MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 59 ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Nhận Thơng Vận dụng Cộng Chủ đề biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y= ax2 Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 đ 7,5% 2. Phương trình bậc hai Số câu 2 3 1 6 Số điểm 0,5 2 1 3,5 đ 35% 3. Hệ thức Viét Số câu 3 3 1 7 Số điểm 0,75 2 1 3,75 đ 37,5% 4. Sự tương giao giữa hai đồ thị Số câu 1 1 Số điểm 2 2 đ 20% Tổng số câu 5 6 5 1 17 Tổng số điểm 1,25 điểm 2,75 điểm 5 điểm 1 điểm 10 điểm 12,5% 27,5% 50% 10% 100% ĐỀ KIỂM TRA MƠN: Tốn – LỚP 9 – TIẾT: 59 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ I Ngày kiểm tra: 1 tháng 4 năm 2019 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) Câu 1: Chọn kết quả đúng (Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi câu 1: A) 2 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = x cĩ tung độ bằng 2 thì cĩ hồnh độ là : 2 A. - 2B. 2 C. 2 hoặc -2 D. 4 hoặc – 4 2. Tổng hai nghiệm của phương trình -3x2 - 4x + 9 = 0 là: 4 4 A. -3 B. 3 C. - D. 3 3 3. Hai số cĩ tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm phương trình bậc hai : A. x2 + 15x – 107 = 0B. x 2 - 15x – 107 = 0 C. x2 + 15x +107 = 0 D. x2 - 15x + 107 = 0 4. Phương trình x2 + 2x + m -2 = 0 vơ nghiệm khi : A. m > 3 B. m < 3C . m 3 D. m 3 Câu 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? (Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ ) a) Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) cĩ a và c trái dấu thì cĩ hai nghiệm phân biệt. b) Hàm số y = (1 – m)x2 – 6 (m 1) luơn nghịch biến khi m < 1 và x < 0. x2 c) Đồ thị hàm số y = - nằm phía dưới trục hồnh. 2 d) Phương trình x2 + 2x + m = 0 cĩ hai nghiệm cùng âm khi m > 0 II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x2 - 12 = 0 b) 5x2 + 5 x = 0 c) 2x2 – 7x + 3 = 0 Bài 2 (1 điểm ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình sau: a) -15x2 + 17x - 2 = 0 b) x2 + (1- 3 )x - 3 = 0 x 2 5 Bài 3 (2 điểm ) Cho parabol (P): y = đường thẳng d: y = x - 4 4 Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và d bằng phép tính. Bài 4: (3 điểm ) Cho phương trình x2 - mx + m - 1 = 0 (1) (m là tham số) a) Chứng tỏ phương trình (1) luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tìm m để phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt cùng dương. c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho x1 – x2 = 2. ĐỀ KIỂM TRA MƠN: Tốn – LỚP 9 – TIẾT: 59 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ II Ngày kiểm tra: 28 tháng 3 năm 2019 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 : Chọn kết quả đúng (Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi câu 1: A) 1. Điểm E (1;2) thuộc đồ thị hàm số y = (m2 + 1)x2 khi m bằng: A. 1 B. 1 C. -1 D. 0 2 .Tích hai nghiệm của phương trình - 3x2 – 4x + 9 = 0 là : 4 4 A. B. 3 C. -3 D. 3 3 3. Phương trình x2 + 2x + m -2 = 0 cĩ nghiệm kép khi : A. m > 3 B. m < 3C . m = 3 D. m 3 4.Hai số cĩ tổng S = 9 và tích P = -10 thì hai số đĩ là : A. 10 và -1 B. -10 và 1 C. 10 và 1 D. -10 và -1 Câu 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? ( Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ ) a) Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) cĩ a và c trái dấu thì cĩ hai nghiệm phân biệt. b) Hàm số y = (1 – m)x2 – 6 (m 1) luơn đồng biến khi m < 1 và x < 0. c) Đồ thị hàm số y = - 2x2 nằm phía dưới trục hồnh. d) Phương trình x2 - 2mx + 2m - 4 = 0 cĩ hai nghiệm cùng âm khi m > 2. II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1( 2 điểm) Giải các phương trình sau: a) - 3x2 + 12 = 0 b) x2 – 9x = 0 c ) x2 - 12x + 20 = 0 Bài 2( 1 điểm ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình sau: a) 5x2 + 7x – 12 = 0 b) 3 x2 – (1- 3 )x – 1 = 0 2 5 Bài 3 (2 điểm) Cho parabol (P): y = x và đường thẳng d: y = x + 4 4 Xác định toạ độ các giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính. Bài 4 (3 điểm ) Cho phương trình x2 - mx + 2m - 4 = 0 (1) ( m là tham số) a) Chứng tỏ phương trình (1) luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tìm m để phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt cùng dương. c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m sao cho x1 – x2 = 4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ I I.Trắc nghiệm 2 diểm ĐỀ I Câu 1 1 -C 2 - C 3 - B 4 - A Câu 2 a)Đ b) S c)Đ d) S II. Tự luận Bài 1 ( 2 đ) Đáp án Điểm a) 3x2 - 12 = 0 0,5 Tìm được hai nghiệm x = -2; x = 2 b) 5x2 – 5 x = 0 0,5 Tìm được x = 0; x= 5 5 c) 2x2 - 7x + 3 = 0 = 25 0,5 1 x1 = ; x2 = 3 2 0,5 Bài 2( 1đ) b) -15x2 + 17x - 2 = 0 a + b + c = 0 0,25 2 0,25 x1 = 1; x2 = 15 c) x2 + (1- 3 )x - 3 = 0 a - b + c = 0 0,25 0,25 x1 = -1; x2 = 3 Bài 3 ( 2 đ) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 0,5 -x2 - 4x + 5 = 0 0,5 a+b+c= -1+(-4)+ 5 = 0 => x1 = 1; x2 = -5 Với x1 =1 => y = -1; A (1 ;-1) 0,5 Với x2 = -5 => y=-25; B(-5; -25 ) Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là A (1 ;-1) và B(-5; -25 ) 0,5 a) Tính = (m – 2)2 0,5 Câu 4: ( 3 đ) = (m – 2)2 0 với mọi m 0,25 Vậy (1) luơn cĩ nghiệm với mọi m 0,25 b) Phương trình (1) cĩ hai nghiệm phân biệt = (m – 2)2 > 0 m 2 0,25 Theo hệ thức Vi –ét cĩ : x1 + x2 = m x1. x2 = m -1 0,25 Tìm ra được m > 1 0,25 Kết hợp: m > 1 và m 2 0,25 c)x 1 – x2 = 2. ( x1 – x2) = 4 0,25 2 (x1 +x2) – 4x1x2= 4 0,25 Suy ra m2 – 4(m – 1) = 4 0,25 Giải ra được m = 0 hoặc m = 4 ĐỀ II chấm tương tự. Câu 1 1 -A 2 - C 3 - C 4 - A Câu 2 a)Đ b) S c)Đ d) S
Tài liệu đính kèm: