Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 2:
Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 2: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 4: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 6. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với Dung dịch NaOH dư Dung dịch H2SO4 loãng Dung dịch HCl dư Dung dịch HNO3 loãng . Câu 12: Nhôm phản ứng được với : Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHÀN TỰ LUẬN Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? FeFeCl3 Fe(OH)3Fe2O3Fe2(SO4)3FeCl3 Câu 2: (1,5đ) Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D B C A B C C A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ) Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3 Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự. Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H2SO4, màu xanh là NaOH. 0,5 đ Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là H2SO4 , còn lại là HCl. 0,5 đ PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl 0,5 đ Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ %Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ %Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 % Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2% Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là: A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3 Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2 Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 13: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (4đ) Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3 BaSO4. Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D D D B A C C B C C B D A D C 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: (1) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O criolit (2) 2Al2O3 4Al + 3O2 (3) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4 Ghi chú: Các phản ứng (1,2) không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi pthh(a) Phản ứng 4 có thể dùng Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b). Nếu bị cả 2 lỗi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi. Mỗi p/t đúng 1 điểm (9C- 0,5đ) Câu 2: nH2SO4 =0,2mol H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (1) Mol : 0,2 0,2 0,2 0,2 mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6(g) mBaCl2 dư = 50- (0,2.208) = 8,4 (g) mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g) Câu 3( 9C): Gọi số mol CuO và Fe2O3 lần lượt là x, y mol CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O x " 2x Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 H2O y " 6y có hệ: 80x + 160y = 20 2x + 6y = 0,2*3,5 x = 0,05 ; y = 0,1 %mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80% 0,5 0,5 0,5 0,5 (9C- mỗi ý được 0,25đ) 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm) Chọn phương án đúng ghi vào bài làm Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm Câu 2: Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là: A. pH 7 D. 7 < pH < 9 Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn? A.KNO3. B.NaCl C. CuSO4. D. CaCO3 Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do A.Sắt là kim loại nặng. B.Sắt có từ tính. C.Sắt có màu trắng. D.Sắt có tính dẫn điện Câu 6 Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. Đồng . B. Lưu huỳnh. C.Kẽm. D.Thuỷ ngân . Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A.Na , Mg , Zn B.Al , Zn , Na C.Mg , Al , Na D.Pb , Ag , Mg Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng. C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. C, S, Cl2 B. P, C ,S C. H2, Cl2 ,C D. C, P ,Cl2 Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A.4,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8l B.PHẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM) Câu 11:(2 điểm) Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, BaCl2 Câu 13(1 điểm)Tại sao không ... ãn đựng các hóa chất sau : HCl , H2SO4 , NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? Dùng quì tím ; Dùng dung dịch BaCl2 ; Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 ; Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein . Câu 5 : Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch BaCl2 ? A. AgNO3 ; B. NaCl ; C. HNO3 ; D. HCl. Câu 6 : Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ trái sang phải) của các nhóm kim loại sau: A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb ; B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na ; C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na ; D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na . II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI: ( 1,0 điểm ) Có những oxit sau: Fe2O3, SO2, CuO, MgO, CO2. Câu Tính chất hóa học của oxit Đ S 1. Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: CuO, MgO, Fe2O3; 2. Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là: Fe2O3, SO2, CO2; 3. Những oxit tác dụng được với dung dịch H2O là: SO2, CO2; 4. Những oxit làm đổi màu quỳ tím ẩm là: SO2,CO2 , CuO. B. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm ) Câu 1 : Để điều chế khí SO2: ( 1,0 điểm ) Trong phòng thí nghiệm, người ta cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4); Trong công nghiệp, người ta đốt quặng pirit sắt (FeS2). Hãy viết phương trình hóa học cho mỗi trường hợp trên ? Câu 2 : Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) biểu diễn sự chuyển đổi sau đây : ( 2 điểm ) Al (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3 (4) Al Câu 3 : Cho 13 g hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu tác dụng với lượng dung dịch H2SO4 dư, thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc ) . ( 3 điểm ) a) Viết phương trình hóa học của phản ứng hóa học xảy ra ? b) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu ? c) Tính thể tích của dung dịch H2SO4 20% (có khối lượng riêng là 1,14 g/ml) cần dùng cho phản ứng trên ? ĐÁP ÁN ĐỀ KT HỌC KÌ I A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) I. HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: ( 3,0 điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm 1 A 0,5 điểm 2 D 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 A 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI: ( 1,0 điểm ) 1. Đ; 2. S; 3. Đ; 4. S. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 4 FeS2 + 11 O2 t0 2 Fe2O3 + 8 SO2 Câu 2 : ( 3 điểm ) (1). 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 (2). Al2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Al(OH)3 + 3 Na2SO4 (3). 2 Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3 H2O (4). 2 Al2O3 Đpnc; Criolit 4 Al + 3 O2 Câu 3 : ( 3 điểm ) a / Phương trình hóa học : ( 1 điểm ) Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4 (dd) + H2(k) Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4. b / Khối lượng các chất rắn ban đầu ( Fe, Cu ) : ( 1 điểm ) - Ta có : nH2 = 4,4822,4 = 0,2 ( mol ) - Theo phương trình hóa học, ta có : nFe = nH2 = 0,2 (mol) * Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là : 0,2 . 56 = 11,2 (g) * Khối lượng của đồng tham gia phản ứng là : 13 – 11,2 = 1,8 (g) * Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ban đầu là: % Fe = 11,213 . 100% = 86,2 % % Cu = 1,813 . 100% = 13,8 % ( Hoặc: % Cu = 100% - 86,2 % = 13,8 % ) c / - Theo phương trình hóa học, ta có : nH2SO4 = nH2 = 0,2 (mol) - Khối lượng của 0,2 mol H2SO4 là : mH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 (g) - Khối lượng của dung dịch H2SO4 20% là: mdd H2SO4 = 19,620 . 100 = 98 (g) - Thể tích của dung dịch H2SO4 cần dùng cho phản ứng trên là : vdd H2SO4 = 981,14 = 86 (ml) ( 1 điểm ) Hết ĐỀ 24 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng: Câu 1. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. H2O D. dd HCl Câu 2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl2 D. Phenolphtalein Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng A. CO2 B. HCl C. Zn D. Cu Câu 4. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu Câu 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. K2SO4 + HCl B. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl D. Na2SO4 + NaCl Câu 6. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. CO, Fe2O3, Mn2O7 B. SiO2, Fe2O3, CO C. ZnO, Mn2O7, Al2O3 D. CaO, CuO, MgO Câu 7. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. CO C. CaO D. SO3 Câu 8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ? A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua C. Kẽm với axit clohiđric D. Natri hiđroxit và axit clohiđric Câu 9. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. H2 Câu 10. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol Câu 11. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. NaOH, Al, CaCO3, Al2O3 Câu 12. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HCl, H2SO4(l) C.HNO3(l), H2SO4(l) D.HNO3đặc, H2SO4đặc Câu 13. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO B. CuO2 C. Cu D. Cu2O Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. SO2, CuO, K2O B. Fe3O4, CuO, SiO2 C.SO2, NaOH, Zn, D.CO2, K2O, Na, K Câu 16. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. SiO2, CuO, P2O5 B. Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. Mn2O7,NO, N2O5 II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2 Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, K2SO4, KNO3 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A B C B C D D D A D D B A A D C ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2 2Ca + O2 à 2CaO CaO + H2O à Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HCl à CaCl2 + 2H2O CaCl2 + 2AgNO3 à Ca(NO3)2 + 2AgCl Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, K2SO4, KNO3 Dùng quỳ tím nhận biết HCl Dùng BaCl2 nhận biết K2SO4 BaCl2 + K2SO4 à BaSO4 + 2KCl Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. PTHH 2X + 2H2O à 2XOH + H2 2X 2 4,6 0.2g nH2 = 0.1 mol à mH2 = O.2g Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2 X = 23 à X là Na 2.0 0.5 0.5 0.5 0.5 2.0 0.75 0.75 0.5 2.0 0.5 0.5 0.5 0.5 ĐỀ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng: Câu 1. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3đặc, H2SO4đặc C. HCl, H2SO4(l) D. HNO3(l), H2SO4(l) Câu 2. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M Câu 3. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ? A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Kẽm với axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi clorua Câu 4. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 5. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 C. NaOH, KOH, Al(OH)3 D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH Câu 6. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A.Mn2O7,NO, N2O5 B.Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CuO, P2O5 Câu 7. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Phenolphtalein Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO2 B. Cu2O C. Cu D. CuO Câu 9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd H2SO4 Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng A. Cu B. HCl C. CO2 D. Zn Câu 11. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 12. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. K2SO4 + HCl B. K2SO3 + HCl C.Na2SO4 + NaCl D. Na2SO4 + CuCl2 Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CaCO3, Fe, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 Câu 14. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. SiO2, Fe2O3, CO B. MgO, CaO, CuO C. CO, Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 15. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol Câu 16. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. SO3 C. CaO D. CO II/ Tự Luận: Đề 2 Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: Zn ZnO ZnCl2 Zn(OH)2 Zn (NO3)2 Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C A C D A C C D A D B B A B D B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: Zn ZnO ZnCl2 Zn(OH)2 Zn (NO3)2 2 Zn + O2 à 2 Zn O Zn O + H2O à Zn (OH)2 Zn (OH)2 + 2HCl à Zn Cl2 + 2H2O Zn Cl2 + 2AgNO3 à Zn (NO3)2 + 2AgCl Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3 Dùng quỳ tím nhận biết NaOH Dùng BaCl2 nhận biết Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaCl Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. PTHH 2X + 2H2O à 2XOH + H2 2X 2 4,6 0.2g nH2 = 0.1 mol à mH2 = O.2g Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2 X = 23 à X là Na 2.0 0.5 0.5 0.5 0.5 2.0 0.75 0.75 0.5 2.0 0.5 0.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: