Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I năm học: 2010 - 2011 môn: Toán 9

Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I năm học: 2010 - 2011 môn: Toán 9

I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm):

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng rồi ghi kết quả vào bài làm:

Câu 1: Căn bậc hai của là:

A. x - y B. y - x C. x - y và y - x D.

Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. B. C. D

Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. 2 C. 0 D.

Câu 4: Với biểu thức có giá trị là:

A. b B. - b C. D.

Câu 5: Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Rút gọn biểu thức với x < 0,="" y="" 0="" ta="">

A. B. C. D.

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng:

A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm

Câu 8: Điền vào chỗ trống ( ) 1 + =

A. B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 772Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I năm học: 2010 - 2011 môn: Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HUYỆN TRỰC NINH
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm):
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng rồi ghi kết quả vào bài làm:
Câu 1: Căn bậc hai của là:
A.	x - y	B. y - x	C. x - y và y - x	D. 
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 	B. 2	C. 0	D. 
Câu 4: Với biểu thức có giá trị là:
A. b	B. - b	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Rút gọn biểu thức với x < 0, y 0 ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng:
A. 6cm	B. 9cm	C. 12cm	D. 15cm
Câu 8: Điền vào chỗ trống () 1 +  = 
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Tự luận:
Bài 1: (1,75 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 	b) 
Bài 2: ( 2 điểm) Cho biểu thức
 P = 
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm a khi giá trị của P = 3.
Bài 3: (3,5 điểm)
 Cho hình thang ABCD có = = 90 , hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O.
Cho AD = 24 cm, DC = 32 cm. Tính OA, OB, OC, OD.
 Chứng minh: AD = AB.DC
Gỉa sử AD cố định, hãy tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác ABCD có diện tích nhỏ nhất.
Bài 4: (0,75 điểm) Giải phương trình:
***** Hết *****
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HUYỆN TRỰC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn Toán 9
I.Trắc nghiệm: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
B
C
C
D
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
(1 điểm)
= 
= 
= 
= 
( 0,75 điểm)
= 
= 
= 
= 
Bài 2: (2 điểm)
P = 
a) (1,25 điểm) Với ta có:
P = 
 = 
 = 
 = 
 = 
b) ( 0,75 điểm) Với ta có
P = 
Để P = 3
 = 3
 ( T/m)
Kl: Vậy với thì giá trị của biểu thức P = 3.
B
A
Bài 3: (3,5 điểm)
O
D
C
Câu 1: (1,75 điểm)
	+ Tính được AC(cm) 	(0,25 đ)
	+Tính được DO = 19,2 (cm)	(0,5 đ)
	+Tính được AO = 14,4 (cm) và tính được CO = 25,6 (cm)	(0,75 đ)
	+ Tính được BO = 10,8 (cm)	(0,25 đ)
Câu 2: (1 điểm)
Chứng minh được ∽ 	(0,75 đ)
Từ đó suy ra được AD = AB.DC	(0,25 đ)
Câu 3: (0,75 điểm)
Tính ( không đổi) (BĐT Cô si) 	(0,5 đ)
Từ đó suy ra diện tích tứ ABCD nhỏ nhất AB = DC = AD
Suy ra tứ giác ABCD là hình vuông	(0,25 đ)
 Bài 4: (0,75 điểm)
Tìm được ĐKXĐ x 2	(0,25đ)
Biến đổi pt 
	 	(0,25đ)
Tìm được nghiệm x = 2 (T/m) 	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi giua ki I.doc