Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.

- Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ , com pa, ê ke.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A .

 9B .

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:27/08/2010
Giảng:
Tiết 3: luyện tậP
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ , com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A.
 9B.
2. Kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 3 (a) .
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm.
 (Đưa đầu bài lên bảng phụ).
HS2: Chữa bài tập 4 (a) .
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
*Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
 A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5.
b) Độ dài cạnh AC bằng :
 A. 13 ; B. ; C. 3
Bài 5/SGK - tr69: Tính x, y, h trên hình vẽ ?
Bài 6/SGK - tr69:
Cho HS hoạt động theo nhóm 
Bài tập 8 (SGK-tr70)
 Nửa lớp làm phần b)
 Nửa lớp làm phần c)
- GV kiểm tra bài của các nhóm.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Hoạt động của hs
*Bài tập trắc nghiệm:
a) B. 6
b) C 3.
Bài 5/SGK - tr69
x + y = = 5 (ĐL Py- ta -go )
32 = 5. x x = 1,8 (ĐL1)
 y = 5 - 1,8 = 3,2 (ĐL2)
h2 = 1,8 . 3,2 h = 2,4
Bài 6/SGK - tr69:
x2 = 1. (1+2) = 3 x = (ĐL 1)
y2 = 2 . (1+2) = 6 y = 
Bài 8:
b)Tam giác vuông cân ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền.
ị AH = BH = HC = 
hay x = 2.
Tam giác vuông AHB có:
AB = (định lí Pytago).
Hay y = = 2.
c) D vuông DEF có DK ^ EF
ị DK2 = EK. KF
hay 122 = 16. x ị x = 
D vuông DKF có: DF2 = DK2 + KF2 (định lí Pytago).
y2 = 122 + 92 ị y = = 15.
4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 6,7,8,9,10- SBT tr90
 __________________________________
Soạn:27/08/2010
Giảng:
Tiết 4: luyện tậP
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Thước kẻ , com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 9A.
 9B.
2. Kiểm tra: Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông theo hình vẽ sau:
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
Bài 7 (SGK- tr69):
GV vẽ hình và hướng dẫn HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán.
Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao?
Bài 9 (SGK-tr70)
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
- Để chứng minh D DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ?
 Tại sao DI = DL ?
- Để chứng minh không đổi ta phải c/m bằng một giá trị nào không đổi ?
Bài 11 - SBT -tr91
 . Tính HB, HC? 
Hoạt động của hs
Bài 7: 
DABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó.
 Trong tam giác vuông ABC có:
AH ^ BC nên:
AH2 = BH. HC (hệ thức 2) hay x2 = a.b
Bài 9:
a) Xét tam giác vuông:
 DAI và DCL có:
 = = 900
DA = DC (cạnh hình vuông)
 (cùng phụ với ).
ịD vg DAI = D vg D DCL (c.g.c)
ị DI = DL ị D DIL cân.
b) 
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao tương ứng cạnh huyền KL, Vậy:
 (không đổi)
ị (không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB).
Bài 11 - SBT -tr91
DABH DCAH 
( : g.c.c.t.ư.vg.g) ị
ị 
Mặt khác : BH . CH = AH2 
ị BH = 
Vậy : BH = 25cm ; CH = 36cm .
4. Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc các hệ thức, vận dụng vào làm bài tập.
Bài 16,17,18,19,20 - SBT tr93,94.

Tài liệu đính kèm:

  • docHÌNH 9 - T3,4.doc