Bài soạn Hình học 9 - Trường THCS Đông Thạnh - Tuần 21

Bài soạn Hình học 9 - Trường THCS Đông Thạnh - Tuần 21

I. MỤC TIÊU

 -Kiến thức: Hiểu và vận dụng được góc nội tiếp và số đo góc nội tiếp, góc nội tiếp cùng chắn một cung.

 -Kỹ năng: Vận dụng được góc nội tiếp, góc nội tiếp cùng chắn một cung trong tính toán, chứng minh.

 -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. Phát triển trí tưởng tượng không gian, tư duy logic, tư duy xuôi ngược biết quy lạ về quen.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

 - Phương pháp gởi mở – vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

III. CHUẨN BỊ

 -Gv: sgk Toán 9, phấn màu, thước, compa, êke, bảng phụ.

 -HS: sgk Toán 9, thước, êke, compa, học bài và làm bài tập trước ở nhà.

IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học 9 - Trường THCS Đông Thạnh - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 – Tiết 41
Ngày soạn: 21.01.2008
Ngày dạy: .01.2008
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	-Kiến thức: Hiểu và vận dụng được góc nội tiếp và số đo góc nội tiếp, góc nội tiếp cùng chắn một cung.
	-Kỹ năng: Vận dụng được góc nội tiếp, góc nội tiếp cùng chắn một cung trong tính toán, chứng minh.
	-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. Phát triển trí tưởng tượng không gian, tư duy logic, tư duy xuôi ngược biết quy lạ về quen.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	- Phương pháp gởi mở – vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ
	-Gv: sgk Toán 9, phấn màu, thước, compa, êke, bảng phụ.
	-HS: sgk Toán 9, thước, êke, compa, học bài và làm bài tập trước ở nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Oån định và kiểm tra bài cũ – 5 phút
a) Oån định
 -Gọi LT báo cáo sĩ số.
b) Kiểm tra bài cũ
 - Gọi hs lên bảng làm bài.
 Góc nội tiếp là gì? Nêu định lý về số đo góc nội tiếp
Nêu các hệ quả của định lý về số đo góc nội tiếp
 -Nhận xét – cho điểm.
 -LT báo cáo sĩ số.
 -Hs lên bảng trả bài
Hoạt động 2: Luyện tập – 39 phút
Bài 19/75:
= 900 (gnt chắn nửa đường kính AB).
Tương tự: AN ^ SB
BM và AN là 2 đg cao của DSAB
H là trực tâm của DSAB
Trong một tam giác 3 đường cao đồng qui Þ SH ^ AB.
Cho hs đọc bài, vẽ hình và làm bài.
CM : = 900 Þ BM ^ SA
BM và AN cắt tại H Þ H?
HS lên bảng vẽ hình 
= 900 (gnt chắn nửa đường kính AB)
Tương tự: AN ^ SB
BM và AN là 2 đg cao của DSAB
H là trực tâm của DSAB
Trong một tam giác 3 đường cao đồng qui Þ SH ^ AB. 
Bài 20/76:
 = 900 (gnt chắn nửa đg tròn đg kính AC)
 = 900(gnt chắn nửa đg tròn đg kính AD).
Þ C , B , D thẳng hàng.
Để CM 3 điểm thẳng hàng ta có thể Cm từ điều gì ?
 Ta CM góc CBD là góc bẹt (1800)
 = 900 (gnt chắn nửa đg tròn đg kính AC)
 = 900(gnt chắn nửa đg tròn đg kính AD)
Þ C , B , D thẳng hàng.
Bài 21/76:
Hai đtr bằng nhau Þ 2 cung nhỏ AB bằng nhau (cùng căng dây AB)
(góc nt cùng chắn cung AB)
Vậy tam giác MBN là tam giác cân 
Nhận xét 2 đường tròn (O) và (O’) và cung ? Dự đoán xem tam giác MBN là tam giác gì?
2 góc ANB và AMB là 2 góc nội tiếp của 2 đtr bằng nhau cùng chắn cung AB 
Hai đtr bằng nhau Þ 2 cung nhỏ AB bằng nhau (cùng căng dây AB)
(góc nt cùng chắn cung AB)
Vậy tam giác MBN là tam giác cân 
Bài 22/76:
 = 900 (CA là tt (O) tại A)
= 900 (nội tiếp nửa đg tròn)
DABC vuông tại A có AM ^ BC tại M
Þ AM2 = BM. MC (Hệ thức lượng) 
Xét DABC rồi áp dụng hệ thức lượng.
Trong tam giác vuông : 
h2 = b'.c'
 = 900 (CA là tt (O) tại A)
= 900 (nội tiếp nửa đg tròn)
DABC vuông tại A có AM ^ BC tại M
Þ AM2 = BM. MC
Bài 23/76:
a) M ở bên trong đường tròn
Xét DMAB’ và DMA’B :
 (đối đỉnh)
(góc nt cùng chắn cung AA’)
Vậy DMAB’ ~ DMA’B
Þ 
Þ MA. MB = MB’. MA’
b) M ở bên đường tròn
D MAB’ ~ DMA’B
Suy ra 
Hay MA.MB = MB’ . MA’
Điểm M cóthể nằm ở những trường hợp nào ? 
Trường hợp M nằm bên trong đường tròn và bên ngoài đường tròn
GV cho HS xét hai tam giác MAB và MA'B' để tìm trường hợp đồng dạng 
Điểm M có thể nằm trong đtr cũng có thể nằm ngòai đtr, ta xét cả hai trường hợp : 
a) M ở bên trong đường tròn
HS xét trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
Xét DMAB’ và DMA’B :
 (đối đỉnh)
(góc nt cùng chắn cung AA’). Vậy DMAB’ ~ DMA’B
Þ 
Þ MA. MB = MB’. MA’
b) M ở bên đường tròn
D MAB’ ~ DMA’B
Suy ra 
Hay MA.MB = MB’ . MA’
Hoạt động 3: Dặn dò – 1 phút
Về nhà các em làm tiếp các bài còn lại và đọc trước bài số 4.
HS theo dõi lắng nghe.
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tuần 21 – Tiết 42
Ngày soạn: 21.01.2008
Ngày dạy: .01.2008
§4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
I. MỤC TIÊU
	-Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Hiểu được số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung.
	-Kỹ năng: Vận dụng được số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, liên hệ về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung trong tính toán – chứng minh.
	-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. Phát triển trí tưởng tượng không gian, tư duy logic, tư duy xuôi ngược biết quy lạ về quen.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	- Phương pháp gởi mở – vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ
	-Gv: sgk Toán 9, phấn màu, thước, compa, êke, bảng phụ.
	-HS: sgk Toán 9, thước, êke, compa, học bài và đọc trước ở nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Oån định và kiểm tra bài cũ – 4 phút
a) Oån định
 -Gọi LT báo cáo sĩ số.
b) Kiểm tra bài cũ
 - Gọi hs lên bảng làm bài.
 Góc nội tiếp là gì? Nêu định lý về số đo góc nội tiếp
Nêu các hệ quả của định lý về số đo góc nội tiếp
 -Nhận xét – cho điểm.
 -LT báo cáo sĩ số.
 -Hs lên bảng trả bài
Hoạt động 2: Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung – 15 phút
1. Định nghĩa: 
 có đỉnh A nằm trên đường tròn, cạnh Ax là một tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa dây cung AB.
Góc như vậy gọi là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
?1.sgk/77
?2.sgk/77
Giới thiệu khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trên hình vẽ.
Cho Hs thực hiện ?1
Tại sao các góc ở h.23, h.24, h.25, h.26 SGK không phải là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
Cho hs tự vẽ hình và gọi 3 hs lên bảng vẽ hình.
Gọi hs khác nhận xét.
Nhận xét đánh giá.
HS quan sát theo dõi.
Một số hs phát biểu tại chỗ.
h. 23 : không có cạnh nào là tia tiếp tuyến của đường tròn 
h. 24 : không có cạnh nào là dây cung của đường tròn
h.25 không có cạnh nào là tia tiếp tuyến của đường tròn 
h.26 Đỉnh của góc không nằm trên đường tròn 
 = 900
SđAB =1800 
 = 300 
sđAB=600
= 1200
sđAB=2400
Hoạt động 3: Định lí – 15 phút
2. Định lý: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn 
Chứng minh định lý:
a) Tâm O nắm trên cạnh chứa dây cung AB:
=900 => SđAB = 1800 
Þ = sđ AB
b) Tâm O nằm bên ngoài = (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
 = 
Suy ra: = 
Mà sđ = sđ cung AB
Nên Sđ = sđ cung AB
c) Tâm O nằm bên trong : (HS chứng minh tương tự).
?3.sgk/79
Vẽ tạo bởi tiếp tuyến Ax và dây cung AB khi : = 300 ; = 900 ; = 1200 
Þ Đo số đo cung bị chắn?
a) Tâm đường tròn nằm trên cạnh chứa dây cung 
b) Tâm đường tròn nằm bên ngòai góc 
c) Tâm đường tròn nằm bên trong góc 
Cho hs dựa vào định lí đã học để xác định.
Gọi 1 hs lên bảng làm.
Nhận xét- đánh giá.
HS phát biểu định lý 
Vẽ hình vào tập 
a) Tâm O nắm trên cạnh chứa dây cung AB:
Sđ = 900
Sđ cung AB = 1800 
Þ Sđ = sđ cung AB
b) Tâm O nằm bên ngoài = (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
 = 
Suy ra: = 
Mà sđ = sđ cung AB
Nên Sđ = sđ cung AB
HS về nhà CM tương tự.
 HS lên bảng làm bài hoặc đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 4: Hệ quả – 5 phút
3. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Dựa vào ?3 cho hs nhận xét về góc tạo tia tiếp tuyến và dây cung , góc nội tiếp cùng chắn một cung.
HS trả lời theo hệ quả sgk.
Hoạt động 5: Củng cố – 5 phút
Cho hs nhắc lại khái niệm về tia tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, từ đó hãy nêu các định lý và hệ qu3a của định lý đó.
HSđứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 6: Dặn dò – 1 phút
Về nhà các em học bài và làm các bài tập 27, 28, 31, 32, 33 sgk.
HS theo dõi – lắng nghe.
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Đông Thạnh, ngày  tháng  năm 2008
Duyệt của tổ chuyên môn
Tổ trưởng
Nguyễn Tuấn Khanh

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc