Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 24 đến tiết 35

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 24 đến tiết 35

Tiết 24 Đ3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

I. Mục tiêu:

- HS nắm được các đlí về liên hệ giữa dây và k/c từ tâm đến dây của 1 đtròn

- HS biết vận dụng các đlí trên để so sánh độ dài 2 dây, so sanh các khoảng cách từ tâm đến dây

- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và c\m.

II. Chuẩn bị:

-Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu.

 

doc 30 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 24 đến tiết 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 11/ 2008 Ngày dạy: 17/ 11 / 2008
Tiết 24 Đ3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
I. Mục tiêu:
- HS nắm được các đlí về liên hệ giữa dây và k/c từ tâm đến dây của 1 đtròn
- HS biết vận dụng các đlí trên để so sánh độ dài 2 dây, so sanh các khoảng cách từ tâm đến dây
- Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và c\m.
II. Chuẩn bị:
-Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
(?) Hãy đọc nd btoán SGK đ vẽ hình
(?) Hãy c/m: OH2+BH2 = OK2+KD2.
?1
(?) Kluận trên của btoán còn đúng không nếu 1 dây hoặc 2 dây là đường kính.
(?) Hãy c/m nd dựa vào kq của btoán ở trên.
(?) Qua btoán ta có thể rút ra điều gì? 
GV yêu cầu 1vài HS nhắc lại đlí.
(?) Hãy làm bt sau.
Y\c HS đứng tại chỗ trình bày miệng thông qua hvẽ.
(?) Nếu AB > CD thì OH so với OK như thế nào? (y/c HS trao đổi nhóm rồi trả lời)
Ghi bảng
A
0
C
K
D
B
H
1. Bài toán 
SGK
C\m: SGK
OH2+HB2=
=OK2+KD2
chú ý: SGK
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
?1
 a, Nếu AB=CD thì OH=OK
 b, Nếu OH=OK thì AB=CD.
a, Đlí1: SGK: AB=CD Û OH=OK
BT: Cho hình vẽ có: MN=PQ
P
F
E
N
M
Q
O
C/m:
A
A
 (?) Hãy phát biểu kq này thành 1 đlí.
(?)Ngược lại nếu OH < OK thì AB so với CD nt nào? Hãy phát biểu thành định lí.
(?) Từ những kq trên ta có đlí nào.
GV đưa đlí lên bảng phụ nhấn mạnh lại
?3
(?) Hãy làm 	 SGK.
GV vẽ hình và tóm tắt btoán.
 O là gđ’ các đường trực ABC
Gt OD>OE
 OE=0F
Kl so sánh a, AC và BC
 b, AB và AC
- HS đứng dưới lớp trình bày miệng gv ghi tóm tắt.
a, AE=AF
b, AN=AQ
C/m: HS c/m miệng
b. Đlí:
?2
 a,Nếu AB>CD 0,5AB>0,5CD
HB>KD HB2>KD2 mà OH2 +HB2=OK2+KD2 OH20. Nên OH <OK.
ị
b, Nếu OH<OK OH2<OK2	
 mà OH2+HK2=OK2 + KD2
HB2>KD2 HB>KD AB>CD
* Đlí 2: SGK
?3
B
E
C
0
F
A
D
x
x
Giải:
a, O là giao điểm các đường trung trực ABC O là tâm đtròn ngoại tiếp ABC
Vì OE=OF AC=BC (đlị1)
b, Vì OD>OE và OE=OF OD>OF
AB < AC (đlí 2)
C. Luyện tập và củng cố bt 12 SGK
(?) Qua giờ học chúng ta cần ghi nhớ những kiến thức gì? Nêu các định lí về kiến thức đó?
D. Hướng dẫn về nhà
-Xem lại toàn bộ nd bài học, học thuộc và c\m lại đlí
- Làm tốt các bài tập 13, 14, 15 SGK
Ngày soạn: 12/ 11/ 2008 Ngày dạy: 17/ 11 / 2008
Tiết 25 Đ4 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 
I. Mục tiêu: -HS nắm được 3 vị trị tương đối của đường thẳng và đường tròn, các k/n tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được đlí v ề tiếp tuyến. Nắm được hệ thức giữa k/c từ tâm đtròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- HS biết vận dụng các kiến thức được trong giờ để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế
II. Chuẩn bị: 
- Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
- 1 que thẳng, compa; thước thẳng, bút dạ; phấn màu.
III. Tiến trình dạy và học:
A. Đặt vấn đề: GV đặt vấn đề như nd ở đầu bài học
(?) Giữa đường thẳng và đtròn có mấy vị trí tương đối, đặc điểm của mỗi vị trí ntn ? Hệ thức liên hệ?
Hoạt động của thầy và trò
(?) Hãy nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng. (3 vị trí: //, ^, )
(?) Nếu có 1 đường thẳng và 1 đtròn sẽ có mấy vị trí tương đối? Mỗi trường hợp sẽ có mấy đ’ ỉ?
?1
GV: Vẽ một đtròn lên bảng, dùng que thẳng di chuyển cho HS thấy được các vị trí tương đối.
(?) Hãy trả lời 
Ghi bảng
?1
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 
 Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm ở trở lên thì đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng (vô lí)
A
H
O
 A 
B
H
 R
0
a
a
a. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau.
*a không qua 0 *a qua 0 đAB=2R
(?) Hãy đọc SGK trg 10/ và cho biết khi nào nói a và (0) cắt nhau.
GV: a đgl cát tuyến của (0)
(?) Hãy vẽ mô tả vị trí tương đối này.(Vẽ cả 2 trường hợp: a qua 0 và a không qua 0)
(?) Nếu a không qua 0 thì OH so với R ntn? Nêu cách tính AH, HB, theo R và OH
(?) Nếu a qua 0 thì OH=? Nếu càng tăng thì AB càng giảm đ AB=0 thì OH=? Khi đó a và (0,R) có mấy điểm chung.
(?) Hãy đọc SGK trang 108 và cho biết khi nào nói a và (0;R) tiếp xúc nhau.
đ GV vẽ hình lên bảng.
(?)Có nxét gì về vị trí của OC với a và độ dài k\c OH
đ GV hd HS c\m nxét trên = p2p’ chứng như SGKđGV tóm tắt:
Có OH<OB hay OH<R thì OH=O=2R
OH^ABđAH=HB=
đa là cát tuyến (O,R)
-Khi AB=0đOH=R.
b. Đường thẳng và đtròn tiếp xúc nhau.
Û a và (0;R) chỉ có 1đ’ chung.
O
a C
- a đgl tiếp tuyến. Điểm trung C là tiếp điểm
Ta có: OCa,HC và OH=R.
gt a là tiếp tuyến của(O)
 c là tiếp điểm.
 a OC
- ĐL:SGK
O
a
H
c. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
klkl
GV: Nếu đặt OH=d ta có các kết luận sau đọc to:” nếu  không giao nhau”
(?) Hãy lên bảng điền tiếp vào bảng sau
2. Hệ thức liên hệ giưa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Số điểm trung
Hệ thức giữa d và R
1,
2,
3,
?3
C. Củng cố 
GV treo bảng phụ ghi nội dung 
yêu cầu 1 HS đọ đề bài 
1 HS lên vẽ hình.
?3
(?) Hãy trình bày miệng lời giải
(?) Hãy làm Bt 1( trả lời miệng).
(?) cho a. Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính bằng 5 cm và tiếp xúc với a thuộc đường nào?
(Nằm trên d và d’ // với a và cách a là 5cm)
B
O
C
H
a
3cm
5cm
?3
a,Vì d=3cm, d=5cm d<R
	a (O,R)
b, BOH có góc H=900 
 	HB==4
	BC=2.4=8 cm
D. Hướng dẫn về nhà 
- Tìm trong thực tế các hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Xem thật kĩ lại nội dung bài học.
- Làm tốt các bài tập 18, 19, 20 SGK và 39, 40, 41 SBT.
Ngày soạn: 18/ 11/ 2008 Ngày dạy: 24/ 11 / 2008
Tiết 26 Đ5 Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
I. Mục tiêu :- HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuýen của đường tròn.
- HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn,vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm ngoài đường tròn.
- Hs biết vận dụng các dấu hiẹu nhận biết TT của đường tròn vào các bài tập tính toán và c/m
- Phát huy trí lực của HS
II . Chuẩn bị: - Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ.(gv)
- Thước thẳng, compa.(HS)
III. Tiến trình dạy – học:
 Kiểm tra 
 HS1: Nêu các vị trí tương đối của đương thẳng và đường tròn,cùng các hệ thức liên hệ tư
- Thế nào là tiếp tuyến của 1 đường tròn? TT của 1 đường tròn có tính chất cơ bản gì?
 HS2 : Chữa Bt 20(110 SGK)
B. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò 	Ghi bảng
(?) Qua bài học trước, em đã biết cách nào nhận biết một tiếp tuyến của đường tròn 
-GV vẽ hình: cho (O) lấy C (O). Qua C vẽ a OC . Vậy a có là tiếp tuyền của (O) ? vì sao ? (OC=d=R)
	Vài Hs phát biểu lại định lí.
(?) Hãy làm 
( HS đọc đề và vẽ hình)
(?) còn cách nào khác không?
Cho hs đọc bài toán SGK 
GV vẽ hình tạm để hs phân tích bài toán G/s qua A ta đã dựng được trọng tâm A của (O) (blà tâm điểm ) thì em có nhận xét gì về ( vuông tai B )
(?) vuông có AB là cạnh huyền, vậy ltn để xđ B? B đương nào ?
Nêu cách dưng tiếp tuyền AB 
-GV dựng hình 75 SGk
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
*Đ lý :
gt C 
 a ^ OC
kl a là tiếp tuyến của (0)
? 1
C1: K/c từ A 
BC băng bán kính (A) 
BC là tiếp tuyến của (A)
C2: BC tại H 
AH là bán kinh của(A) 
BC la tiếp tuyến củ (A)
2. áp dụng 
Bài toán :dưng tiếp tuyến qua A năm ngoài (O) 
Dựng M là trung điểm AO
-Dưng (M;OM) (O) tao B và C 
- AB,AC là các tiếp tuyến cần dựng 
(?2) c/m tam giác AOB co trung tuyến BM = nên 900 AB^BO tại B AB là iếp tuyến của (O) 
c/m tương tự : Ac la tiếp tuyến của (O)
C – Luyện tập cũng cố (11’) : làm bài tập 21 trang 111 SGK , bt 22 SGK 
(?) Cách làm bài toán dựng hình là gì ( vec hình phân tích tìm ra cách dựng)
D- Hướng dẫn về nhà 
-Xem lai thật kỹ nội dung bài học 
-Nắm vững định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
-Rút ra kỹ năng dựng tiếp tuyến của đường tròn qua 1 điểm năm trên đtròn và 1 điểm nằm ngoài đường tròn 
-BT 23,24 SGK và bt 42,43,44 SBT 
Ngày soạn: 19/ 11/ 2008 Ngày dạy: 26/ 11 / 2008
Tiết 27 Luyện tập
I. Mục tiêu : -Rl kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
 	 -Rl kỹ năng c/m , kỹ năng giải bt dựng tiếp tuyến 
	 -Phát huy trí lực của hs 
II.Chuẩn bị :
GV :Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ .
HS : Thước thẳng, êke, com pa 
III. Tiến trình dạy học :
A. KT Bài cũ: HS1 Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và vẽ tiếp tuyến của (O) qua M năm ngoài (O) c/m .
HS2 : Chửa bt 24a 
B. Tiến hành luyện tập 
 (O) ,AB không qua O, OH ^AB 
 Cắt Ax tại C ( Ax là tiếp tuyến 
 của (O)) OA=15cm, AB= 24cm.
KL a, CB là tiếp tuyến của (O).
 b, tính OC
(?) Để tính được OC ta cần tính đoạn ?
(?) Hãy nêu cách tính .
GV : Treo bảng phụ đã ghi nội dung bài tập 25
Y/C 1 hs đọc to đề bài .
GV hướng dẩn hs vẽ hình 
BT24 (111SGK)
C/m:
a. Ta có: OA=OB AOB cân ở O nên OH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác. .
 AOC = BOC (cgc) 0 CB là tiếp tuyến của(O) tại B.
b. Vì OH^ AB HB = HA = =12
Trong AOH có OH= =9
 Trong OAC có OA2= OH.OC(HTLT )
OC = cm
BT25(112SGK)
(?) Hãy lên bảng ghi gt,kl của bài tập 25.
(?) ACOB là hình gì ? tại sao ?
(?) có nhận xét gì về AOB
(?) Để tính được BE ta dựa vào 
nào? cần áp dụng đv k’t’ nào?
(?) Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi bài tập này.
(?)Hãy tìm cách c/m EC ^ OC.
GV: Cho HS làm bt 45 trang 134 bt
Gt (0; OA= R);Dây BC 
 ^ OA tại trung điểm M 
 của Oa 
kl +OCBA là hình gì ?
 +Tiếp tuyền tại B OA
 =(E) tính BE theo R
 c/m 
a , vì OA ^ BC (gt) MB =MC(DLí đường kínhdây).
XétBOCA là hình thoi.( dấu hiệu nhận biết)
b, có OB = OA = R
Mặt khác: OB = BA (BOCA là hình thoi) 
OA= OB= BA đều= 600
* BOE có =900 ( BE là tiếp tuyến của (O))BE=OB.tg.tg600= R.
c, Hãy c/m EC là tiếp tuyến của (0)
Trong OBE có = 
=R2+3R2=4R2 OE=2R
mà OA=R AE=OE-OA=2R-R=R
Vì ACOB là hthoi AC=AO=R
	AO=AC=AE rACE vuông tại C
EC ^OC là tiếp tuyến của (0) tại C.
c2:EOB=EOC(cgc) 
EC là tiếp tuyến của (0) tại C.
C. Hướng dẫn về nhà 
Nắm vững: đ/n, tính chất dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Làm tốt các bt 46,47 SBT.
Đọc mục có thể em chưa biết và Đ6 .Tính chất 2 tiếp tiếp cắt nhau.
 	Ngày soạn: 29/ 11/ 2008 Ngày dạy: 1/ 12 / 2008
Tiết 28+ 29 Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
I. Mục tiêu: -HS nắm được các tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau; nắm được ntn là đtròn , ngt đtròn; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
- Biết vẽ đường tròn nt 1 cho trước. Biết vận dụng các tính chất cắt nhau vào các btập về tính toán và c/m.
-Biết cách tìm tâm của 1 vật hình tròn bằng “ thước phân giác”
II. Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, bt, đlí.
- Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu.
- Thước phân giác (h.83 SGK)
HS: Ôn tập đ/n, t/c, dhiệu nhận biết tiếp của đtròn, thước kẻ, compa, êke
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra: 
(?) Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn chữa bt 44 (134)SBT.
B. Bài mới:
Hoạt ... 
1,5
d< R-r
Đựng nhau
B- Luyện tập : (28’)
Đề bài và hình vẽ được đưa lên bảng phụ
(?) Các đtròn (O’; 1cm) tiếp xúc trong với (O; 3cm) thì OI=?
Vậy các đtròn tâm O’ nằm trên đường nào?
Đề bài được đưa lên bảng phụ GV H dẩn hs vẽ hình .
gt (O) và (O’) tiếp xúc ngoài 
 tại A, BC là tiếp tuyến 
 ngoài, B(O), C (O’) tt 
 trong tại A BC tại I
kl a/,
 b/ OA =900 O’A= 4,BC =?
BT 38(123) SGK
a, Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau nên OO’ =R+r OO’=3+1=4 (cm)
Vậy các điểm O’ (O;4)
b, Hai đường tròn tiếp xúc trong nên OO’ =R –r = 3-1 =2
Vậy các điểm I (O ; 2cm )
BT 39 (123)
 (?) Hãy dựa vào tính chất 2 t’t’ cắt nhau để c\m câu a.
(?) Hãy tính 
(?) Hãy tính IA.
(?)Nếu (O;R) và (O’;r) thì BC=? Khi đó:IA= BC=2
GV: treo bảng phụ ghi bài tập 40 và h 99 lên bảng.
(?) Nếu 2 đtròn tiếp xúc ngoài thì 2 bánh xe quay ntn (theo 2 chiều khác nhau)
(?) Nếu 2 đtròn tiếp xúc trong thi chiều quay 2 banh xe ntn (cùng chiều)
c\m: a, Theo t\c 2 t’t’ cắt nhau ta có:
IA=IB 
 IA=IC 
IA=IB=IC= rABC 
vuông tại A vì có F tuyến AI2 =
b, Có IO là phân giác , IO’ là phân giác mà kề bù 
c, Vì IA là đường cao của tam giác vuông IOO’ IA2=AO.AO’ (HTL trong tam giác vuông) IA2=9.4 = 62 IA= 6 BC=2 AI =12 (cm)
BT 40 (123) SGK.
Đlí 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
- Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được
BT 70* trg 138SBT (Nếu còn thời gian thì cho HS làm)
Hướng dẫn về nhà:
- Hướng dẫn cho HS đọc mục (có thể em chưa biết) “Vẽ chắp nối trơn” trg 124
- Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở
- Đọc và ghi nhớ “ tóm tắt các kiến thức cần nhớ”
Làm bt 41 SGK và bt 81, 82 SBT
Tiết 33 : ôn tập chương II 
Ngày soạn:/./. Ngày dạy:.//
I/ Mục tiêu: 
-Hs được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ liên hệ giữa dây và khoảng cachs dây , về vị trí TĐ của đường thẳng xđ đtròn, của 2 đtròn 
-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bt tính toán và c/m 
LK cách phân tích tím lời giải bài toán và trình bày lời giải , làm quen với dạng bài tập, về tìm vị trí của 1 điểm để 1 đoạn thẳng có độ dài lớn nhất 
II. Chuẩn bị 
-Bảng phụ ghi câu hỏi ,bt ,hệ thống kiến thức ,bài giảng mẫu 
-thứoc thẳng ,com pa , êke, phấn màu 
Hs :Thước thẳng ,compa, êke 
III.Tiến trình dạy học :
Hs1 :Nối mỗi vế ở cột phải với mỗi vế ở cột phải để được khẳng định dúng :
1,Đtròn ngt1
2,Đtròn nt 1
3,Tâm đx của đtròn 
4,TRục đx của đtròn
5,Tâm của đtròn nt 
6,Tâm của đtròn ngt 
7,Là gđ các đương phân giác trong cảu 
8,Là đtròn đi qua 3 đỉnhcủa
9,là giao điểm của các đường trung trực các cạnh của 
10,Chình là tâm của đưòng tròn 
11, Là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 
12, Là đtròn tx với 3 cạnh của 
Đáp án:
212
310
411
57
69
HS2 :Điền vào chổ()để đực các định lý :
1,Trong các dây của 1 đtròn, dây lờn nhất là .(đg kính )
2,trong 1 đtròn 
a, Đkính vuông góc với 1 dây thì đi qua .(trung điểm của dây ấy)
b, Đkính đi qua trung điểm của của 1 day thì .(không đi qua tâm vuông góc với dây ấy )
c,Hai dây băng nhau thì.,2 dây thì = nhau (cách đếu tâm các đều tâm)
d,dây lớn nhất thì tâm hơn .Dây tâm hơn thì hơn (gần gần lớn)
(?)nêu các vị trí TĐ của đường thẳng và đường tròn và viết hệ thức tưpơng ứng 
(?) Phát biểu các tính chất của tt đtròn 
-Gv đưa bảng tóm tắt các vị trí TĐ của 2 đtròn yêu cầu 1hs điền vào ô chống
Vị tró tươpng đối 2 đtròn 
 Hệ thức 
2 đường tròn cắt nhau R-r <d <R+r
2 đường tròn tiếp xúc ngoài d= R+r
2 đường tròn tiếp xúc trong d= R-r
2 đường tròn ở ngoài nhau	d> R+r
2 đường tròn đồng tâm	d< R-r
đtròn lớn dựng trong đtròn nhỏ 	d=0
(?) tiếp điểm của 2 đtròn tiếp xúc nhau có vị trí ntn đ\v đường nối tâm? Các giao điểm của 2 đtròn cắt nhau có vị trí ntn đ\v đường nối tâm.
B/ Luyện tập: (25’) Cho HS làm bài tập 41 (128) SGK
(Đề bài ghi ở bảng phụ đgv hướng dẫn HS vẽ hình đhdẫn HS làm bài )
C/ Hướng dẫn về nhà (2’)
-Ôn tập lí thuyết chương II.
C\m đlí: trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
-BTVN: 42,43 SGK và bt 83 đến 86 SBT
Tiết 34 : Ôn tập chương ii (tiếp theo) 
I/ Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập và cũng cố các kiến thức đã học ở chương II này .
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tiếp tuyến, c\m, trắc nghiệm
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và phân tích bài toán, trình bày bài toán .
II/ Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bt, bài toán, bài giải mẫu
- Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu
HS: Ôn tập lí thuyết chương II hình học và làm các bt gv y\c.
- Thước kẻ, com pa, ê ke.
III/ Tiến trình dạy học:
HS1: c\m đlí: trong các dây của 1 đường tròn, dây lớn nhất là đường kính
HS2: Cho góc xAy 1800. Đtròn (O; R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax và Ay l2 tại B, C. Hãy điền vào chổ chống để có hình định đúng;
a, r ABO là r..
đ vuông
b, ABC là 
đ cân
c, Đường thẳng AO là..của đoạn BC
đ trung trực
d, AO là tia pgiác của góc
đ BAC
HS 3: Các câu sau đúng hay sai
a, Qua 3 điểm không thẳng hàng bất kì bao giờ cũng vẽ được 1 đtròn và chỉ một mà thôi (s)
b, Đường kính qua trung điểm của 1 dây không qua tâm thì vuông góc dây ấy (s)
c, Tâm của đtròn ngt là trung điểm của cạnh huyền (Đ)
d, Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đtròn và vuông góc với ban kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đtròn (Đ)
e, Nếu 1 có 1 cạnh là đường kính của đtròn ngt thì đó là tam giac vuông (Đ)
B- Luyện tập (33)
GV: troe bảng phụ ghi đề bài tập 42
 GV hd HS vẽ hình
(?) Hãy c\m AEMF là hình chủ nhật? Cơ sở?
(?)Để c\m được câu b ta phải sd đv kiến thức nào?
(?) Hãy c\m OO’ là t’t’ của đg tròn đường kính BC
(?) Hãy c\m: BC là t’t’ của đường tròn đường kính OO’
(?) Đường tròn đường kính OO’ có tâm ở đâu?
(?) Gọi I là trung điểm OO’ :c\m: M (I)
* Cho HS làm tiếp bt 43 (128)
(đề bài ghi sẳn ở bảng phụ)
BT 42 (128) SGK
A, c\m : AEMF là hình chủ nhật
Thật vậy: Ta có MO là tia phân giác 
	(Tính chất 2 t’t’ cắt nhau)
Tương tự MO’ là tia phân giác 
Mà kề bù MO^ MO’
 (1)
- Lại có MA=MB (t\c 2 t’t’ cắt nhau) OA=OB=R của (O) 
MO là trung trực của AB
MO^AB (2)	
c\m tương tự (3)
Từ (1), (2), (3) AEMF là hình chủ nhật. (tứ giác có 3 góc vuông)
B, c\m: ME.MO=FM.MO’.
Ta có AMO vuông tại A mà AE^OM nên theo HTL trong tam giác vuông : MA2=ME.MO. Tương tự: MA2=MF.MO’ ME.MO=MF.MO’ (đpcm)
C, Ta có: MA=MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) MA=MC MB=MC=MA= BC\2
B,A.C cùng (M; BC\2) mà MA^ OO’ (Tính chất của tiếp tuyến)OO’ là t’t’ của (M; BC\2)
D, Gọi I là trung điểm của OO’. Mặt khác M là trung điểm của BC (c\m trên) mà OB\\O’C (cùng vuông góc với BC) MI là đường trung bình của hình thang OBCO’. 
	IM\\OB\\O’C IM ^BC (4)
* Tam giác vuông OMO’ có I là trung điểm OO’ MI=IO=IO’ 
	M (I; OO’\2) (5)
Từ (4) và (5) BC là tiếp tuyến của (I; OO’\2)
C/ Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập và tóm tắt các kiến thức cần nhớ
BTVN: 87 và 88 trang 141, 142 SBT
Tiết 35 : Ôn tập học kỳ I
Ngày soạn:/../. Ngày dạy:/./..
I/ Mục tiêu: - Hệ thống lại toàn bộ nd hình học đã học từ đầu nămđến nay.
- Hệ thống lại các dạng bt mà cácem đã làm từ đầu năm đến nay
 Giúp HS ôn luyện tốt đề thi học kỳ I đạt kết quả cao
II/ Chuẩn bị:
- Hệ thống câu hỏi và bài tập mà các em đã học
-Thước kẻ, compa, phânmàu.
III/ Tiến trình giờ học
A- Lý thuyết:
(?) Hãy nêu ctđ\n các TSLG của góc nhọn a
(?) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng hệ thức nào sai? (O0<a< 900)
(?)Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
1/Ôn tập về TSLG của góc nhọn
2/ Một số hệ thức:
a, Sin2a=1- cos2a
b,tga =
c,cosa =sin(1800 -a)
d,cotga =
e,tga < 1
f,cotga =tg(900 -a)
g,khi a giảm thì tga tăng 
h,khi a tăng thì cosa giảm 
3, Ôn tập về các hệ thức trong tam giác 
4, Sự xđ 1 đường tròn và các tính chất của đường tròn .
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Đ
(?)Đ/n đtròn nêu các ính chất xđ đtròn (3 cách )
(?)Chỉ rơ tâm đx, trục đx của đtròn 
(?) Nêu quan hệ độ dài giữa đường kính và dây 
(?)Phát biểu định lý vè quan hệ vuông góc giữa đg kính và dây .
(?)Phát biểu các định lý về liên hẹ giữa dây và k/c từ tâm dây 
(?)Giữa đường thẳng và đtròn có những vị trítam đối nào nêu hệ thức tương ứnggiữa d ,R
(?)Thế nào là tiếp tuyền của 1 đtròn ?tiếp tuyến của 1 đtròn có tính chất gì?
(?)Phát biẻu định lý 2 tiếp tuyến căt nhau cảu 1 đường tròn 
(?)Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .
(?) Nêu các vị trí TĐ của 2 đưòng tròn và các vị trí 
(?)Phát biểu đinh lý về 2 đường tròn cắt nhau 
(?) Cho biết cách xđ tâm của các đtròn 
đường tròn đựoc xđ khi biết :
- tâm và bán kính .
- một đường kính .
-3 Điểm phân biệt cảu đường tròn
4, Vị trí tươpng đối của đương thẳng và đtròn :
 - d(O) d<R 
- d tiếp xúc (O) d =R 
- d khong (O) d>R
* Tiếp tuyền của 1 đtròn ^bán kính đi qua tiếp điểm 
- Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau 
- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (thoe định ngiã và tính chất )
5,Vị trí tương đối gữa 2 đtròn .
6, Đường tròn nội tiếp đtròn ngtiếp và đtròn bàng tiếp 
B- Bài tập: 
A, Vì A, M, B (O) AMB có MO là trung tuyến=0,5AB 
BM ^ MN. Tương tự AC ^NB
Bt 1(bt 85 trang 141)
Cho (O; AB/2), M (O).Vẽ N đối xứng A qua M. BN cắt (O) ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM
a, CMR: NE ^AB.
b, Gọi f đối xứng với E qua M, c\m FA là tiếp tuyến của (O)
c, C\m: FN là tiếp tuyến của (B; BA)
d, c\m: BM. BF= BF2- FN2
e, Cho AM=R (R là bán kính của (O)). Tính các cạnh ABF theo R
(?) Để c\m: FN là tiếp tuyến(B; BA) cân c\m?
(?) Tai sao N (B; BA).
(?) Tại sao FN^BN.
GV nêu thêm câu hỏi d và e
GV y\c HS nhóm làm câu d, e
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
(GV cho các nhóm họat đống sau 7’ thì dừng lại)
-Đại diện 1 nhóm lên trình bày câu d
 nhóm khác trình bày câu e GV cho HS dưới lớp nhận xét và sữa chữa nếu cần.
Mà ACầMB= {E} E là trực tâm ANB NE^AB (1) 
b, FNEA là hình thoi (2 đường chéo ^tại trung điểm mỗi đường) 
FA\\NE (2)
Từ (1) và (2) FAÂB mà A (O)
FA là tiếp tuyến của
c,ABN vưa có BM vưa là trung tuyến vừa là đường cao ABN cân tại B BN =BA 
BN là 1 bán kính của (B; BA )
AFB =NFB (CCC) 
FN ^BN FN là tiếp tuyền của (B;BA )
d,c/m BM.BF =FB2 =FN2
Thật vậy AFB có ,AM là đường cao AB2 =BM.BF(HTL trong vuông)
Trong NFB có =900 BF2 – FN2 =NB2 (pitago)
Mà AB =NB (c/m trên )
BM.BF =BF2 –FN2
e,Cho đọ dài dây AM =R (R là bán kính của (O))
Hãy tính độ dài các cạnh của AFB theo R 
Hdẫn :
BF =
AF =AB.tag=2R.tag300 =
C-Hướng dẫn vè nhà (2’)
-Ôn tập kỹ các đnghĩa ,các đlý, hhẹ thức của chươngI và chươngII
-Làm lại các bt trắc ngiệm và tự luận, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I
Tiết 36. trẳ bài kiểm tra học kỳ I (13/1/2006)
Ngày soạn:/./. Ngày dạy:.././
I.Mục tiêu :thông qua bài làm kiểm tra học kỳ I của hs giáo viên hệ thống lại nd kiến thức .Đặc liệt kê tất cả các lỗi sai của hs từ noịi dung cho đến cách trình bày .Từ đó vốn nắm kịp thời ngay cho các em .thông qua việc chửa làm lại ở trên bảng hs tự so sánh với bài làm của mình để điều chỉnh cho phù hợp ,ngiêm túc 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc _9.doc