Giáo án môn Vật lý 9 - Tuần 18

Giáo án môn Vật lý 9 - Tuần 18

I . Mục tiêu.

 - Qua hệ thống câu hỏi, bài tập, HS được ôn lại các kiến thức cơ bản đó học về điện , điện từ.

 - Củng cố, đánh giá sự nắm kiến thức và kỹ năng của học sinh.

 - Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức và tư duy trong mỗi HS.

II . Chuẩn bị.

HS: Trả lời cõu hỏi ụn tập.

III . Hoạt động dạy học

 1 . ổn định tổ chức .

 2 . Kiểm tra bài cũ

 3 . Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 9 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17 / 12 Tuần 18
Này giảng : 24 / 12
Tiết 35 :Ôn tập học kì I
I . Mục tiêu.
 - Qua hệ thống cõu hỏi, bài tập, HS được ụn lại cỏc kiến thức cơ bản đó học về điện , điện từ.
 - Củng cố, đỏnh giỏ sự nắm kiến thức và kỹ năng của học sinh.
 - Rốn kỹ năng tổng hợp kiến thức và tư duy trong mỗi HS.
II . Chuẩn bị.
HS: Trả lời cõu hỏi ụn tập.
III . Hoạt động dạy học
 1 . ổn định tổ chức . 
 2 . Kiểm tra bài cũ
 3 . Bài mới
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Phỏt biểu nội dung định luật ễm? Viết cụng thức? Đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức?
? Định luật ễm cho đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song và cỏc mối liờn quan 
? Điện trở của cỏc dõy dẫn cú cựng tiết diện và được làm từ cựng một loại vật liệu thỡ tỉ lệ thế nào với chiều dài mỗi dõy?
? Điện trở của cỏc dõy dẫn cú cựng chiều dài và được làm từ cựng một loại vật liệu thỡ tỉ lệ thế nào với tiết diện của dõy?
? Viết cụng thức tớnh điện trở của vật dẫn, nờu rừ đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức?
? Biến trở là gỡ? Sử dụng biến trở như thế nào?
?.Cụng thức tớnh cụng suất điện? 
?.Cụng thức tớnh cụng của dũng điện?
?.Phỏt biểu nội dung định luật Jun Len-xơ? Viết cụng thức? Đơn vị cỏc đại lượng trong cụng thức?
? Mối liờn quan giữa Q v à R trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song như thế nào?
? .An toàn khi sử dụng điện? Sử dụng tiết kiệm điện năng như thế nào?
?. Nam chõm điện cú đặc điểm gỡ giống và khỏc nam chõm vĩnh cửu?
?.Từ trường tồn tại ở đõu? Làm thế nào để nhận biết được từ trường? biểu diễn từ trường bằng hỡnh vẽ như thế nào? 
?.Lực điện từ do từ trường tỏc dụng lờn dũng điện chạy qua dõy dẫn thẳng cú đặc điểm gỡ?
?. Trong điều kiện nào thỡ xuất hiện dũng điện cảm ứng?
GV đưa nội dung bài tập số 1 yờu cầu HS đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn, túm tắt và đề xuất phương ỏn giải
? Muốn tớnh được cụng suất hao phớ ta sử dụng cụng thức nào ?
? Trước hết tớnh đại lượng nào ?
Gọi HS lờn bảng tớnh cường độ và cụng suất hao phớ 
? Hóy nhận xột kết quả làm bài tập của bạn
Tương tự phần a) gọi một HS lờn bảng giải tiếp phần b của bài tập số 1
? Qua bài tập trờn em cú kết luận gỡ về hiệu điện thế đưa lờn lưới với cụng suất hao phớ trờn dường tải 
Gv chốt lại cỏch giải dạng bài tập này và lưu ý HS một số vấn đề trong quả trỡnh giải
GV đưa tiếp bài tập sụ 2:
Yờu cầu HS đọc và túm tắt đề bài 
? Bài toỏn yờu cầu gỡ ?
? Để giải bài tập này ta sử dụng cụng thức nào ?
? Hóy thay số vào cụng thức để tớnh và giải
HS thực hiện tớnh và bỏo cỏo kết quả tớnh toỏn
GV chốt lại cỏc kiến thức về mỏy biến thế:
Khi nào mỏy biến thế cú tỏc dụng làm tăng thế và khi nào mỏy cú tỏc dụng làm giảm thế? Tại sao mỏy biến thế khụng làm tăng (giảm) hiệu điện thế khụng đổi.
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết
1.Định luật ễm: Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy và tỉ lệ nghịch với điện trở của dõy.
Cụng thức: I = 
Trong đú U là hiệu điện thế, đo bằng vụn, kớ hiệu là V; I là cường độ dũng điện. đo bằng ampe, kớa hiệu là A; R là điện trở, đo bằng ụm, kớ hiệu là Ω.
2. Đoạn mạch nối tiếp: R1 nt R2:
I = I1 = I2; U = U1 + U2; 
Rtđ = R1 + R2; 
 Đoạn mạch song song R1//R2:
I = I1 + I2; U = U1= U2
; 
3.Dõy dẫn cựng loại vật liệu , cựng tiết diện S1 = S2 thỡ điện trở của dõy dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dõy .
4.Cụng thức tớnh điện trở của vật dẫn:
Trong đú: là điện trở suất (Ωm)
l là chiều dài (m). s là tiết diện (m2)
5. Biến trở : thực chất là điện trở cú thể thay đổi trị số điện trở của nú.
- Mắc biến trở nối tiếp trong mạch điện để điều chỉnh cường độ dũng điện trong mạch.
7.Cụng thức tớnh cụng suất điện:
P =U.I =I2.R = ; 
+ R1 nt R2 cú P = P1 + P2
+R1 // R2 cú P = P1 + P2.
8. A = P.t = U.I.t.
 + R1 nt R2 cú A = A1 + A2; 
 + R1 // R2 cú A = A1 + A2.
9. Nhiệt lượng toả ra ở dõy dẫn khi cú dũng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bỡnh phương cường độ dũng điện, với điện trở của dõy dẫn và thời gian dũng điện chạy qua.
Cụng thức: Q=I2.R.t (J)
Trong đú: I là cường độ dũng điện, đo bằng ampe(A).
R là điện trở đo bằng ễm (Ω )
T đo bằng giõy (s) thỡ Q đo bằng Jun.
Q= 0,24 I2.R.t (calo)
+ R1 nt R2: ; + R1//R2: 
10. HS:SGK /51-52.
11.-Giống nhau: 
+Hỳt sắt
+Tương tỏc giữa cỏc từ cực của hai nam 
chõm đặt gần nhau.
-Khỏc nhau: Nam chõm vĩnh cửu cho từ trường ổn định.
+Nam chõm điện cho từ trường mạnh.
12. Từ trường tồn tại ở xung quanh nam chõm , xung quanh dũng điện.
Dựng kim nam chõm để nhận biết từ trường (SGK tr. 62).
Biểu diễn từ trường bằng hệ thống đường sức từ.
Quy tắc nắm tay phải (SGK tr.66): Xỏc định chiều đường sức từ của ống dõy khi biết chiều dũng điện.
13.Quy tắc bàn tay trỏi.SGK /74.
14. Điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng SGK / 89
Hoạt động 2 : Bài tập:
Bài tập số 1:
P = 300000W
S =40km(1km cú điện trở 0,75ễm
a) Nếu U1= 20000V thỡ Php =?
b) nếu U =110kV thỡ hao phớ là bao nhiờu so với cụng suất truyền tải
 Giải
Cường độ dũng điện qua dõy dẫn là ?
Bài tập số 2:
HS thực hiện theo yờu cầu của GV
U1 = 220V
N1 = 4200vũng
U2 = 24v;12v ; 6v ;3v
tớnh n2 tương ứng với mỗi trường hợp
 Giải
ỏp dụng cụng thức của mỏy biến thế ta cú :
4 . Củng cố _ dặn dò.
Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ kiến thức cơ bản nào?
Gv chốt lại kiến thức cơ bản
Về nhà học bài , làm bài tập trong SBT
IV . Bài học kinh nghiệm.
Ngày soạn : 22 / 12 Tuần 18
Này giảng : 26 / 12
Tiết 36 : Kiểm tra học kì I
( Sở giáo dục ra đề và đáp án )

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18.doc