm nhỏ
- nêu vấn đề
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A3: ..
Kiểm tra: (7’)
? Nêu điều kiện để có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11?
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12’)
GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên bảng
GV nhận xét đánh giá cho điểm
? Nêu kiến thức vận dụng trong từng bài ?
GV chốt: Dùng HĐT 
 = A nếu A ³ 0 
 -A nếu A < 0
và 7 HĐT đáng nhớ (L8) để rút gọn các biểu thức trên.
Lưu ý cách biến đổi biểu thức dưới dấu căn.
HS 1 chữa bài 8(a,b)
HS 2 chữa bài 10 (a,b)
HS nhận xét
HS nêu kiến thức vận dụng là các HĐT
Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn
a) 
 vì 2 =
 b) 
 vì 
Bài tập 10 (sgk /10) : Chứng minh
Biến đổi vế trái
Biến đổi vế trái:
 Hoạt động 2: Luyện tập. (23’)
GV yêu cầu HS làm bài tập 12sgk 
GV gợi ý
? Căn thức trên có nghĩa khi nào ?
? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy mẫu phải như thế nào ?
GV tương tự với phần b)
? có nghĩa khi nào ? vì sao
GV yêu cầu 2 HS lên trình bày.
GV chốt lại điều kiện để căn thức có nghĩa là biểu thức dưới dấu căn phải không âm.
GV đưa bài tập bổ xung: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
A. ĐKXĐ của là 
B. ĐKXĐ của là  ... iện 
K/q ?3 a. 3 ; b. 2/3
HS đọc chú ý sgk
HS tìm hiểu tiếp VD 
HS quy tắc khai phương 1 thương, chia hai căn thức.
2 HS thực hiện ?4 trên bảng
HS nhận xét 
a) Quy tắc khai phương một thương:
 Sgk /17
* Ví dụ 1 : sgk /17
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
 Sgk/17
* Ví dụ 2 : sgk/17
* Chú ý: A ³ 0 , B > 0
* Ví dụ 3 : sgk /18
?4 
 a. 
b. với a ³ 0 
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập.(12’)
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, tổng quát. Các quy tắc áp dụng ?
GV giới thiệu quy ước tên định lý là định lý khai phương 1 thương hay định lý chia các căn thức bậc hai.
GV lưu ý HS các điều kiện của biểu thức dưới dấu căn
GV cho HS thực hiện bài tập 30 sgk/19
? Thực hiện rút gọn biểu thức trên áp dụng kiến thức nào ? 
GV cho HS thảo luận làm câu a,c
Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày.
GV nhận xét bổ xung.
GV lưu ý HS điều kiện của chữ trong biểu thức.
HS tìm hiểu yêu cầu của bài 30.
HS khai phương 1 thương, dùng HĐT
HS lên trình bày
HS nhận xét 
Bài tập 30 (sgk/19)
a. Vì x > 0 ; y ạ 0 ta có:
c. Vì x 0 ta có: 
GV đưa 1 bài tập trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập.
GV cho HS đổi chéo phiếu trong bàn để kiểm tra.
GV nhận xét bổ xung
 – chốt kiến thức vận dụng trong bài đó là: KP 1 thương; dùng HĐT
Bài tập: điền dấu “x” vào ô thích hợp . Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Sửa
1
Với a ³ 0, b ³ 0 ta có
x
b > 0
2
x
3
Với y < 0 ta có 
x
- x2y
4
x
Hướng dẫn tự học: (2’)
Học thuộc định lý, các quy tắc, ghi nhớ công thức, cách c/m đ/lý.
Làm bài tập 28; 29; 30b,d; 31(sgk/19)
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 7: Luyện tập
I – Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai.
Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
II – Chuẩn bị: GV Bảng phụghi bài tập trắc nghiệm.
 HS bảng nhóm , học và làm bài tập được giao.
III - Phương pháp
- Vấn đáp thuyết trình
- Hoạt động nhóm nhỏ
- Nêu vấn đề
IV – Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A3: 
Kiểm tra: 
 ? Phát biểu định lý khai phương 1 thương. Viết tổng quát ?
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Chữa bài tập. (12’)
GV gọi HS lên bảng thực hiện 
GV Nhận xét bổ xung chốt kiến thưc 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ?
? Để chứng minh BĐT trên ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS làm câu b bài 31 dựa vào bài tập 26/ 16 sgk
HS1 làm câu a
HS 2 làm câu b
HS 3 làm câu a bài 31
HS khác cùng làm và nhận xét
HS khai phương 1 thương , dùng hằng đẳng thức
HS suy nghĩ trả lời 
Bài tập : Tính 
a) ;
b) 
Bài tập 31(sgk/19)
Tính và so sánh:
Chứng minh:
Với a > 0, b > 0 và từ bài 26 ta có
 Hoạt động 2: Luyện tập. (25’)
 ? Thực hiện tính ta áp dụng kiến thức nào ? 
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
Gv gợi ý câu c
? Tử thức của biểu thức dưới
 dấu căn trên có dạng nào ?
GV ghi đề bài trên bảng phụ
Yêu cầu HS thảo luận
? Bài tập trên đã sử dụng kiến thức nào ?
? Rút gọn biểu thức ta làm ntn?
GV cho HS hoạt động theo nhóm 
GV bổ xung sửa sai 
? Bài tập trên sử dụng kiến thức nào ? 
GV khẳng định lại kiến thức đã áp dụng 
? Nêu các bước giải PT 
GV yêu cầu HS thực hiện giải PT
Lưu ý cộng trừ các căn thức bậc hai 
Cộng các hệ số 
Giữ nguyên phần căn 
HS Khai phương 1 tích, 1 thương 
HS lên bảng thực hiện
HS Có dạng hiệu hai 
bình phương 
HS đọc đề bài 
HS thảo luận theo bàn 
trả lời và giải thích 
HS trả lời KP căn bậc hai, so sánh căn bậc hai
HS nghiên cứu đề bài 
HS trả lời
 Nhóm1,2 câu a
Nhóm 3,4 câu c
Đại diện hai nhóm trình bày 
HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS : KP 1tích, 1 thương HĐT
HS: chuyển vế , thực hiện tính, đưa về dạng ax = b rồi tìm x 
HS nghe hiểu 
Bài tập 32 (sgk/19) Tính:
a)
c)
Bài tập 36 (sgk / 20) 
đúng
sai vì vế phải không có nghĩa
đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.
Bài tập 34(sgk/19) Rút gọn biểu thức 
a)
 Với a < 0 ; b khác 0
 = 
b) 
 Vì a ³ – 1,5 ; b < 0
Bài tập 33(sgk/ 19) Giải PT 
b) 
4) Hướng dẫn tự học (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa 
Làm các bài tập 33; 34; 35;36 các phần còn lại.
---------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 
Ngày giảng: 
Tiết 8: Bảng căn bậc hai
I – Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm 
II – Chuẩn bị :
 GV: Bảng số 
 HS: Bảng nhóm, bảng số
III - Phương pháp
- Vấn đáp thuyết trình
- Hoạt động nhóm nhỏ
- Nêu vấn đề 
IV – Tiến trình bài dạy:
ổn định :Lớp 9A3: 	 
Kiểm tra: (5’)
? Tìm x biết 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng (4’)
GVgiới thiệu các dụng cụ để khai phương căn bậc hai
GV giới thiệu việc sử dụng bảng để tìm căn bậc hai của một số dương 
? Nêu cấu tạo của bảng CBH ?
GVgiới thiệu bảng như sgk 
HS mở bảng IV tìm hiểu cấu tạo của bảng
HS nêu cấu tạo của bảng
Bảng CBH được chi thành các cột và các hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (25’)
GV hướng dẫn HS làm VD 1 (mẫu 1)
? Giao của dòng 1,6 và cột 8 là ?
? Thực hiện tương tự tìm ? 
GV yêu cầu HS tìm hiểu VD 2 (mẫu 2)
Lưu ý : 9 cột hiệu chính dùng để hiệu chính chữ số cuối cùng của CBH
GV cho HS làm ?1
GV đặt vấn đề: với số không âm > 100 và < 1 thì tra bảng ntn ?
GV yêu cầu HS đọc VD 3 
? Để tìm người ta làm ntn ?
? Cơ sở nào để làm VD 3 ? 
GV cho HS vận dụng làm ?2 
? Qua các VD hãy nêu cách tìm CBH của một số > 100 ?
? Tìm CBH của 1 số không âm < 1 làm ntn ? 
GV hướng dẫn HS làm VD 4 
? Cách làm VD 4 dựa trên kiến thức nào ? 
GV giới thiệu chú ý sgk
(dời dấu phẩy cùng chiều )
GV cho HS làm ?3 
? Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của x ?
HS : 1,296
HS 
HS quan sát tìm hiểu VD 2 sgk
HS thực hiện ?1 
HS tìm hiểu VD 3
HS trả lời: P/tích 
1680 = 16,8 .100
Tra bảng tìm 
HS : KP 1tích 
HS hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện nhóm trình bày
HS : P/tích số đó thành tích rồi tra bảng tìm CBH
HS tìm hiểu VD 4 
HS: Pk 1 thương
HS đọc chú ý sgk 
HS làm ?3 
HS Tìm 
a) Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
* VD 1: Tìm 
Giao dòng 1,6 và cột 8 là 1,296
Vậy 
* VD 2: Tìm 
Giao của dòng 39 cột 1 và cột 8 phần hiệu chính 
b) Tìm CBH của một số > 100 
c) Tìm CBH của 1 số không âm < 1
* VD 4: 
* Chú ý : sgk / 22
?3
Hoạt động 3 : Củng cố luyện tập (10’)
? Cách sử dụng bảng CBH trong các trường hợp tìm CBH của a với a ³ 0 ; a > 100 ; 0 Ê a < 1 ? 
GV đưa bài tập trên bảng phụ 
GV yêu cầu HS thảo luận 
Gv nhận xét bổ xung 
HS nhắc lại cách làm 
HS nghiên cứu bài 
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trả ồi , nhóm trả lời , các nhóm khác bổ xung nhận xét
Bài tập : Nối mỗi ý ở cột A với cột B để được kết quả đúng
Cột A
Cột B 
Kết quả
1. 
a. 5,568
1 – e 
2. 
b. 98,45
2 – a 
3. 
c. 0,8426
3 – f 
4. 
d. 0,03464
4 – b 
5. 
e. 2,324
5 – c
f. 10,72
4) Hướng dẫn về nhà: (1’) 
 Nắm chắc cách sử dụng bảng số tìm CBH của một số không âm 
Đọc mục “ Có thể em chưa biết” 
Làm bài tập 40; 41; 42 sgk / 23.
---------------------------------------------------------
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức 
 chứacăn thức bậc hai
I – Mục tiêu:
HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn 
Vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn 
II – Chuẩn bị : GV: Bảng số 
 HS : bảng nhóm, bảng số 
 III - Phương pháp
- Vấn đáp thuyết trình
- Hoạt động nhóm nhỏ
- Nêu vấn đề
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định :Lớp 9A3: 	.. 
Kiểm tra: (5’)
? Dùng bảng CBH tìm x biết x2 = 15 ? 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12’)
GV cho HS làm ?1 sgk 
? Đẳng thức trên v/m được dựa trên cơ sở nào ?
GV là biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ? 
? áp dụng làmm VD 1 sgk
GV lưu ý HS đôi khi phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của 1số hoặc 1 biểu thức rồi mới đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
? áp dụng làm VD 2 ?
GV ứng dụng của phép biến đổi trên là rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 
GV cho HS làm ?2 theo nhóm
GV nhận xét bổ xung và giới thiệu căn thức đồng dạng và thực hiện cộng các căn thức đồng dạng
GV khái quát với biết thức A, B
GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD
a) (x ³ 0 ; y ³ 0) 
b) (x ³ 0 ; y < 0 )
c) (b ³ 0) 
d) (a < 0)
GV – HS nhận xét 
Lưu ý HS điều kiện của chữ trong BTKQ
HS thực hiện ?1 
 vì a ³ 0 ; b ³ 0 
HS khai phương 1 tích
HS thừa số a
HS thực hiện 
HS thực hiện 
HS hoạt động nhóm
Kết quả: 
Đại diện nhóm trình bày 
HS đọc tổng quát 
4 HS lên bảng làm
a, 2x
b, - 3y 
c, 2a2b
d, - 6ab2
* VD1: (sgk /24)
= = 2
* VD 2: (sgk/25)
3 + + = 3 + 2 + = 6
* Tổng quát :( sgk /25)
A, B
 = A nếu A; B 
 -
 A nếu A < 0; B ³ 0 
* VD 3: (sgk/25)
Hoạt động 2 : 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn (10’)
GV đặt vấn đề như sgk và giới thiệu tổng quát
GV yêu cầu HS đọc VD 4 sgk 
? Qua VD cho biết để đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm ntn ? 
GV lưu ý HS khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai
GV cho HS lam ?4 sgk
GV – HS nhận xét 
GV Phép biển đổi đưa thừa số vào trong dấu căn có ứng dụng gì ?
Yêu cầu HS đọc VD 5
HS đọc tổng quát 
HS tự tìm hiểu VD 4
HS bình phương số đó rồi viết vào trong dấu căn 
HS nghe hiểu 
HS thực hiện trện bảng 
HS tìm hiểu VD5
* Tổng quát: (sgk/ 26) 
Với A ³ 0 ; B ³ 0 ta có 
 Với A < 0 ; B ³ 0 ta có 
 * VD4: ( sgk / 26)
a) 
b) 
c) 
d) 
* VD 5: (sgk / 26)
Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập ( 15’)
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện 
? Để so sánh 2 số trên ta làm ntn ? 
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ
GV lưu ý HS khi so sánh hai số có thể đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn 
? Thực hiện rút gọn ta làm ntn ? 
 Tại sao x ³ 0 ?
HS đọc đề bài 
HS thực hiện 
HS khác cùng làm và nhận xét
HS đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn 
1HS thực hiện trên bảng
HS cả lớp cùng làm và nhận xét 
HS cộng căn thức đồng dạng
HS để có nghĩa
Bài tập 43 (sgk / 27) Rút gọn 
d) – 0,05.
 = - 0,05. 
e) 
Bài tập 45 (sgk / 27) So sánh 
a) và 
 Vậy .> 
d) và 
; 
Vậy > 
Bài tập 46 (sgk /27 ) Rút gọn biểu thức với x ³ 0 
 4) Hướng dẫn về nhà: (3’) 
Học thuộc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và ghi nhớ công thức tổng quát
Làm bài tập 44; 45; 47 ( Sgk27) 59 ; 60 (sbt / 12).
---------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 1 - 9.doc