TRƯƠNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Chào mừng quý Thầy Cô Đến dự giờ thăm lớp KIỂM TRA BÀI CŨ 1. NaOH + → NaCl + H2O 2. Na O + HCl → + H O Hoàn thành 2 2 PTHHH sau: 3. Na2SO4 + BaCl2 → + BaSO4 4. Na2CO3 + HCl → + H2O + .. 5. NaOH + CuCl2 → + Cu(OH)2 1. NaOH + HCl → NaCl + H2O 2. Na2O + 2HCl →2NaCl+ H2O Đáp án: 3. Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl+ BaSO4 4. Na2CO3 + 2HCl →2NaCl+ H2O + CO2 5. CuCl2 + 2 NaOH→ 2NaCl+ Cu(OH)2 Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) 1.Trạng thái tự nhiên: Ninh Thuận- Việt Nam Mỏ muối Wieliczka –Ba lan Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) Cách khai thác NaCl từ nước biển Cách khai thác NaCl từ mỏ muối Bai: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: 3. Ứng dụng Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua Gia vị và bảo quản thực phẩm Na NaHCO 3 Điện phân + Chế tạo hợp kim Na CO nóng chảy 2 3 + Chất trao đổi nhiệt +Sản xuất thủy tinh Điện phân Cl +Chế tạo xà phòng dung 2 +Chất tẩy rửa tổng hợp dịch NaClO NaOH H2 Cl2 • Sản xuất chất dẻo PVC • Chất tẩy trắng • Chế tạo xà phòng • Nhiên liệu • Chất diệt trùng, trừ sâu, • Chất diệt trùng • Bơ nhân tạo • Công nghiệp giấy diệt cỏ • Sản xuất axit clohiđric • Sản xuất axit clohđric Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) 3. Ứng dụng: Gia vị, bảo quản thực phẩm Na NaHCO3 Điện phân -Chế tạo hợp kim NaCl Na2CO3 nóng chảy -Chất trao đổi nhiệt -Sản xuất thủy tinh Điện -Chế tạo xà phòng phân -Chất tẩy rửa tổng hợp dung Cl2 dịch NaClO NaOH H2 Cl2 -Chất tẩy trắng -Sản xuất chất dẻo PVC -Chế tạo xà phòng -Nhiên liệu -Chất diệt trùng -Chất diệt trùng, trừ sâu, -Công nghiệp giấy -Bơ nhân tạo diệt cỏ -Sản xuất axit HCl - Sản xuất axit HCl Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG Natriclorua(NaCl) BÀI TẬP 1 Câu 1: Người dân khai thác muối được gọi là gì? A.A Diêm dân C. Công nhân B. Nông dân D. Ngư dân Câu 2: Muối nào không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ? A.A Pb(NO3)2 B. NaCl C. CaCO3 D. CaSO4 • Học bài và làm bài tập : 2,3 SGK trang 36 . • Đọc phần : “Em có biết ? “ trang 36 SGK • Chuẩn bị bài 11: “ Phân bón hóa học” (phần II)
Tài liệu đính kèm: