I. MỤC TIÊU
Qua bài này, học sinh cần nắm được:
-Kiến thức: Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông.
-Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận và tư duy logic trong toán học.
II. PHƯƠNG PHÁP
-Nêu vấn đề, phân tích – tổng hợp
III. CHUẨN BỊ
-GV: Sgk Toán 9, thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính fx-220
-HS: Sgk Toán 9, thước thẳng, compa, bảng lượng giác, máy tính fx-220 và làm bài tập ở nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Tuần 7 – Tiết 13 Ngày soạn: ...2008 Ngày dạy: .2008 LUYỆN TẬP §4 I. MỤC TIÊU Qua bài này, học sinh cần nắm được: -Kiến thức: Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. -Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông. -Thái độ: Rèn tính cẩn thận và tư duy logic trong toán học.. II. PHƯƠNG PHÁP -Nêu vấn đề, phân tích – tổng hợp III. CHUẨN BỊ -GV: Sgk Toán 9, thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính fx-220 -HS: Sgk Toán 9, thước thẳng, compa, bảng lượng giác, máy tính fx-220 và làm bài tập ở nhà. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oån định và kiểm tra bài cũ – 7 phút BT27/88 c) a=20cm, d) c=21cm, b=18cm a) Oån định -Gọi LT báo cáo sĩ số lớp. b) Kiểm tra bài cũ Gọi 2 hs lên bảng viết các hệ thức và làm câu 27c,d sgk.88 -Nhận xét – cho điểm. -LT báo cáo sĩ số. -2hs lên bảng làm bài. -Nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2: Luyện tập – 37 phút BT28/89 Vậy: -Gọi hs đọc đề bài và thảo luận làm bài. -Tương tự bài 26 và tìm ra được hệ thức áp dụng tương ứng (Lưu ý ở đây là tìm góc a) . -Nhận xét – đánh giá. -HS đọc đề bài và thảo luận làm bài -HS nêu lại cách tìm tg của một góc. -Xác định cạnh đối và cạnh kề Giải ra tìm góc BT29/89 250m 320m Ta có: Þ a » 38037’ -Yêu cầu hs đọc đề và thảo luận làm bài. Hd: Có cạnh huyền, 1 cgv, phải tìm góc a? Lưu ý cgv đã biết kề với góc a Þ hệ thức phải dùng. -Nhận xét – đánh giá. -HS thảo luận làm bài. Hệ thức phải dùng có dạng: , từ đó Þ a (Dựa vào bảng lượng giác). BT30/ 89 BK ^ AC (K Ỵ AC). vuông tại K nên: => BK=BC.sinC=11.sin300 = 5,5cm. Vậy: » 5,93 a) AN = AB.sin = 5.93. sin 380 » 3.65 b) -GV hướng dẫn hs phân tích bằng cách dựa vào các yếu tố có sẵn. -Từ đó cho hs tính AB trước, hướng dẫn vẽ đường phụ. -Kẻ BK ^ AC (K Ỵ AC) tìm số đo Tính độ dài BK Xét D KBA vuông tại K; tìm AB ? Xét D ABN () tìm AN Tương tự suy luận tính AC. -Nhận xét –sữa bài. HS: -HS tính các góc -Tính BK theo nhiều cách khác nhau. -HS lên bảng tính AN sau khi đã tính AB. -HS khác lên bảng tính AC Hoạt động 3: Dặn dò và hướng dẫn về nhà – 1 phút -Về nhà các em hãy xem lại bài và làm trước bài 31 và bài 32. -HS theo dõi lắng nghe. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Tuần 7 – Tiết 14 Ngày soạn: ...2008 Ngày dạy: .2008 LUYỆN TẬP §4 (tt) I. MỤC TIÊU Qua bài này, học sinh cần nắm được: -Kiến thức: Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. -Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông. -Thái độ: Rèn tính cẩn thận và tư duy logic trong toán học.. II. PHƯƠNG PHÁP -Nêu vấn đề, phân tích – tổng hợp III. CHUẨN BỊ -GV: Sgk Toán 9, thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính fx-220 -HS: Sgk Toán 9, thước thẳng, compa, bảng lượng giác, máy tính fx-220 và làm bài tập ở nhà. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Oån định và kiểm tra bài cũ – 6 phút BT53/sbt.96 -Tam giác ABC vuông tại A có AB=21cm, góc C bằng 400. Tính AC và BC. Giải AC=AB.cotg400 = 21.1,192 =25,032cm a) Oån định -Gọi LT báo cào sĩ số của lớp. b) Kiểm tra bài cũ -Phát biểu định lý một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. -Kiểm tra tập một số hs cho điểm và nhận xét. -LT báo cáo sĩ số. -HS lên bảng trả bài và làm bài. -HS còn lại làm vào tập đem nộp bài. Hoạt động 2: Luyện tập – 38 phút BT31/sgk.89 8 9,6 a)AB=AC.sin b) Trong , kẻ đường cao AH. Ta có: AH = AC. sin = 8. sin 740 » 7,69cm -Treo bảng phụ và yêu cầu hs làm bài. a/ GV hướng dẫn xét D ABC ( b/ Xét DACD, kẻ thêm đường cao AH rồi sau đó hãy đi tínhgóc ADC. -Nhận xét – đánh giá – sửa bài. HS quan và thảo luận làm bài. HS lên bảng làm bài a)AB=AC.sin b) AH = AC. sin -Theo dõi – sửa bài. BT32/sgk.89 x -Gọi BC là c.rộng của khúc sông. -AB là đoạn đường đi của thuyền. - là góc tạo bởi đ.đi của thuyền và bờ sông. 5 phút = giờ. AB=2. = Chiều rộng con sông là: BC=AB.sin700 =>BC = 0,157(km) Hay BC = 157 (m) -Yêu cầu hs đọc bài và phát họa đề bài qua hình ảnh. -HD: Hãy tính đoàn đường AB mà thuyền đã đi được. -Cho hs đổi 5 phút sang giờ sau đó hãy tính. - Khi tính được AB thì các em hãy tính BC theo định lí đã học. -Nhận xét – đánh giá –sửa bài. -HS đọc đề và quan sát hình HS thảo luận để tính AB. - Một hs lên bảng tính đoạn BC. BT57/sbt.97 Trong tam giác ABC có AB=11cm, , N là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến BC. Hãy tính AN, AC. 11 Ta có: AN=AB.sinB=11.sin380 =11.0,616=6,776 (cm) AN=AC.sin300 => -Ghi tóm tắt GT-KL và treo bảng phụ hình vẽ. -Cho hs thảo luận tính AN và AC. -Gọi 1hs lên bảng tính AN. -Khi tính xong AN yêu cầu hs khác lên tính AC dựa vào AN. -Nhận xét – đánh giá. -HS quan sát hình vẽ và thảo luận làm bài. -Một hs lên bảng tính AN. -Một hs lên bảng tính AC. Hoạt động 3: Dặn dò và hướng dẫn về nhà – 1 phút -Về nhà các em xem lại bài và xem trước bài “ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác”, đồng thời chuẩn bị các dụng cụ để thực hành. -HS theo dõi – lắng nghe. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI DẠY
Tài liệu đính kèm: