Bài soạn Hình học 9 - Tiết 58 đến tiết 67

Bài soạn Hình học 9 - Tiết 58 đến tiết 67

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ H/s nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).

2. Kỹ năng:

+ Nắm chắc và biết sử dụng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.

3. Thái độ:

Có ý thức cẩn thận, chính xác

B. CHUẨN BỊ

G/v: Một số vật có hình dạng hình trụ

 Ống thuỷ tinh đựng nước,

 Ống nghiệm hở 2 đầu có dạng hình trụ (20 ống) để làm ? 2

 H/s: Thước kẻ, bút chì, máy tính BT

 Mỗi bàn 1 vật hình trụ, 1 cốc nước hình trụ

 

doc 20 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học 9 - Tiết 58 đến tiết 67", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Chương IV : Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh,
 thể tích - Hình trụ
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
+ H/s nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).
2. Kỹ năng: 
+ Nắm chắc và biết sử dụng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
3. Thái độ:
Có ý thức cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
G/v: Một số vật có hình dạng hình trụ
 ống thuỷ tinh đựng nước, 
 ống nghiệm hở 2 đầu có dạng hình trụ (20 ống) để làm ? 2
 H/s: Thước kẻ, bút chì, máy tính BT
 Mỗi bàn 1 vật hình trụ, 1 cốc nước hình trụ
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: 
Kiểm tra
Giới thiệu chương
GV: ĐVĐ như SGK
HĐ2: 1. Hình trụ
- G/V đưa H.73 giới thiệu
Khi quay hình chữ nhật ABCD 1 vuông XQ - CĐ cố định ta được 1 hình trụ.
- GV giới thiệu: Cách tạo nên 2 đáy hình trụ, đăc điểm của đáy.
Cách tạo nên mặt XQ của hình trụ
Đường sinh,chiều cao, trục hình trụ
Yêu cầu h/s đọc SGK-107
GV cho h/s ?1
1 h/s đọc to
Từng bàn qsát vạt hình trụ mang theo cho biết đâu là mặt XQ, đâu là đường sinh hình trụ.
Yêu cầu 1 h/s trình bày ?1
- GV cho h/s làm bt 1 SGK-10
- H/s điền vào dấu “....”
Bài tập 1:
- Bán kính đáy r
Đường kính đáy d = 2r
Chiều cao h
HĐ3: 2. Cắt hình trụ bởi 1 mặt fẳng
GV: Khi cắt hình trụ bởi 1 MP // đáy thì mặt cắt là hình gì ?
HS suy nghĩ trả lời
.... mặt cắt là hình tròn
? Khi cắt hình trụ bởi MP // với trục DC thì mặt cắt là hình gì ?
HS: .... mặt cắt là hình chữ nhật
GV: thực hiện cắt t/tiếp trên 2 hình trụ bằng củ cải hoặc củ cà rốt minh hoạ
- Yêu cầu h/s qsát H.75 SGK
- GV phát cho mỗi bàn 1 ống h.trụ
- Yêu cầu h/s làm ?2
- G/v thực hành cắt vát củ cà rốt - h/s quan sát .
HĐ4: 3. Diện tích XQ của hình trụ
GV: Đưa H.77 SGK - bảng phụ
? Nêu cách tính diện tích XQ hình trụ đã học ở tiểu học ?
- Cho biết bán kính đáy r và chiều cao hình trụ H.77
- áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ.
- G/v giới thiệu diện tích toàn phần bằng diện tích XQ + diện tích 2 đáy
- Nêu công thức tính với h.77 ?
H/s tính toán
- Gv ghi lại công thức :
 Sxq = 2pr.h 
 Stp = 2pr.h + 2pr2
Với r là bán kính đáy
H là chiều cao hình trụ
?2: Mặt nước trong cốc là hình tròn nếu cốc để thẳng
- Không phải là hình tròn nếu cốc để nghiêng.
r = 5 cm ; h = 10 cm ; Sxq = C.h
= 2pr.h
ằ 2. 3,14.10.5
ằ 4,14 (cm2)
Stp = Sxq + 2sđ
 = 2pr.h + 2pr2
 ằ 3,14 + 2. 3,14. 52
 ằ 3,14 + 157
 ằ 471 (cm2)
HĐ5: Thể tích hình trụ
GV hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ.
HS: lấy diện tích đáy nhân chiều cao
Thể tích hình trụ có :
áp dụng : Tính bán kính đáy 5 cm chiều cao hình trụ 11 cm
V = Sđ.h = pr2.h 
r là bán kính đáy
h là chiều cao hình trụ
Bài tập:
 V = pr2.h 
 ằ 3,14 . 52 . 11
 ằ 8,63,5 (cm3) 
Ví dụ: SGK.78
Cho h/s đọc VD bài giải SGK
H/s đọc VD
HĐ6: Luyện tập
Chỉ ra chiều cao, bán kính đáy mỗi hình bài 3 (SGK-110)
Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn
Tính thể tích hình trụ ?
2 h/s lên bảng trình bày lần lượt
Tính r ; tính V
VD: SGK
Luyện tập:
Bài 3 (SGK-110)
Bài tập 6 (SGK-111)
H = r
Sxq = 314 cm2
Tính r ? ; V = ?
Giải :
Sxq = 2 pr.h 
Mà h = r => Sxq = 2 pr2
=> r2
=
Sxq
ằ
3,14
ằ 50
2p
2.3,14
* HDVN:
Nắm vững khái niệm hình trụ
Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V
Bài tập 4, 7 , 8 , 9 , 10 (SGK.111 - 112)
Bài 1 ; 3 (SBT - 122)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
_______________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 59: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
1. Thông qua bài tập, học sinh hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ
2. H/s được rèn kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phầnn, thể tích hình trụ, cùng công thức suy diễn của nó.
B. Chuẩn bị
G/v: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
 H/s: Kiến thức bài cũ, bài tập, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Kiểm tra
HS1: bài tập 4
Viết công thức tính Sxq, diện tích toàn phần hình trụ, bài tập 4(SGK)
Bài tập 4 (SGK-110)
Hình trụ
R = 7 cm
Sxq = 352 cm2
H = ?
Đáp án đúng : E = 8,01 (cm)
Vì: Sxq = 2pRh
=> h
=
Sxq
ằ
352
ằ 8,01(cm)
2pr
2.p.7
16’
HS2: Viết công thức tính thể tích hình trụ.
Bài tập 8 (SGK)
- GV vẽ hình sẵn bảng phụ
Chọn đẳng thức đúng
(A) V1 = V2
(C) V2 = 2V1 (B) V1 = 2V2
(E) V1 = 3V2 (D) V2 = 3V1
Gọi h/s nhận xét bài làm 2 bạn
GV hướng dẫn thảo luận thống nhất kiến thức.
Bài tập 8 (SGK-110)
Quanh hình CN quanh AB được hình trụ có r = BC = a
H = AB = 2a
=> V1 = p.R=2.h = pa2.2a = 4pa3
Quay hình CN xung quanh cạnh ABC được hình trụ có r = AB = 2a
h = BC = a
=> V2 = pr2.h = p(2a)2.a = 4pa3
Vậy V2 = 2V1 => chọn C
18’
HĐ2: Luyện tập
GV yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài
HS1 : a
HS2 : b
- GV kiểm tra vở bài tập của HS dưới lớp
- GV treo bảng phụ đề bài
- Yêu cầu h/s đọc bài
Thảo luận nhóm ngang tìm cách giải
? Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại ta làm thế nào ?
Hãy tính cụ thể .
Bài tập 10 (SGK-112)
a. C = 13 cm ; h = 3 cm ; Sxq = ?
Diện tích xq của hình trụ là:
Sxq = C.h = 13.3 = 39 (cm2)
b. r = 5 mm ; h = 8 mm ; V = ?
Thể tích của hình trụ là:
V = pr2.h = p.52..8 = 200p ằ 628 (mm3)
Bài tập 13 (SGK-113)
Thể tích của tấm kim loại là:
5.5.2 = 50 (cm2)
Thể tích của lỗ khoan hình trụ là:
D = 8mm => r = 4mm = 0,4 cm
V = pr2.h = p. 0,42. 2 ằ 1,005 (cm2)
Thể tích phầncòn lại của tấm kim loại là:
50 - 4. 1,005 = 45,98 (cm3)
HĐ3: Bài tập trắc nghiệm
GV điền đề bài bảng phụ
a. So sánh lượng nước chứa trong đáy 2 bể.
A. Lượng nước ở B1 nhỏ hơn B2
B. “ B1 lớn hơn B2
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được vì 2 bể có kích thước khác nhau.
b. So sánh diện tích tôn dùng để đóng 2 thùng đựng nước trên (có nắp không kể tôn làm nếp gấp).
A. Diện tích tôn T1 < T2
B. Diện tích tôn T4 = T2
C. Diện tích tôn T1 > T2
D. Không so sánh được 
- GV cho h/s làm bài trong 3’
a. V1 = 160p (m3) 
 V2 = 200p (m3)
=> V1 chọn A
b. Bể 1: Stp = 112p (m2)
 Bể 2: Stp = 130p (m3)
=> S1 Chọn A
- thu bài của học sinh 
- Cho học sinh kiểm tra kết quả
* HDVN:
- Nắm chắc các công thức về hình trụ
- Bài tập : 14 SGK ; Bài 5 ; 6 ; 7 (SBT-123)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Soạn:
Giảng:
Tiết 60: Hình nón - Hình nón cụt
Diện tích XQ và thể tích hình cầu 
của hình nón, hình nón cụt
A. Mục tiêu: 
1. Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt.
2. Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
3. Có ý thức liên hệ thực tế
B. Chuẩn bị
G/v: Một số vật dạng hình nón, một hình nón bằng giấy
 Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm.
- Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụbài tập 93 ; 94 SGK
 H/s: Thước kẻ, com pa, bút chì, MTBT
 Ôn công thức tính độ dài cung tròn, 
 diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều, giải BTVN
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Kiểm tra
HS1: Nêukhái niệm hình trụ ?
Công thức tính Sxq ; V ; Stp của hình trụ?
GV đặt VĐ: nếu thay hình CN bởi 1 tam giác vuông, quay tam giác vuông này 1 vòng XQ cạnh góc vuông 0A cố định thì hình tạo thành là hình gì ?
HĐ2: Hình nón
GV: Khi quay ... được 1 hình nón
GV vừa nói vừa t/h quay tam giác vuông - kết hợp treo bảng phụ H.87.
H/s quan sát thực tế ; hình vẽ
- Yêu cầu h/s nghiên cứu cácc khái niệm về hình nón SGK.
? Cạnh 0C quét lên đáy hình nón, đáy hình nón là hình gì ?
? Đường sinh của hình nón là đường nào ? Đỉnh ? Đường cao?
HS: Đứng tại chỗ trả lời
1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông ABC 1 vòng xung quanh cạnh góc vuông 0A cố định, được một hình nón.
- Đáy hình nón là đường tròn (0)
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh
+ AC là đường sinh
+ A là đỉnh ; A0 là đường cao
- G/v cho h/s quan sát 1 chiếc nón và yêu cầu t/h ?1
H/s: 1 em lên bảng chỉ rõ các yếu tố mặt xung quanh đường tròn, đáy, đỉnh, mặt đáy, đường sinh ?
- Nêu 1 vài hình ảnh của các vật trong thực tế có dạng hình nón ?
HĐ2: Diện tích XQ của hình nón
GV thực hiện trên giấy
- Cắt mặt xung quanh của 1 hình nón dọc theo 1 đường sinh rồi trải ra.
? Hình khai triển mặt XQ là hình gì ?
HS: quan sát - trả lời: Hình quạt tròn
Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A
HS:
S quạt =
Độ dài cung tròn.bán kính
2
? Độ dài cung AA’A được tính như thế nào ?
HS: Chính là độ đài đường tròn (0 ; R) bậy bằng 2pr.
Tính Squạt =
2pr.l
= prl
2
GV: Đó cũng là diện tích hình nón
Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng ?
Gv yêu cầu h/s ghi nhớ công thức
? Vậy diện tích toàn phần hình nón được tính như thế nào ?
HS: Stp = Sxq + Sđáy
- GV giới thiệu VD : Tính diện tích xung quanh của 1 hình nón
Có chiều cao h = 16cm
Bán kính đáy r = 12 cm ?
Hỏi thêm:
Tính diện tích TP như thế nào ?
- H/s tính nêu kết quả .
2. Diện tích XQ hình nón
Bán kính đáy r
Đường sinh: l
Diện tích xung quanh hình nón
Sxq = prl
Diện tích toàn phần hình nón
Stp = prl + pr2
VD: Hình nón
H = 16 cm ; r = 12 cm ; Sxq = ?
Giải:
Đội dài đường sinh hình nón
Diện tích XQ hình nón
Sxq = prl = p.12.20 = 240p (cm2)
HĐ3: Thể tích hình nón
HD h/sinh xây dựng công thức bằng TN
- G/v giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
- Làm thí nghiệm SGK để h/s quan sát
3. Thể tích hình nón
Thí nghiệm SGK
Yêu cầu h/ đo chiều cao cột nước bằng hình trụ, đo chiều cao hình trụ - N.xét
HS: Vh.nón = 1/3 Vh.trụ
Hay Vh.nón = 1/3 pr2.h
Bài tập: tính thể tích của 1 hình nón có bán kính đáy bằng 5cm ; chiều cao 10 cm
H/s tóm tắt - tính theo công thức
* Thể tích hình nón
Vh.nón = 1/3 pr2.h
HĐ4: Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt
a. Khái niệm :
GV sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi 1 mặt phẳng // với đáy.
- Giới thiệu mặt cắt, hình nón cụt SGK 
? Hình nón cụt có mấy đáy
- 2 đáy là hình như thế nào ?
HS: 2 hình tròn không bằng nhau
b. Diện tích và thể tích
- G/v đưa hình 92 SGK lên bảng phụ, bán kính đáy ; đường sinh, đường cao
- Giới thiệu công thức Sxq và V
4. Hình nón cụt
- Diện tích xung quanh và thể tích
bán kính 2 đáy : r1 ; r2
l : đường sinh
h : chiều cao
Sxq = p (r1 + r2)l
HĐ5: Luyện tập - củng cố
? Nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bài
So sánh với các công thức của hình trụ ?
- G/v đưa bảng phụ hình vẽ đề bài H.93
a. Tính r
b. Tính l
c. Sxq ; Stp
d. V = ?
H/s tính được : Stp = pr l2 + pr2
* Bài tập 15 (SGK-117)
Giải:
a. Đường kính đáy của 1 hình nón có d = 1
b. h = 1
Theo định lý Pitago
Có: 
c. Sxq = pr.l
* HDVN:
- Thuộc các khái niệm về hình nón
- các công thức của hình nón, hình nón cụt
- bài tập 16 ; 17 ; 19 ; 20 ; 21 ; 22 ( ... 
HĐ1: Hình cầu
HS1: Nêu khái niệm hình trụ ?
HS2: Nêu khái niệm hình nón
ĐVĐ: Khi quay 1 nửa đường tròn (0) bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định được hình như nào ?
- GV: T/h H/s quan sát - đọc SGK
- Nhận xét .... “được h.cầu”
GV: Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo --> mặt cầu
- Điểm 0 được gọi là tâm ; R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó.
- GV đưa hình 103 (SGK)
HS qs : Chỉ rõ tâm, bán kính mặt cầu
1. Hình cầu
Khái niệm (SGK)
Y/cầu H/s lấy VD thực tế về hình cầu mặt cầu
HS: Quả bóng ; bong bóng nước
- Điểm 0 là tâm
- R là bán kính của hình cầu ; hay mặt cầu đó
13’
HĐ2: Cắt hình cầu bởi một MP
GV: Dùng mô hình hình cầu bị cắt bởi MP cho h/s quan sát
? Khi cắt hình cầu bởi 1 MP thì mặt cắt là hình gì ?
HS: Hình tròn
- Cho h/s làm ?1
- H/s điền bằng bút chì SGK ; 1 em lên bảng điền 
- GV treo bảng phụ H.104
HS quan sát- đọc nhận xét SGK 2’
GV khắc sâu kiến thức
2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng
Hình
Hình trụ
Hình cầu
Hình CN
Ko
Ko
Hình tròn
 bán kính R
Có
Có
Hình tròn bán kính < R
Ko 
Có
Nhận xét : SGK (122)
GV: đưa tiếp h.105 Hs quan sát
Trái đất được xem như 1 hình cầu xích đạo là một đường tròn lớn.
- GV đưa tiếp h.112 (SGK-127)
HD nội dung cơ bản bài đọc thêm “Vị trí của 1 điểm trên mặt cầu - toạ độ địa lý”
10’
Ycầu h/s về nhà đọc phần đọc thêm.
HĐ3: Diện tích mặt cầu
GV: Bằng TN người ta xây dựng diện tích mặt cầu gấp 4 lần diện tích hình tròn lớn của hình cầu đó.
GV nêu VD1: Tính diện tích mặt cầu có đường kính 42cm.
HS tính toán:
GV nêu tiếp VD2 :
S mặt cầu = 36 cm2
Tính đ.kính của mặt cầu thứ 2 có diện tích gấp 3 lần diện tích mặt cầu này.
? Ta cần xđ yếu tố nào đầu tiên ?
HS:Diện tích mặt cầu thứ 2
GV yêu cầu h/s đọc lời giải SGK
? Tính d như thế nào ?
HS: Từ pd2 = 3.36 
3. Diện tích mặt cầu
S = 4pR2
Mà 2r = d => S = pd2
VD1: Mặt cầu d = 42 cm
S mặt cầu = pd2 = p.422 = 1764p (cm2)
VD2 (SGK)
pd2 = 3.36
Đường kính mặt cầu thứ 2 là d ằ 5,86 cm
10’
HĐ4: Luyện tập
HS sử dụng MTBT tính:
- Nêu kết quả 3 ô đầu
- Ô 2 ằ 484,37 dm2
- Ô3 ằ 1,006 m2
Bài tập 32: tổng hớp kiến thức
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
? Nêu cách tính bề mặt khối gỗ còn lại ?
HS: Bằng Sxq hình trụ + 2 diện tích mặt bán cầu.
? Nêu cách tính cụ thể :
Strụ = ? Smặt cầu = ?
Bài tập số 31 (SGK -124)
áp dụng công thức
S = 4pR2
 ằ 4. 3,14 . 0,3 ằ 1,13 (mm2)
Bài tập 32 (SGK-124)
Diện tích XQ hình trụ 
= 2pr.h = 2p.r.2r = 4pr2
Diện tích hai mặt bán cầu chính bằng diện tích mặt cầu
S mặt cầu = 4pR2
Vậy diện tích bề mặt cả trong ; ngoài của khối gỗ là :
Strụ + Smặt cầu = 4pr2 + 4pr2 = 8pr2
2’
* HDVN: Nắm vững khái niệm về hình cầu
- Công thức tính diện tích mặt cầu
- Bài về nhà số 33 (SGK-125) ; Bài 27 ; 28 (SBT-128)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Soạn:
Giảng:
Tiết 63: 	hình cầu
Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
A. Mục tiêu: 
1. Củng cố khái niệm hình cầu ; công thức tính diện tích mặt cầu
2. Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu, nắm vững công thức và biết vận dụng vào bài tập.
3. Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu
B. Chuẩn bị
G/v: Chuẩn bị bảng phụ bài 28 ; 29 (SBT bài 31)
 Thước thẳng ; com pa ; phấn màu
 H/s: Thức kẻ ; compa ; êke ; bảng phụ nhóm ; bút viết bảng 
 Giải bài tập về nhà
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
7’
HĐ1: Kiểm tra
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 nêu khái niệm về hình cầu ?
Công thức tính diện tích mặt cầu
Tính diện tích quả khúc cầu biết đường kính bằng 7,32 cm
Gọi h/s nhận xét
- G/v đánh giá cho điểm HS
S = pd2 ằ 3,14. 7,32 ằ 168,25 (cm2)
20’
HĐ2:
4. Thể tích hình cầu
- GV: Giới thiệu dụng cụ t/hành
1 hình cầu có bán kính R
1 cốc thuỷ tinh bkính đáy bằng R
chiều cao 2R.
G/v h.dẫn h/s tiến hành TN như SGK
Đặt hình cầu nằm khít trong hình trụ đầy nước.
Nhắc nhẹ hình cầu ra khỏi cốc
Đo độ cao của cột nước còn lại trong bình và chiều cao của bình.
GV hỏi: Em có nhận xét gì về độ cao của cột nước, còn lại trong bình so với chiều cao của bình.
HS: bằng 1/3 chiều cao của bình ?
? Vậy thể tích của hình cầu so với thể tích của hình trụ như thế nào ?
HS: 
=> Thể tích hình cầu bằng 2/3 thể tích hình trụ.
Thí nghiệm (SGK)
- GV nêu công thức tính thể tích hình trụ ?
Vtrụ = pR2. 2R = 2pR3
=> Thể tích hình cầu bằng:
=> 
? áp dụng : tính thể tích hình cầu có bán kính 2cm
- GV treo bảng phụ đề bài và hình vẽ
- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán
- Cho h/s đọc SGK lời giải VD
? Để tính lượng nước ta làm thể nào?
HS: Tính V cầu
1 h/s trình bày cách tính
? Khi biết đường kính làm thế nào để tính được V cầu theo đường kính d ?
HS: 
Thể tích hình cầu
=> 
(R là bán kính hình cầu)
VD: R = 2cm
VD2: Hình cầu
D = 22 cm = 2,2 dm
Nước chiếm 2/3 V cầu
Tính số lượng nước ?
Giải:
Thể tích hình cầu
D = 2,2 dm => R = 1,1 dm
Lượng nước ít nhất cần có 
 = 3,71 (lít)
15’
HĐ4: Củng cố - Luyện tập
Bài 31 (SGK-124)
Cho h/s sửa dụng MTBT tính
? Chọn kết quả nào ?
HS tính 
Cho h/s làm bài 31 (SBT-130)
Hai hình cầu A ; B có các bán kính tương ứng là x (cm) 2x (cm). Tỷ số thể tích của 2 hình cầu này là:
A. 1:2 C. 1:8
B. 1:4 D. Một kết quả khác
Bài tập 31 (SGK-124)
 Xác định bán kính R
A. 2cm B. 3cm C. 5cm
D. 6cm E. Một kết quả khác
Giải:
Chọn B. 3cm
Bài tập 31 (SBT-130)
Thể tích quả cầu A là
4/3p.x3 (cm3)
Thể tích quả cầu B
4/3p(2x)3 = 4/3p.8x3 (cm)
Vậy tỷ số thể tích 1/8
Chọn C. 1:8
* HDVN:
- Nắm vững công thức tính S mặt cầu ; S ; V h.cầu theo R ; theo d
- Bài tập 35 ; 36 ; 37 (SGK) Bài 30 ; 32 (SBT-129)
- Tiết sau ôn tập công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón
 giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Soạn:
Giảng:
Tiết 64: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Hs được củng cố kiến thức về hình cầu ; công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
- Hs biết phân tích đề bài, vận dụngt ahnhf thạo công thức tính diện tích, thể tích hình cầu, hình trụ.
- Thấy được ứng dụng của các công thức trong đời sống thực tế
B. Chuẩn bị
G/v: Thước thẳng ; Com pa ; phấn màu ; MTBT
 H/s: Ôn tập công thức tính diện tích ; thể tích hình trụ ; h.nón ; hình cầu
 Thước kẻ ; com pa ; MTBT
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10’
HĐ1: Kiểm tra
HS1: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau:
a. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R
A. S = pR2 B. S = 2pR2 
C. S = 3pR2 D. S = 4pR2 
b. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R 
A. V = pR3 B. V = 4/3pR3 
C. V = 3/4pR3 D. V = 2/3pR3
HS2: 
Bài tập tính diện tích mặt cầu của quả bóng bàn ; biết đường kính của nó bằng 4cm
(GV đưa đề bài bảng phụ)
GV đánh giá cho điểm 2 h/s 
* Công thức tính diện tích mặt cầu chọn D
D. S = 4pR2 ( hay S = pd2)
* Công thức tính thể tích hình cầu chọn D
Bài tập:
Quả bóng bàn 
D = 4 cm
Tính S mặt cầu
Giải:
S = pd2 ằ 3,14. 42 = 50,24 (cm2)
Diện tích mặt cầu quả bóng bàn 50,24 cm2
HĐ2: Luyện tập
GV treo bảng phụ đề bài, hình vẽ
 Tính thể tích bồn chứa ta làm thế nào ? 
HS: hoạt động cá nhân suy nghĩ tìm hướng giải (2’)
Bài tập số 35 (SGK-126)
Tóm tắt:
Hình cầu d = 1,8m => R = 0,9m
Hình trụ R = 0,9m h = 362m
 V bồn chứa
+ Thể tích bồn chứa bằng thể tích 2 bán cầu (1 hình cầu) + thể tích hình trụ.
? Hãy tính cụ thể thể tích các hình: Hình cầu ; hình trụ 
=> Thể tích bồn chứa
1 h/s lên bảng thực hiện 
- GV đưa bảng phụ, đề bài - h.vẽ
Thể tích của hình nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. B. px3 (cm3)
C. D. 2px3 (cm3)
Giải:
Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích của hình cầu
Thể tích hình trụ là:
Vtrụ = pR2.h = p.0,92. 3,62 ằ 9,21 (m3)
Vậy thể tích bồn chứa đó là:
V = 3,05 + 9,21 ằ 12,26 (m3)
Bài tập 32 (SBT-130)
Thể tích nửa hình cầu là
Thể tích hình nón là:
Vậy thể tích của hình đã cho là:
V = V1 + V2
 = 
Vậy chọn (B) px3 (cm3)
7’
Yêu cầu h/s đọc đề bài vẽ hình xác định giả thếit kết luận bài toán.
CM.a
? Để D M0N và DAPB là 2 tam giác vuông đồng dạng ta làm thế nào?
HS: Chứng minh
M0N = APB = 1 v
 Góc M1 = góc A1
? Hãy CM 
Góc APB = 1 v
 Góc M0N = 1 v
HS hoạt động nhóm ngang CM
Đại diện 1 nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét
? CM góc A1 = M1 ta làm thế nào?
HS: chứng minh tứ giác MP0A nội tiếp.
Bài tập 37 (SGK)
Ta có góc APB = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
- Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau có:
 0M là phân giác của góc A0P
 0N là phân giác của góc B0P 
mà góc A0P và B0P là 2 góc kề bù
 => 0M ^ 0N hay góc M0N = 1v.
+ Cũng theo tính chất tiếp tuyến có:
 MP ^0P hay góc MP0 = 1v 
AM ^0N hay góc MP0 = 1v
=> Góc MA0 + góc MP0 = 2v
Tứ giác MP0A có tổng 2 góc đối bằng 2v nên MP0A là tứ giác nội tiếp.
=> Góc M1 = góc A1 (Cùng chắn cung P0 của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MP0A
+ D APB và D M0N có :
Góc APB = góc M0N = 1v
Góc M1 = góc A1 
Vậy D APB ∽ D M0N (g.g)
3’
HD3: Củng cố - HDVN
* Củng cố :
Nhắc lại công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
* HDVN:
- - Bài tập 37 (SGK-126)
- Ôn tập kiến thức cơ bản chương IV theo câu hỏi bài tập SGK-128
- Bài tập 38 ; 39 ; 40 ; 41 (SGK-129)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
_____________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 67: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu: 
- Ôn tập kiến thức cơ bản chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỷ số lượng giác của góc nhọn.
- Hs được rèn kỹ năng phân tích, trình bày lời giải bài toán, vận dụng kiến thức lập luận, chứng minh.
- Có ý thức ôn tập kiến thức
B. Chuẩn bị
G/v: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm
 Thước thẳng ; Com pa ; ê ke ; thước đo góc ; MTBT
 H/s: Thước thẳng ; êke ; MTBT
 Làm đủ bài tập yêu cầu và câu hỏi ôn tập.
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
Hãy điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
1. 
2. Cos x =
3. Tg x =
4. Cotg x =
5. Sin x2 + ..... = 1
6. Với a nhọn thì .... < 1
Bài 2: 
Các khảng định sau đúng, sai
1. b2 + c2 = a2
2. h2 = bc’
3. C2 = ac’
4. bc = ah
5. 
6. Sin B = Cos(900 -B)
7. b = a cosB
8. C = b.tgC
1. Đ
2. S (b2 = b’ - c’)
3. Đ
4. Đ
5. S 
6. Đ
7. S b = a SinB = a cosC
8. Đ
HĐ2: Luyện tập
GV treo bảng phụ hình vẽ và đề bài.
Nếu :
AC = 8 thì AB bằng
(A) 4 (B) 
(C) (D) 
GV đưa bảng phụ
Bài 3 (SGK -134)
Tính độ dài trung tuyến BN
Gợi ý: BN và BC có quan hệ gì ?
G là trọng tâm DCBA ta có điều gì?
Tính BN theo a
Bài tập 2 (SGK-134)
DAHC có góc H = 900 ; góc C = 300
=> 
DAHB có góc H = 900 ; góc B = 450
=> DAHB vuông cân
=> AB = 
Chọn (B)
Bài 3 (SGK-134)
Có BG.BN = BC2 
(Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
BG.BN = a2
Có : => 
=> 
Bài tập 5 (SGK-134)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông có:
CA2 = AH.AB
152 = x(x+6)
=> x2 + 16x - 225 = 0
Giải pt được :
X1 = -8 + 17 = 9 (TMĐK)
X2 = - 25 (loại)
Độ dài AH = 9 cm
=> AB = 9 + 16 = 25 cm
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 9 _bai 58 - het chua cop ve.doc