A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn , hình tròn.
- Kĩ năng : Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo góc, máy tính bỏ túi, ôn tập.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Soạn:1/4/2011 Giảng: Tiết 57: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Có thực hành giải toán trên MTCT) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan đến đường tròn , hình tròn. - Kĩ năng : Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ. - Học sinh : Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo góc, máy tính bỏ túi, ôn tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A................................................................... 9B................................................................... 9C.................................................................. 2. Kiểm tra: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai giải thích lí do. Trong một đường tròn: a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. c) Đừơng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy. d) Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng 2 dây cung đó song song với nhau. a) Đúng. b) Sai. Sửa là: Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 ) có số đo bằng .... c) Đúng. d) Sai, HS lấy VD 3. Bài mới: Bài 90/SGKtr104 Bài 96 SGK/tr105 Bài 97 SGK/tr105 GT ABC; ; MAC; BM(O;MC/2)=D; AD (O;MC/2)= S KL a)ABCD nội tiếp b) c) Bài 90/SGKtr104 1 HS lên vẽ hình. b) Có: a = R Þ R = (cm). c) Có: 2r = AB = 4cm Þ r = 2 cm. d) Diện tích hình vuông là: a2 = 42 = 16 (cm2 ). Diện tích hình tròn (O; r) là: p r2 = p. 22 = 4p (cm2 ). Diện tích miền gạch sọc là: 16 - 4p = 4(4 - p) = 3,44 (cm2 ). e) Diện tích quạt tròn OBC là: 2p (cm2 ). Diện tích tam giác OBC là: (cm2 ). Diện tích viên phân BmC là: 2p - 4 = 2,28 (cm2 ). Bài 93: Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau. a) Số vòng bánh xe B quay là: (vòng). b) Số vòng bánh xe B quay là: (vòng). c) Số răng của bánh xe A gấp ba lần số răng của bánh xe C Þ chu vi bánh xe A gấp ba lần chu vi bánh xe C Þ bán kính bánh xe A gấp ba lần bán kính bánh xe C. Þ R(A) = 1cm . 2 = 2 (cm). Bài 96 SGK a) AM là phân giác góc BAC nên mà OB = OC (= bk) hay OM là trung trực của BC OM đi qua trung điểm của dây BC. b) OM đi qua trung điểm của dây BC OM BC OM //AH (SLT) Có tam giác OAM cân đỉnh O nên Từ (1) và (2) Hay AM là phân giác của góc OAH Bài 97 SGK a) Ta có = 900 (gt) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Vậy A và D cùng nhìn BC dưới 1 góc vuông hay A,D nằm trên đường tròn đường kính BC nên tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC b) ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC nên (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường tròn đường kính BC) c) ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC nên (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn đường kính BC). MCDS nội tiếp đường tròn đường kính MC nên (cùng chắn cung MS) hay vậy CA là phân giác của góc BCS 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Tiết sau kiểm tra một tiết. - Ôn lại kiến thức của chương, thuộc định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết, các công thức tính. - Xem lại các dạng bài tập. _______________________________ Soạn:1/4/2011 Giảng: Tiết 58: KIỂM TRA CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS - Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình và tính toán theo công thức. - Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài B. CHUẨN BỊ: - GV: đề cho từng HS HS: Dụng cụ học tập C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Tổ chức: 9A. 9B. 9C. 2. Bài mới: ĐỀ BÀI Câu 1: STT C©u hái §óng(Sai) 1 Trong mét ®êng trßn, sè ®o cña gãc ë t©m b»ng nöa sè ®o cña cung bÞ ch¾n. 2 Trong mét ®êng trßn c¸c gãc néi tiÕp cïng ch¾n mét cung th× b»ng nhau. 3 Tø gi¸c cã gãc ngoµi t¹i mét ®Ønh b»ng gãc trong cña ®Ønh ®èi diÖn lµ tø gi¸c néi tiÕp mét ®êng trßn. 4 Trªn ®êng trßn b¸n kÝnh R, ®é dµi l cña mét cung n0 ®îc tÝnh theo c«ng thøc: l = Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng: Cho hình vẽ , biết AD là đường kính của (O), . Số đo của bằng: A. 400. B. 300 C. 350 D. 250. Câu 3: Cho (O, R). sđ = 600; diện tích hình quạt tròn OMmN bằng: A. B. ; C. ; D. ; Câu 4: Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6 cm) kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N ; P (O)) kẻ cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng minh tứ giác MNHO nội tiếp, so sánh góc MON với góc MHN Tính diện tích hình viên phân bao gồm giữa cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1 1. Sai ; 2. Đúng ; 3. Đúng ; 4. Sai Mỗi ý đúng 0,25 điẻm 2 Đáp án đúng là : C (1 điểm) 3 Đáp án đúng là : D (1 điểm) 4 a)Vẽ hình đúng Tứ giác PMNO có = 900 (gt) ; = 900 (gt) + = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp b) Tính độ dài đoạn MN: Áp dụng định lí Py-Ta –go vào tam giác vuông MON ta có MN = = = 8 cm c) = = 900 (gt) và cùng nhìn đoạn OM một góc 900 tứ giác MNHO nội tiếp = (cùng chắn cungMN) d) Gọi diện tích cần tính là SVP SVP = + Chứng minh đều => = 915,59 + = =>SVP = 18,84 - 15,59 3,25 (cm2) (0,5điểm) (1,5điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (2 điểm) 4. Hướng dẫn về nhà; Ôn tập những nội dung đã học
Tài liệu đính kèm: