A.Mục tiêu:
- HS vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải bài toán .
- Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào giải bài toán dựng hình.
- Trình bày lời giải 1 bài toán quỹ tích bao gồm 2 phần thuận đảo và kết luận.
B.Chuẩn bị:
GV : Thước thẳng, com pa.
HS : Thước thẳng, com pa.
C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề
Ngày soạn:/./ 2010 Ngày giảng: 9a.././ 2010 9b.././ 2010 Tiết 47 Luyện tập A.Mục tiêu: - HS vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải bài toán . - Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào giải bài toán dựng hình. - Trình bày lời giải 1 bài toán quỹ tích bao gồm 2 phần thuận đảo và kết luận. B.Chuẩn bị: GV : Thước thẳng, com pa. HS : Thước thẳng, com pa. C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề D.Lên lớp: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Mục tiêu: Kiểm tra quá trình học bài và làm bài tập ở nhà của học sinh ?Phát biểu quỹ tích cung chứagóc? ?Nếu = 900 thì quỹ tích các điểm M là gì? - HS phát biểu. *HĐ2:Luyện tập. Mục tiêu: HS vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quỹ tích này để giải bài toán. Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào giải bài toán dựng hình. Trình bày lời giải 1 bài toán quỹ tích bao gồm 2 phần thuận đảo và kết luận. Cách tiến hành Bài tập 14SGK tr.86. - yêu cầu HS đọc đầu bài? ? Hãy dự đoán xem I thuộc hình nào? ?Nhận xét gì về số đo ? Bài tập 49SGKtr.87. - GV đưa ra hình tạm nên bảng, hướng dẫn HS phân tích theo yêu cầu của GV. ? Cạnh nào có thể dựng được ? ? Vậy cần phải dựng thêm điểm nào? để có ABC? ? Vậy A phải nằm ở đâu? ? Hãy tiến hành cách dựng? Bài tập 50SGK tr.87 ? yêu cầu HS đọc đầu bài? ? Hãy vẽ hình ? ? Hãy ghi giả thiết kết luận ? ? Hãy chứng minh không đổi? = ? ? MI = 2MB = ? ? Hãy tìm tập hợp các điểm I? ? Theo phần a: ? - GV dựng 2 cung đó . ? Tâm xác định như thế nào? ? Điểm I có thể chuyển động trên cả 2 cung được không? - Nếu MA thì I ? ? Vậy I chỉ thuộc 2 cung . ? Chứng minh : M’I’ = 2M’B? ? Tìm tg của góc đó? ? Kết luận gì về quỹ tích các điểm I? - 1 HS đọc đầu bài. - HS dự đoán. - HS nhận xét. - HĐ cả lớp. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. - HS trả lời. - HS nêu cách dựng. -1HS độct rõ đề bài. -1HS lên bảng vẽ hình dưới lớp cùng vẽ vào vở. - HS chứng minh. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân - HS nêu và dựng vào vở. -HĐ cá nhân. MA cát tuyến MAtiếp tuyến PAP’ Khi đó IP hoặc I P’ - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. Bài tập 14SGK tr.86. Giải: Xét ABC có Chứng tỏ I nhìn BC dưới 1 góc không đổi là 1350. Vậy quỹ tích những điểm I là cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC(trừ 2 đầu mút B và C) Bài tập 49SGKtr.87. Giải: *Phân tích - Giả sử đã dựng được ABC thoả mãn yêu cầu của đầu bài. Khi đó : + Cạnh BC = 6cm dựng được ngay. + Khi đó dỉnh A cách BC 1 đoạn là 4 cm và A nhìn BC dưới 1 góc không đổi là 400 A phải nằm trên cung chứa góc 400 vẽ trên BC = 6cm. Và A nằm trên dường thẳng song song với BC và cách BC 4cm. *Cách dựng: - Dựng BC = 6cm. - Dựng cung chứa góc 400 trên BC. - Dựng đường thẳng xy//BC cách BC 1 khoảng là 4cm cắt cung chứa góc tại 2 điểm A và A’. - Nối A’ B, C và A, B, C ta có tam giác cần dựng (có 2 tam giác thoả mãn yêu cầu của đầu bài) *Chứng minh: - HS tự chứng minh. *Bài toán có :2nghiệm hình Bài tập 50SGK Giải: a)(góc nội tiếp chắn ) BMI có: tgI = Vậy không đỏi. b) Phần thuận: Ta có: AB cố định, Không đổi. Vậy I nằm trên 2cung Chứa góc 26034’ dựng trên AB cố định. *Phần đảo: Lấy I’.Nối AI’cắt đường tròn đường kính AB tại M’. Nối M’B ta phải chứng minh: M’I’ = 2M’B Ta có: (vì I) Xét Ta có: tgI’ = tg26034’ hay. *Kết luận: Vậy quỹ tích những điểm I là 2 cung chứa góc 26034’ Dựng trên đoạn AB (PP’ AB tại A) *Củng cố dặn dò: - GV nhấn mạnh lại cách giải 1 bài toán quỹ tích gồm 3 bước +) Thuận (giới hạn nếu có) +) Đảo +) Kết luận.
Tài liệu đính kèm: