Bài soạn môn Hình học lớp 9 - Trường THCS Vinh Quang - Tiết 1 đến tiết 35

Bài soạn môn Hình học lớp 9 - Trường THCS Vinh Quang - Tiết 1 đến tiết 35

I. MỤC TIÊU:

 HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.

 Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.

 HS: Thước kẻ, êke.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

 

doc 96 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Hình học lớp 9 - Trường THCS Vinh Quang - Tiết 1 đến tiết 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Chương I
hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết 1
Đ1. một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
	Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.
	HS: Thước kẻ, êke.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chương trình I (5 phút)
GV: ở lớp 8 chúng ta đã được học về 
“Tam giác đồng dạng”. Vào bài mới
HS nghe GV trình bày và xem Mục lục tr129, 130 SGK
Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu
của nó trên cạnh huyền (16 phút)
GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình.
HS vẽ hình 1 vào vở
GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr65 SGK
Một HS đọc to Định lí 1 SGK
GV: Để chứng minh đẳng thức tính 
AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào?
HS: AC2 = BC. HC
DABC đồng dạng DHAC
- Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC.
HS trả lời
B
C
H
1
4
x
y
A
Tìm x và y trong hình sau:
HS trả lời miệng
Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC
AB2 = BC. HB (định lí 1)
x2 = 5.1 
=> x = 
Tương tự y = 
GV: Hãy phát biểu định lý Pytago
HS phát biểu
Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút)
Định lý 2
GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK
Một HS đọc to Định lí 2 SGK
GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào?
HS: Ta cần chứng minh
h2 = b’. c’
GV yêu cầu HS làm ?1
HS làm ?1
GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK
HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK
GV đưa hình 2 lên bảng phụ
GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0
HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC
- Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m
...=> 
Vậy chiều cao của cây là:
AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) 
HS nhận xét, chữa bài
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10 phút)
GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago
HS lần lượt phát biểu laịi các định lý
I
E
F
D
HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF
Định lí 1: DE2 = EF. EI
DF2 = EF. IF
Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên.
Định lí 2: DI2 = EI. IF
Định lý Pitago:
EF2 = DE2 + DF2
Bài tập 1 tr68 SGK
HS làm bài tập tr68 SGK
GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài, đưa bài làm trên giấy trong lên màn hình để nhận xét, chữa ngay.
Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại lớp.
Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra và chữa ngay trước lớp
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago.
	- Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT.
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 2
Đ1. một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. Vận dụng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
	HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c)
HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK
HS2: Chữa bài tập
GV nhận xét, cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút)
B
H
C
h
c
b
A
GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK
GV: - Nêu hệ thức của định lí 3
- Hãy chứng minh định lí.
HS: bc = ah
hay AC. AB = BC. AH
- Còn cách chứng minh nào khác không?
- Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng
GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK
HS trình bày miệng
; 
Hoạt động 3: Định lí 4 (14 phút)
GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK)
Một HS đọc to Định lí 4
Ví dụ 3 tr67 SGK
HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10 phút)
c’
c
b
h
c’
Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông
	a2 = ... + ...
	b2 = ...; ... = ac’
	h2 = ...
	... = ah
HS làm bài tập vào vở
Một HS lên bảng điền.
a2 = b2 + c2
b2 = ab’; c2 = ac’
h2 = b’. c’
bc = ah
Bài tập 5 tr69 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
HS hoạt động theo nhóm
GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	- Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT.
********************************************************************
Ngày soạn:................................... 
Ngày giảng:...................................
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ.
	HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút)
HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm.
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS1 chữa bài 3(a) SBT
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT
HS2: Chữa bài 4(a) SBT
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
32 = 2. x (hệ thức h2 = b’.c’)
GV nhận xét, cho điểm 
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
B
A
H
C
4
9
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5
b. Độ dài của cạnh AB bằng:
A. 13; B. ; C. 
Làm bài số 7tr69 SGK
HS tính để xác định kết quả đúng.
Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng.
a. B. 6; 	b. C 
A
H
O
C	
B
GV vẽ hình và hướng dẫn.
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán.
GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?
- Căn cứ vào đâu có x2= a. b
HS1 trả lời
HS2 trả lời
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
Cách 2 (hình 9 SGK)
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày 
x = 9, y = 15.
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác
HS lớp nhận xét, góp ý
Bài 9 tr70 SGK
GV hướng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình bài 9 SKG
Chứng minh rằng:
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
HS: Cần chứng minh 
DI = DL
- Tại sao DI = DL?
b. Chứng minh tổng
 không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
HS trả lời
8m
?
B
C
10m
D
E
4m
A
HS nêu cách tính.
Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m
AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m
AB = (đ/l Pytago)
= 
ằ 10,77 (m)
- Tìm độ dài AB của băng chuyền
Hướng dẫn về nhà (3 phút)
	- Thường xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
	- Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.
****************************************************************************
Ngày soạn:................ Ngày giảng:...................................
Tiết 4
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a.
 Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2.
 Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa.
	- Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu.
	HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Một HS lên kiểm tra.
Cho hai tam giác vuông ABC (A = 900) và A’B’C’ (A’ = 900) có B = B’
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)
Vẽ hình
A
B
C
A’
B’
C’
GV nhận xét, cho điểm
HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (12 phút)
A. Mở đầu (8 phút)
GV chỉ vào tam giác ABC có A = 900. Xét góc nhọn A, giới thiệu:
AB được gọi là cạnh kề của góc B. 
AC được gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền
(GV ghi chú vào hình)
C
 A
B
Cạnh huyền
Cạnh kề
GV hỏi: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
HS: Trả lời
GV yêu cầu HS làm ?1
HS trả lời miệng
a. a= 450 => và ngược lại 
B
C
A
b. a = 600 
Hoạt động 3: b. Định nghĩa (15 phút)
A
B
Cạnh đối
Cạnh kề
GV nói: Cho góc nhọn a. Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a. Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ.
- Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông đó
C
(GV ghi chú lên hình vẽ)
- Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ 
HS phát biểu
số lượng giác của góc a như SGK, GV
yêu cầu HS tính sina, cosa, tga, cotga
ứng với hình trên.
GV yêu cầu HS nhắc lại (vài lần) định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a
Vài HS nhắc lại các định nghĩa trên.
Hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương?
Tại sao sina < 1, cosa < 1?
HS giải thích
GV yêu cầu HS?2
HS trả lời miệng
Làm ví dụ 1 (h. 15) tr73 SGK
Làm ví dụ 2 (h.16) tr73 SGK
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
GV đưa ra một số câu hỏi để khắc sâu kiến thức
HS đứng tại chỗ trả lời
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
	- Bài tập về nhà số: 10, 11 tr76 SGK , từ 21 đến 24 SBT 
****************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 5
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450 và 600.
	Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
	Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
	Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
	HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra
Cạnh huyền
- HS1: Cho tam giác vuông
xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a.
Viết công thức định nghĩa các tỉ số  ... II hinh học.
*******************************************************************
Ngày soạn:............................. Ngày giảng:...................................
Tiết 32
ôn tập chương II (hình học) Tiết 2
I. Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.
II. Chuẩn bị:
	GV: 	- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
	- Thước thẳng, compa.
	HS:	- Ôn tập lý thuyết và làm bài tập; Thước kẻ, compa.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra (10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Ba HS lên bảng kiểm tra
HS1: Chứng minh định lí. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
HS1: Chứng minh định lý tr102 – 103 SGK
HS2: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (O; R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ (...) để có khẳng định đúng.
HS2: Điền vào chỗ (...)
a) Tam giác ABO là tam giác...
vuông
b) Tam giác ABC là tam giác...
cân
c) Đường thẳng AO là.... của đoạn AC
trung trực
d) AO là tia phân giác của góc...
BAC
GV nhận xét cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2
Luyện tập (33 phút)
Bài tập 1:
Cho đường tròn (O; 20cm) cắt đường tròn (O’; 15cm) tại A và B; O và O’ nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F, biết AB = 24cm
a) Đoạn nối tâm OO’có độ dài là:
A. 7cm; B. 25cm; C.30cm
b) Đoạn EF có độ dài là:
A. 50cm; B.60cm; C.20cm
c) Diện tích tam giác AEF bằng:
A.150cm2; B.1200cm2; C.600cm2
HS tự làm bài tập và tìm kết quả
Kết quả
a) B.25cm
b) A.50cm
c) 600cm2
Cho HS tự làm bài khoảng 3 phút, sau GV đưa hình vẽ lên màn hnh, yêu cầu HS tìm kết quả đúng.
Bài 42 tr128 SGK
Một HS đọc to đề bài
O
O’
B
C
M
I
A
E
GV hướng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình vào vở
HS nêu chứng minh
Chứng minh
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) ME. MO = MF. MO’
c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC.
c)
- Đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu? Có đi qua A không?
- Đường tròn đường kính BC có tâm là M vì MB = MC = MA, đường tròn này có đi qua A.
- Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
- Có OO’ ^ bán kính MA ị OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
Bài 42 tr128 SGK
(Hình vẽ đưa lên màn hình)
Một HS đọc to đề bài.
HS vẽ hình vào vở
a) Chứng minh AC = AD
- GV hướng dẫn HS kẻ OM ^ AC, 
ON ^ AD, và chứng minh IA là đường trung bình của hình thang OMNO’
HS nêu cách chứng minh
b) K là điểm đối xứng với A qua I. Chứng minh KB ^ AB.
Bài 86 tr141 SBT (Bảng phụ)
GV yêu cầu HS nêu cách chứng minh câu a, b.
Phần c, d về nhà làm (GV hướng dẫn)
HS nêu cách chứng minh câu a và ba
a) (O) và (O’) tiếp xúc trong
Vì OO’ = OB – O’B
= R(O) – r(O’)
b) AB ^ DE ị HD = HE
Có HA = HC
và DE ^ AC
ị AECE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập lí thuyết các câu hỏi ôn tập và tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Bài tập về nhà số 87, 88 tr141, 142 SBT.
********************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 33: kiểm tra chương II (hình học)
Đề 1
Bài 1 (2 điểm)
Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng.
a) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn..................của tam giác.
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của đường ........của tam giác.
b) Trong một đưòng tròn, dây lớn hơn thì....... tâm hơn, dây.....tâm hơn thì lớn hơn.
Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng........điểm chung, với đường tròn.
d) Đường nối tâm của hai đường tròn là............của hình gồm hai đường tròn.
Bài 2 (2 điểm)
Cho đường tròn (O, 15cm) và đường tròn (O’, 20cm) cắt nhau tại M và N. Biết MN bằng 24cm, O và O’ nằm khác phía đối với MN.
a) Độ dài đoạn nối tâm OO’ bằng A. 7cm; B.27cm; C.25cm
b) Tam giác MOO’ là:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác nhọn
Hãy chọn kết quả đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước.
Bài 3 (6 điểm)
Cho đưòng tròn (O, 2cm), đưòng kính AB. Vẽ đường tròn (O’) đường kính OB.
a) Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương đối như thế nào đối với nhau? Giải thích.
b) Kẻ dây CD của đưòng tròn (O) vuông góc với AO tại trung điểm H của AO. Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
c) Tính độ dài AC? CB?
d) Tia DO cắt đường tròn (O’) ở K. Chứng minh B, K, C thẳng hàng.
Đáp án tóm tắt và biểu điểm
Bài 1 (2 điểm)
Bài 2 (2 điểm)
a) C. 25cm (1 điểm)
A tam giác vuông (1 điểm)
Bài 3 (6 điểm)
Vẽ hình đúng: 0,5 điểm
a) 1,5 điểm	b) 1,5 điểm	c) 1,5 điểm	d) 1 điểm
********************************************************************
Ngày soạn:................................... Ngày giảng:...................................
Tiết 34
ôn tập học kỳ i môn hình học (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
Ôn tập cho HS các hệ thức trong tam giác vuông và kĩ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác.
II. Chuẩn bị:
	GV: 	- Bảng hệ thống hoá kiến thức; Thước thẳng, compa, ê ke
	HS:	- Ôn tập lý thuyết chương I, II; Thước kẻ, compa, êk
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn (10 phút)
GV nêu câu hỏi
- Hãy nêu công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a
HS trả lời miệng
A
C
B
H
Bài 1. (Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Cho tam giác ABC có A = 900
B = 300, kẻ đường cao AH
a) sin B bằng
M. 	N. 
HS làm bài tập
Bốn HS lần lượt lên bảng xác định kết quả đúng
a) sin B = 	(N)
b) tg300 bằng
M. 	N. 
P. 	Q. 1
b) 
tg300 = 	(P)
c) cos C bằng
M. 	N. 
P. 	Q. 
c) cos C = 	(M)
d) cotg BAH bằng
M. 	N. 
P. 	Q. 
d) cotg BAH = 	(Q)
Hoạt động 2
Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông (13 phút)
b’
A
B
C
h
c
b
c’
GV: Cho tam giác ABC đường cao AH (như hình vẽ)
	a
HS tự viết vào vở
Một HS lên bảng viết
1) b2 = ab’, c2 = ac’
2) h2 = b’.c’
3) ah = bc
4) 
5) a2 = b2 + c2
Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác.
F
E
D
GV: Cho tam giác vuông DEF (D = 900)
HS trả lời miệng
DF = EF. sin E
DF = EF. cos F
DF = DE. tg E
Nêu các cách tính cạnh DF mà em biết (theo các cạnh còn lại và các góc nhọn của tam giác)
DF = DE. cotg F
DF = 
9
A
B
D
E
C
H
4
Bài 3 (Bảng phụ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm, 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài AB, AC
b) Tính độ dài DE, số đo B, C
Một HS đọc to đề bài
Một HS lên bảng vẽ hình.
AB = (cm)
AC = 3(cm)
b. DE = 6cm
B ằ 56019’
C ằ 33041’
Hoạt động 3
Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn (20 phút)
O
R
C
D
B
A
Nêu định nghĩa đường tròn (O; R)
HS1 trả lời
- Nêu các cách xác định đường tròn.
HS2 trả lời
O
E
F
I
A
B
H
C
K
- Phát biểu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
GV đưa hình và tóm tắt định lí lên minh hoạ.
- Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và ngược lại.
- Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
HS vẽ hình, ghi vào vở
2) Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
- Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức?
- HS nêu ba vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
- Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn?
- Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì?
- Phát biểu định lí hai tiếp tuyến cắt nhau một đường tròn.
GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận của định lí để minh hoạ.
- Nêu dấu hiệu nhậm biết tiếp tuyến.
- HS nêu hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (theo định nghĩa và theo tính chất
3) Vị trí tương đối của hai đường tròn.
GV đưa bảng chuẩn bị sẵn và HS điền vào ô hệ thức
Một HS lên bảng điền
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn tập kĩ lí thuyết để có cơ sở làm tốt bài tập.
Bài tập về nhà số 85, 86, 87 tr141, 142 SBT
Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I.
*********************************************************************
Tiết 35
ôn tập học kỳ i môn hình học (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp về chứng minh và tính toán.
Rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời giải và trình bày bài giải, chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì I môn Toán.	
II. Chuẩn bị:
	GV: 	- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; Thước thẳng, compa.
	HS:	- Ôn tập chương I và II, bảng phụ nhóm; Thước kẻ, compa.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Xét xem các câu sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
( Đề bài đưa lên màn hình)
Một HS lên kiểm tra.
GV nhận xét cho điểm.
HS lớp nhận xét làm bài của bạn
E
N
F
C
A
B
O
M
Hoạt động 2
Luyện tập (40 phút)
Bài 85 tr141 SBT (Bảng phụ)
GV vẽ hình trên bảng, hướng dẫn HS vẽ hình vào vở.
a) Chứng minh NE ^ AB
GV lưu ý: Có thể chứng minh DAMB và DACB vuông do có trung tuyến thuộc cạnh AB bằng nửa AB
a) HS nêu cách chứng minh
b) Chứng minh FA là tiếp tuyến của (O)
- Muốn chứng minh FA là tiếp tuyến của (O) ta cần chứng minh điều gì?
- HS: Ta cần chứng minh FA ^ AO
- Hãy chứng minh điều đó.
Một HS khác lên trình bày bài.
c) Chứng minh FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA)
- Cần chứng minh điều gì?
c) HS trả lời miệng
GV yêu cầu HS trình bày lại vào vở câu c. Sau đó GV nêu thâm câu hỏi
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
Bài 2 (Bảng phụ)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn (M ạA; B)
Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn.
Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D.
a) Chứng minh CD = AC + BD và
COD = 900
b) Chứng minh AC. BD = R2
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R.
d) Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất.
HS lần lượt trình bày các câu a, b, c
Câu d về nhà.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lí, hệ thức của chương I và chương II.
- Làm lại các bài tập, trắc nghiệm và tự luận, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HKI.
********************************************************************
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Nguồn: Nick: hoangtai_mozilla, Web: 4shared.com, 13/10/2009
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
- website đang xõy dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cỏ nhõn cú trong quỏ trỡnh làm việc, sử dụng mỏy tớnh và hỗ trợ cộng đồng:
+ Quản lý giỏo dục, cỏc hoạt động giỏo dục;
+ Tin học, cụng nghệ thụng tin;
+ Giỏo trỡnh, giỏo ỏn; đề thi, kiểm tra;
Và cỏc nội dung khỏc.
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

Tài liệu đính kèm:

  • docHi9.Giao-an-Hinh-hoc-9.Hoc-ky-I.Nguyen-Hong-Chien.NLS.doc