Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 34: Ôn tập chương II

Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 34: Ôn tập chương II

A.Mục tiêu:

- Tiếp tục ôn tập củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.

 - Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập về tính toán chứng minh, trắc nghiệm .

 B.Chuẩn bị:

 GV : Giáo án, SGK.

 HS : ôn bài.

 C.Phơng pháp: Hoạt động cá nhân, để phát hiện và giải quyết vấn dê

 D. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 34: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:/ ./ 2009 
Ngày giảng: 9a../ ./ 2009
9b../../ 2009
Tiết 34
ôn tập chơng II
A.Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.
 - Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập về tính toán chứng minh, trắc nghiệm .
 B.Chuẩn bị:
	 GV : Giáo án, SGK.
 	 HS : ôn bài.
 C.Phơng pháp: Hoạt động cá nhân, để phát hiện và giải quyết vấn dê
 D. Tiến trình lên lớp:
 HĐ của thầy
 HĐ của
 Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ, ôn lý thuyết.
HS1: CM định lý : Trong các dây của 1 đường tròn dây lớn nhất là đường kính.
HS2: Cho . (O;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B và C. Hãy điền vào chỗ trống.
a) ABO là tam giác .
b) ABC là tam giác .
c) Đường thẳng AO là . của đoạn BC.
d) AO là tia phân giác của góc..
*HĐ2: Luyện tập.
Bài tập 42 SGKtr.128
? yêu cầu HS đọc to đầu bài?
? hãy vẽ hình ghi giả thiết kết luận?
? có mấy cách chứng minh 1 TG là hình chữ nhật? Sử dụng cách nào để chứng minh? Vì sao?
 ( GV hướng dẫn HS chứng minh)
? nhận xét gì về MO ?
? AEMF là hình gì?
? các tam giác vuông MAO; MAO’ có gì đặc biệt?
? muốn chứng minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến đường tròn ta chứng minh những điều kiện nào?
? đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu? có đi qua A không?
? vì sao OO’ là tiếp tuyến của(M)?
? tương tự hãy chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ ?
? yêu cầu HS nhận xét ?
- GV chốt lại .
- HS chứng minh.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- HĐ cả lớp.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu.
- HĐ cá nhân.
- 1 HS lên bảng chứng minh.
- HS chứng minh.
vuông.
cân.
trung trực.
Bài tập 42 SGKtr.128
GT : (O) tiễp xúc ngoài với (O) tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O) B (O), C(O).AM OO’ ;M BC.
 OM AB = ;
 O’MAC =.
KL : a) AEMF là HCN.
 b) ME.MD = MF.MO’
 c) OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
 d) BC là là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
 Giải:
a) MO là phân giác của 
 MO’ là phân giác của 
 (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Mà và là 2 góc kề bù
Mặt khác : MB = MA(t/c 2)
 OA = OB = R(O)_
MO là trung trực của AB
 AB 
 Vậy tứ giác AEMF là HCN.
b) Tam giác vuông MAO có:
 AE MO 
Tam giác vuông MAO’ có:
 AF MO’ 
 ME.MO = MF.MO’
c) Đường tròn đường kính BC có tâm là Mvì MC = MB = MA
Do đó đường tròn này đi qua A
Có là tiếp tuyến của (M) 
d) Đường tròn đường kính OO’ có tâm là trung điểm của OO’ .
Tam giác vuông OMO’ có MI là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên ta có:
 MI = .
H.thang OBCO’ có MI là đường trung bình vì :
 MB = MC và IO = IO’
 mà 
 BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
 * Củng cố hướng dẫn về nhà:
 - GV ủng cố lại bài và cách giải các dạng bài tập trên.
 - BTVN : 43 SGK; 87; 88 SBT. 
 - Tiết sau ôn tập học kỳI.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 34-ninh9.doc