I. MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS nắm được:
- Kiến thức: Tiếp tục ôn tập bài tập chương I hình học 9. Ôn tập về tính chất đối xứng, dây cung và khỏang cách đến tâm, tính chất tiếp tuyến
- Kỹ năng: Giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng, bài tập có vận dụng tỷ số lượng giác để gia. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập chứng minh trong đường tròn .
-Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận. Phát triển tư duy logíc trí tưởng tượng không gian biết quy lạ về quen.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp gởi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước thẳng, compa, eke, phấn màu.
- Học sinh: Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ nhóm, bút lông.
IV. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Tuần: 18– Tiết: 35 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS nắm được: - Kiến thức: Tiếp tục ôn tập bài tập chương I hình học 9. Ôn tập về tính chất đối xứng, dây cung và khỏang cách đến tâm, tính chất tiếp tuyến - Kỹ năng: Giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng, bài tập có vận dụng tỷ số lượng giác để gia. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập chứng minh trong đường tròn . -Thái độ: Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận. Phát triển tư duy logíc trí tưởng tượng không gian biết quy lạ về quen. II. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp gởi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. III.CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước thẳng, compa, eke, phấn màu. - Học sinh: Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ nhóm, bút lông. IV. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oån định và trả bài lý thuyết – 10 phút. Câu hỏi chương 2 từ 1 – 6 (sgk/126) 1) Oån định -Gọi LT báo cáo sĩ số lớp. 2) Trả lời câu hỏi -Gọi từng HS phát biểu câu hỏi trong sgk/126. -Gọi hs nhận xét và đánh giá trả lời. -LT báo cáo sĩ số. -Từng HS trả lời câu hỏi sgk/126. - HS nhận xét và theo dõi. Hoạt động 2: Bài tập ứng dụng – 34 phút Bài 1 Không dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi hãy so sánh a) sin250 và sin700 b) tg 50028' và tg 630 c) sin380 và cos380 d) tg500 và sin500 Bài 2 : Cho tam giác ABC ( Â = 900 ) có C = 300 , BC = 10cm a) Tính AB'.AC b) Từ A kẻ AM,AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngòai của góc B. Chứng minh MN// BC và MN = AB c) Chứng minh : rMAB r ABC tìm tỷ số đồng dạng. Gọi 4 HS lên bảng trả lời 4 bài a,b,c,d Chú ý sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của các tỷ số lượng giác . GV treo đề bài kẻ sẳn trên bảng phụ . yêu cầu HS tìm hiểu đề bài và vẽ hình . Cho Hs suy nghĩ trong 5phút Có nhận xét gì về tam giác ABC vuông và có 1 góc nhọn bằng 300 Cạnh và đường cao tam giác đều như thế nào ? Câu b : Hướng dẫn HS chứng minh AMBN là HCN => rNBM = rAMB rồi dùng tam giác đồng dạng để CM : BMN = MBC => MN // BC Dùng tính chất hai đường chéo hình chữ nhật để suy ra MN = AB Nêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông đối với câu hỏi này ta có thể dùng trừơng hợp nào 4HS lên bảng làm bài a)sin250 < sin700 b)tg 50028' < tg 630 c) sin380 = cos 520> cos380 ậy sin 380 > cos380 d) tg500 = mà cos500 < 1 Vậy tg500 > sin 500 HS lên bảng vẽ hình đúng HS họat động nhóm trong 5 phút làm bài a) rABC vuông tại A có = 300 nên = 600 => ABC là tam giác đều cạnh BC do đó AB = cm AC = b) HS làm bài BN Bm ( tc pgiác trong và ngòai ) M = 1v , N = 1v (gt) => AMBN là hình chữ nhật => rMOB cân do đó BMN = ABM mà ABM = MBC ( đpgiác trong ) nên BMN = MBC (slt của MN và BC) vậy MN // BC và do AMBC là hình chữ nhật nên hai đường chéo MN = AB c) rMAB rABC Ta có B = 600 ( tgiác đều ) => B1 = 300 => MAB = 600 mặt khác : ABC = 600 nên rMAB rABC (2 tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng nhau ) do đó tỷ số đồng dạng là Hoạt động 3: Dặn dò – 1 phút Về nhà các em xem lại bài từ tuần 1 à tuần 14 để kiểm tra học kỳ 1. -HS theo dõi – lắng nghe. VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Tuần: 18– Tiết: 36 Ngày soạn: .. Ngày dạy: . TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : - Đánh giá kết qủa học tập ở chương I và chương II cả đại số – hình học. II. PHƯƠNG PHÁP - Nêu vân đề. III.CHUẨN BỊ : - GV: Đề thi của PGD - Học sinh: Đề thi của PGD IV. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oån định – 1 phútphát đề kiểm tra GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Hoạt động 2: Sửa đề thi– 43 phút. -Cho HS đọc kết qủa trả lời từng câu hỏi. -Nhận xét – đánh giá và sửa bài. -HS nhìn vào đề thi và trả lời. Hoạt động 3: Dặn dò – 1 phút -Về nhà tiết sau các em đeo sgk Toán 9 tập hai và đọc trước bài “Góc ở tâm. Số đo cung” -HS theo dõi Đông Thạnh, ngày tháng năm 200 Duyệt của tổ chuyên môn Tổ trưởng Nguyễn Tuấn Khanh Đông Thạnh, ngày tháng năm 200 Duyệt của Lãnh đạo trường ..
Tài liệu đính kèm: