LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIÊU
- Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.
- Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số.
- Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.
Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, giấy nháp , bảng số, mtđt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. ổn định lớp: (1 phút)
9A: 9B:
II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút)
Hs1.
a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
b) Chữa bài 28 tr89 sgk.
HS2.
a) Thế nào là giải tam giác vuông?
b) Chữa bài 55 tr97 sbt.
Tuần 07 Tiết 13 Ngày soạn: 12/10/09 Ngày dạy: 19/10/09 luyện tập. A. Mục tiêu Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số. Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt. Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, giấy nháp , bảng số, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A : 9B : II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) Hs1. a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? b) Chữa bài 28 tr89 sgk. HS2. a) Thế nào là giải tam giác vuông? b) Chữa bài 55 tr97 sbt. III. Dạy học bài mới: (32 phút) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Bài 29 tr 89 sgk. -Cho HS nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. -Muốn tính góc ta làm như thế nào? - Gọi 1 HS tính góc . -Nhận xét? Bài 30 tr 89 sgk. -Trong bài này tam giác ABC là tam giác thường, muốn tính AN ta phải tính được độ dài đoạn nào? -Vậy ta phải tạo ra tam giác vuông chứa AB hoặc AC làm cạnh huyền. -Hướng dẫn HS vẽ thêm điểm K. -Nêu cách tính BK? -Gọi 4 hs lên bảng thứ tự tính , AB, AN và AC. -Nhận xét? -GV nhận xét. Bài 31 tr 89 sgk. -Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Nêu GT – KL? -Gợi ý kẻ thêm AH CD. -Cho HS thảo luận theo nhóm trong 6 phút. -Kiểm tra hoạt động của các nhóm. -yêu cầu 3 nhóm lên bảng làm bài. -Nhận xét? -Nghiên cứu đề bài. -1 HS lên bảng vẽ hình. -Để tính góc ta dùng tỉ số lượng giác cos . -1 HS lên bảng tính góc . Ta có: cos = . 38037’. -Nhận xét. -Ta phải tính được AB hoặc AC. -Kẻ BK vuông góc với AC. -Vì = 300 nên = 600 BK= BCsinC = .. - 4 hs lên bảng lần lượt tính , AB, AN và AC. Kẻ ta có. Vì = 300 nên = 600 BK = BCsinC = 11.sin300 = 5,5 cm. = = = 600 – 380 =220. Trong tam giác vuông BKA ta có: 5,932 cm. AN = AB.sin380 5,932. sin380 3,652 cm. Trong tam giác vuông ANC ta có: 7,304 cm. -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -Nêu GT – KL. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính AB b) Tính -Thảo luận theo nhóm trong 6 phút. Giải. a) Xét tam giác vuông ABC có: AB = AC.sinC = 8.sin540 6,472 cm. b) Từ A kẻ AH CD Ta có. Xét tam giác vuông ACH có: AH = AC.sinC = 8.sin740 7,690 cm. Xét tam giác vuông AHD có: . 530 hay 530. Quan sát bài làm của các nhóm trên bảng. -Nhận xét. IV. Củng cố:( 3 phút) -Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? -Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 59, 60, 61, 68 tr 98 sbt. ***************** Tuần 07 Tiết 14 Ngày soạn:16/10/09 Ngày dạy: 23/10/09 luyện tập . A. Mục tiêu Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số. Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt. Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, giấy nháp , bảng số, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A : 9B : II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) Hs1. a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? b) Chữa bài 49 hình a tr98 sbt. HS2. a) Thế nào là giải tam giác vuông? b) Chữa bài 49 hình b tr 98 sbt. III. Dạy học bài mới: (31 phút) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Bài 32 tr 89 sgk. -Đưa đề bài lên bảng phụ. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình thể hiện đề bài. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đọan nào? -Nêu cách tính? -Nhận xét? -1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét? -GV nhận xét. Bài 60 tr 98 sbt. -Cho HS nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. -Hướng dẫn HS cách vẽ thêm QS PR tại S. -Muốn tính PT ta làm như thế nào? -Gọi 1 hs lên bảng làm bài phần a). -Yêu cầu HS dưới lớp làm ra giấy nháp. -Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm phần b. -Nhận xét? Bài 62 tr98 sbt. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. -Nhận xét? -Để tính các góc B, C ta cần tính yếu tố nào trước? -Nhận xét? -Gọi 1 hs lên bảng làm bài. -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Quan sát đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình. -Nhận xét. -Biểu thị bằng độ dài đoạn BC. -Tính AC, từ đó tính BC. -1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy nháp. Đổi : 5 phút = . Quãng đường AC là: AC = . Chiều rộng khúc sông là: AB = AC.sin700 167.sin700 157 m. -Quan sát bài làm trên bảng . -Nhận xét. -Nghiên cứu đề bài. -1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính PT. b) Tính dt PQR. -Vẽ thêm hình. -Để tính PT ta tính PS và TS. -1 hs lên bảng tính . Giải a) Kẻ QS PR ta có. = 1800 – 1500 = 300. QS = QT.sin300 = 8.0,5 = 4 cm. Lại có, PS = 12,3107 cm. TS = 6,9282 cm. PT = PS - TS 5,338 cm. b) Ta có dt PQR = 20,766 cm2. - Dưới lớp làm ra giấy nháp. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính b) Tính -Nhận xét. -Ta phải tính được AH. -Nhận xét. -1 hs lên bảng làm bài. -Dưới lớp làm ra giấy nháp . Xét tam giác vuông ABC có: AH = tgB 600 = 900 – 300. -Nhận xét. -Bổ sung. IV. Củng cố:( 3 phút) -Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? -Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? V.Hướng dẫn về nhà:( 3 phút) -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt. -Đọc trước bài 5. -Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thước cuộn, mtđt. ******************************* Nhận xét của BGH
Tài liệu đính kèm: