Giáo án môn Vật lý 9 - Tiết 35 - Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn Vật lý 9 - Tiết 35 - Ôn tập học kỳ I

I. Mục tiêu :

-Qua hệ thống câu hỏi, bài tập, HS được ôn lại các kiến thức cơ bản đó học về điện , điện từ.

-Củng cố, đánh giá sự nắm kiến thức và kỹ năng của học sinh.

-Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức và tư duy trong mỗi HS.

II. Chuẩn bị :

 HS: Trả lời cõu hỏi ụn tập.

III. Tiến trình lên lớp:

 1.ổn định lớp: 9A: 9B:

 2.Kiểm tra : Có trường hợp nào mà nam châm chuyển động so với cuộn

 dõy mà trong cuộn dõy khụng xuất hiện dũng điện cảm ứng.

 3.Bài mới

 

doc 7 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 2836Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 9 - Tiết 35 - Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 17/12/2009
Giảng: 9A: 9B:
Tiết: 35 Ôn tập học kỳ I.
I. Mục tiêu :
-Qua hệ thống cõu hỏi, bài tập, HS được ụn lại cỏc kiến thức cơ bản đó học về điện , điện từ.
-Củng cố, đỏnh giỏ sự nắm kiến thức và kỹ năng của học sinh.
-Rốn kỹ năng tổng hợp kiến thức và tư duy trong mỗi HS.
II. Chuẩn bị :
 HS: Trả lời cõu hỏi ụn tập.
III. Tiến trình lên lớp:
 1.ổn định lớp: 9A: 9B: 
 2.Kiểm tra : Cú trường hợp nào mà nam chõm chuyển động so với cuộn 
 dõy mà trong cuộn dõy khụng xuất hiện dũng điện cảm ứng.
 3.Bài mới
Trợ giúp của thầy
Hoạt động của trò
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
HĐ1: ôn tập lý thuyết.
Phỏt biểu nội dung định luật ễm? Viết cụng thức? Đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức?
Định luật ễm cho đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song và cỏc mối liờn quan 
Điện trở của cỏc dõy dẫn cú cựng tiết diện và được làm từ cựng một loại vật liệu thỡ tỉ lệ thế nào với chiều dài mỗi dõy?
Điện trở của cỏc dõy dẫn cú cựng chiều dài và được làm từ cựng một loại vật liệu thỡ tỉ lệ thế nào với tiết diện của dõy?
Viết cụng thức tớnh điện trở của vật dẫn, nờu rừ đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức?
Biến trở là gỡ? Sử dụng biến trở như thế nào?
Cụng thức tớnh cụng suất điện? 
Cụng thức tớnh cụng của dũng điện?
Phỏt biểu nội dung định luật Jun Len-xơ? Viết cụng thức? Đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức?
Mối liờn quan giữa Q và R trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song như thế nào?
An toàn khi sử dụng điện? Sử dụng tiết kiệm điện năng như thế nào?
Nam chõm điện cú đặc điểm gỡ giống và khỏc nam chõm vĩnh cửu?
Từ trường tồn tại ở đõu? Làm thế nào để nhận biết được từ trường? biểu diễn từ trường bằng hỡnh vẽ như thế nào? 
Lực điện từ do từ trường tỏc dụng lờn dũng điện chạy qua dõy dẫn thẳng cú đặc điểm gỡ?
Trong điều kiện nào thỡ xuất hiện dũng điện cảm ứng?
I. Lý thuyết.
1.Định luật ễm: Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy và tỉ lệ nghịch với điện trở của dõy.
Cụng thức: I = 
Trong đú U là hiệu điện thế, đo bằng vụn, kớ hiệu là V; I là cường độ dũng điện. đo bằng ampe, kớa hiệu là A; R là điện trở, đo bằng ụm, kớ hiệu là Ω.
2. Đoạn mạch nối tiếp: R1 nt R2:
I = I1 = I2; U = U1 + U2; 
Rtđ = R1 + R2; 
 Đoạn mạch song song R1//R2:
I = I1 + I2; U = U1= U2
; 
3.Dõy dẫn cựng loại vật liệu , cựng tiết diện S1 = S2 thỡ điện trở của dõy dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dõy .
4. Điện trở của dõy dẫn cú cựng chiều dài l1 =l2 và được làm từ cựng loại vật liệu tỉ lệ nghịch với tiết diện của dõy .
5.Cụng thức tớnh điện trở của vật dẫn:
Trong đú: là điện trở suất (Ωm)
l là chiều dài (m). s là tiết diện (m2)
6. Biến trở thực chất là điện trở cú thể thay đổi trị số điện trở của nú.
-Mắc biến trở nối tiếp trong mạch điện để điều chỉnh cường độ dũng điện trong mạch.
7.Cụng thức tớnh cụng suất điện:
P =U.I =I2.R = ; 
8. A = P.t = U.I.t.
9. Nhiệt lượng toả ra ở dõy dẫn khi cú dũng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bỡnh phương cường độ dũng điện, với điện trở của dõy dẫn và thời gian dũng điện chạy qua.
Cụng thức: Q=I2.R.t (J)
Trong đú: I là cường độ dũng điện, đo bằng ampe(A).
R là điện trở đo bằng ễm (Ω )
T đo bằng giõy (s) thỡ Q đo bằng Jun.
Q= 0,24 I2.R.t (calo)
+ R1 nt R2: ; 
+ R1//R2: 
10. An toàn khi sử dụng điện, tiết kiệm điện năng SGK /51-52.
11.-Giống nhau: 
+Hỳt sắt
+Tương tỏc giữa cỏc từ cực của hai nam 
chõm đặt gần nhau.
-Khỏc nhau: Nam chõm vĩnh cửu cho từ trường ổn định.
+Nam chõm điện cho từ trường mạnh.
12. Từ trường tồn tại ở xung quanh nam chõm , xung quanh dũng điện.
Dựng kim nam chõm để nhận biết từ trường (SGK tr. 62).
Biểu diễn từ trường bằng hệ thống đường sức từ.
Quy tắc nắm tay phải (SGK tr.66): Xỏc định chiều đường sức từ của ống dõy khi biết chiều dũng điện.
13.Quy tắc bàn tay trỏi.SGK /74.
14. Điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng SGK / 89.
?
-
-
-
-
-
-
HĐ2: Luyện tập.
Y/c HS xem lại các bài tập đã chữa:
Bài tập về định luật ôm đối với đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song.
Bài tập về định luật ôm -Điện trở dây dẫn.
Bài tập về công, công suất của dòng điện.
Bài tập về định luật Jun – len – Xơ.
Bài tập áp dụng quy tắc nắm tay phải, quy tắc bà tay trái.
Giải đáp các thắc mắc cho HS.
II. Bài tập.
Xem lại các bài tập đã chữa.
-
-
-
HĐ3: dặn dò.
Về nhà tự ôn tập lại lý thuyết.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra học kỳ.
Ngày soạn: 22/12/2010 
Ngày giảng: 9AB : 25/12 
 Tiết 35 ễN TẬP HỌC Kè I
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập hệ thống hóa những kiến thức đó học của học kỡ I.
2. Kỹ năng: 
- Rèn được khả năng tổng hợp khỏi quát kiến thức đã học
 3. Thái độ: 
- Ham học hỏi, yêu thích môn học. Cẩn thận , nhanh nhẹn , tự đánh giá khả năng của mình .
 II-Chuẩn bị :
 * GV : + Đồ dùng : Bảng phụ ghi cõu hỏi.
 + Dự kiến ghi bảng: Trỡnh bày lời giải bài tập
 * HS : ễn tập kiến thức.
III-TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Hoạt động của trò
Trợ giỳp của thầy
Hoạt động 1 : ễn lớ thuyết (25’)
Cường độ dũng điện đú tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đõu dõy và tỉ lệ nghịch với điện trở của dõy.
Phỏt biểu định luật ụm, giải thớch cỏc đại lượng trong cụng thức. 
HS nờu
Điện trở biểu thị mức độ cản trở dũng điện nhiều hay ớt của dõy dẫn. 
Điện trở phụ thuộc vào chiều dài của dõy, tiết diện của dõy dẫn và vật liệu làm dõy dẫn.
HS nờu cụng thức (SGK/27)
Căn cứ vào điện trở suất. Nếu điện trở suất càng nhỏ thỡ vật liệu đú dẫn điện càng tốt.  
Nờu cụng thức tớnh cụng suất : SGK/ 36
Vỡ cú khả năng thực hiện cụng, cũng như cú thể làm thay đổi nhiệt năng của vật. Điện năng tiờu thụ của 1 thiết bị điện phụ thuộc vào những yếu tố : U, I, t, P
Số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đú tiờu thụ để chuyển hoỏ thành cỏc dạng năng lượng khỏc.
Nờu cụng thức tớnh :SGK/38
HS phỏt biểu
HS nờu
Nam chõm cú hai từ cực. Khi để tự do cực luụn chỉ hướng Bắc gọi là cực Bắc, cực luụn chỉ hướng nam gọi là cực nam.
Khi đặt hai nam chõm gần, cỏc cực từ cựng tờn đẩy nhau, cỏc cực từ khỏc tờn hỳt nhau.
Dũng điện chạy qua dõy dẫn thẳng hay dõy dẫn cú hỡnh dạng bất kỡ đều gõy ra tỏc dụng lực ( gọi là lực từ) lờn kim nam chõm đặt gần nú. 
Từ phổ là hỡnh ảnh cụ thể về cỏc đường sức từ. 
Là cỏc đường nột liền, biểu diễn đường sức của từ trường.
Cỏc đường sức từ cú chiều nhất định. Ở ngoài thanh nam chõm, chỳng là những đường cong đi ra từ cực Bắc đi vào cực Nam của nam chõm.
Ở ngoài ụng dõy, chỳng là những đường cong đi ra từ cực Bắc đi vào cực Nam của ống dõy. Trong ống dõy cũng cú cỏc đường sức từ chỳng được sắp xếp gần như song song với nhau.
Nờu quy tắc nắm bàn phải : SGK/67
HS so sỏnh
HS nờu
Dõy dẫn cú dũng điện chạy qua đặt trong từ trường và khụng song song với đường sức từ thỡ chịu tỏc dung của lực điện từ.
Nờu quy bàn tay trỏi : SGK/ 75
HS nờu
Chuyển hoỏ từ điện năng sang cơ năng.
Nam chõm tạo ra dũng điện trong 1 cuộn dõy dẫn kớn.
? Cường độ dũng điện chạy qua một dõy dẫn cú mối quan hệ như thế nào với hiệu điện thế đặt vào hai đõu dõy và điện trở của dõy
? Phỏt biểu định luật ụm, giải thớch cỏc đại lượng trong cụng thức.
? Nờu cỏc cụng thức của đoạn mạch mắc nối tiếp, của đoạn mạch mắc song song?
? í nghĩa của điện trở là gỡ? Điện trở phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nờu cụng thức thể hiện sự phụ thuộc đú? 
? Căn cứ vào đõu để biết chớnh xỏc chất này dẫn điện tốt hơn chất kia ?
? Cụng suất định mức của 1dụng cụ là gỡ
? Nờu cụng thức tớnh cụng suất ?
?Vỡ sao núi dũng điện mang năng lượng
? Điện năng tiờu thụ của một thiết bị điện phụ thuộc vào những yếu tố nào? 
? Cụng của dũng điện sản ra trong một đoạn mạch là gỡ? 
? Nờu cụng thức tớnh cụng của dũng điện
? Nờu cụng thức tớnh hiệu suất sử dụng điện năng ? 
? Phỏt biểu định luật Jun – Len xơ
? Cú những biện phỏp nào để sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng, vỡ sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng?
? Nờu cỏc đặc điểm của nam chõm vĩnh cửu ?
? Lực từ là gỡ, từ phổ là gỡ? 
? Đường sức từ là gỡ? 
? Nờu cỏc đặc điểm của đường sức từ của nam chõm ?
? Nờu đặc điểm của từ phổ, đường sức từ của ống dõy khi cú dũng điện chạy qua? 
? Nờu quy tắc nắm bàn phải.
? So sỏnh sự giống và khỏc nhau của nam chõm điện và nam chõm vĩnh cửu ?
Nờu cấu tạo, nguyờn tắc hoạt động của loa điện, rơ le điện từ ?
Khi nào dõy dẫn cú dũng điện chạy qua chịu tỏc dụng của lực điện từ ? 
? Nờu quy tắc bàn tay trỏi ?
? Nờu cấu tạo, nguyờn tắc hoạt động của động cơ điện 1 chiều. 
? Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hoỏ năng lượng từ dạng nào sang dạng nào ?
?Trong điều kiện nào xuất hiện dũng điện cảm ứng ?
Hoạt động 2 : ễn bài tập.
II, Bài tập
Bài tập
- 1 HS lờn bảng trỡnh bày
a, Cụng suất của bếp điện là: P = UI = 220.6,8= 1496 (W)
b, Điện năng bếp toả ra trong 30 ngày là: A = P.t = 1496 . 2700. 30= 121176000(J)
Điện năng cú ớch mà bếp cung cấp trong 30 ngày là
=96940800(J)= 96940,8kJ
Bài 1: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thỡ dũng điện chạy qua dõy nung của bếp cú cường độ 6,8A. 
a, Tớnh cụng suất của bếp điện khi đú.
b, Mỗi ngày bếp được sử dụng như trờn trong 45 phỳt. Tớnh điện năng cú ớch mà bếp cung cấp trong 30 ngày, biết rằng hiệu suất của bếp là 80%.
Cho HS nghiờn cứu bài toỏn
? Bài toỏn cho gỡ, yờu cầu gỡ?
? Nờu cỏch tớnh cụng suất của bếp?
? Muốn tớnh điện năng cú ớch của bếp trong 30 ngày ta làm ntn?
Yờu cầu HS trỡnh bày
HS nx
GV chốt
IV. Bài học kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn: 24/12/2010 
Ngày giảng: 9AB: 27/12 
Tiết 36 kiểm tra HỌC Kè I
I, Mục tiêu:
+ Kiểm tra kiến thức của HS đã nắm được từ bài 14 –> bài 21
+ Đánh giá HS
+ Rèn cho HS kĩ năng làm bài kiểm tra.
II, chuẩn bị:
 * GV: Đề kiểm tra + đáp án + biểu điểm 
 * HS : ôn tập kiến thức.
III, tiến trình dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2. Tiến trình kiểm tra: 
 + Phát đề kiểm tra
 + Đề kiểm tra + đáp án + biểu điểm. ( Sở GD & ĐT)
 3. Thu bài kiểm tra:
 + Thu bài kiểm tra
 + Nhận xét giờ kiểm tra.
 4. Dặn dò:
 + Ôn bài cũ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 35(9).doc