Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 49, 50: Luyện tập

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 49, 50: Luyện tập

A. MỤC TIấU:

- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.

- Kĩ năng : Rèn kỹ năng vẽ hỡnh, kỹ năng chứng minh hỡnh, sử dụng tớnh chất tứ giỏc nội tiếp để giải một số bài tập.

- Thái độ : Giỏo dục ý thức giải bài tập hỡnh theo nhiều cỏch.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.

- Học sinh : Thứơc thẳng, com pa.

C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 49, 50: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 3/3/2011
Giảng:
Tiết 49: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tớnh chất và cỏch chứng minh tứ giỏc nội tiếp.
- Kĩ năng : Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, kỹ năng chứng minh hỡnh, sử dụng tớnh chất tứ giỏc nội tiếp để giải một số bài tập.
- Thỏi độ : Giỏo dục ý thức giải bài tập hỡnh theo nhiều cỏch.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giỏo viờn : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc thẳng, com pa.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
 9B...................................................................
 9C..................................................................
2. Kiểm tra:
- Phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất về gúc của tứ giỏc nội tiếp.
Bài 55 .
- Tính số đo ?
- Tính ?
- Tính ?
- Tương tự bằng bao nhiêu ?
- Tính góc ?
- Bài tập 58 .
- GV nhận xột, cho điểm.
- Một HS lờn bảng kiểm tra.
 = - = 800 - 300 = 500.
DMBC cân tại M vì MB = MC
ị = = 550.
DMAB cân tại M vì MA = MB.
ị = 1800 - 500. 2 = 800.
 = 1800 - 300. 2 = 1200.
Tổng số đo các góc ở tâm của đường tròn bằng 3600.
ị = 3600- ( + +)
 = 3600 - (1200 + 800 + 700 ) = 900.
Có tứ giác ABCD nội tiếp
ị = 1800
ị = 1800 - = 1800 - 800 = 1000.
a) DABC đều ị Â = = = 600.
Có 2 = 1 = = 300.
ị ACD = 900. Do DB = DC ị DDBC cân.
 ị = 2 = 300 ị = 900.
 Tứ giác ABCD có:
 = 1800 nên tứ giác ABCD nội tiếp được.
b) Vì = = 900 nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD. Vậy tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A, B, C, D là trung điểm của AD.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Bài 56 .
GV đưa hỡnh vẽ lờn bảng phụ
- GV gợi ý: Sđ = x. Hãy tìm mối liên hệ ABC, ADC với nhau và với x. Từ đó tính x.
- Bài tập 58 .
Bài 57-SGK tr89
GV y/c HS trả lời miệng 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ = 1800 (vì tứ giác ABCD nội tiếp).
 = 400 + x và = 200 + x (theo tính chất góc ngoài của tam giác).
ị 400 + x + 200 + x = 1800
ị 2x = 1200 ị x = 600.
 = 400 + x = 400 + 600 = 1000.
 = 200 + x = 200 + 600 = 800.
= 1800 – x = 1800 – 600 = 1200.
= 1800 - = 1800 – 1200 = 600.
Bài tập 58 .
DABC đều ị Â = = = 600.
Có 2 = 1 = = 300.
ị = 900. Do DB = DC ị DDBC cân.
 ị = 2 = 300 ị = 900.
 Tứ giác ABCD có:
 = 1800 nên tứ giác ABCD nội tiếp được.
b) Vì = = 900 nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD. Vởy tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A, B, C, D là trung điểm của AD.
HS: Trả lời 
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Tổng hợp lại cỏc cỏch chứng minh 1 tứ giỏc nội tiếp.
- Làm bài tập: 40, 41 .
- ễn lại đa giỏc đều.
 ___________________________________
Soạn: 3/3/2011
Giảng:
Tiết 50: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố định nghĩa, tớnh chất và cỏch chứng minh tứ giỏc nội tiếp.
- Kĩ năng : Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, kỹ năng chứng minh hỡnh, sử dụng tớnh chất tứ giỏc nội tiếp để giải một số bài tập, sử dụng kiển thức hỡnh học để chứng minh tứ giỏc nội tiếp
- Thỏi độ : Giỏo dục ý thức giải bài tập hỡnh theo nhiều cỏch.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giỏo viờn : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc thẳng, com pa.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
 9B...................................................................
 9C..................................................................
2. Kiểm tra:
Nờu cỏch chứng minh một tứ giỏc nội tiếp 
HS trả lời 
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 Bài 59 .
(Đưa đầu bài lên bảng phụ).
- Chứng minh AD = AP.
- Nhận xét gì về hình thang ABCP ?
Vậy hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi là hình thang cân.
 * Bài tập 1:
 Cho hình vẽ:
Có OA = 2 cm ; OB = 6 cm
 OC = 3 cm ; OD = 4 cm.
CM: Tứ giác ABDC nội tiếp.
*Bài tập 2: 
Cho tam giỏc ABC khụng cú gúc tự. Cỏc đường cao AH và đường trung tuyến AM khụng trựng nhau. Gọi N là trung điểm của AB cho biết 
a) CMR: tứ giỏc AMHN nội tiếp được đường trũn
b) TÍnh số đo gúc BAC
GV yờu cầu học sinh lờn vẽ hỡnh
Gv củng cố lại nội dung luyện tập
GV HD HS làm bài 60/SGK-tr90
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 59: 
Ta có:
 (t/c hbh)
Có: = 1800 (vì kề bù)
 = 1800 (t/c tg nội tiếp).
ị ị DADP cân ị 
AD = AP.
hình thang APCB có 
 (SLT) mà ị 
ị APCB là hình thang cân(2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau)
* Bài tập bổ sung:
Xét DOAC và DODB:
 Ô chung
ị DOAC DODB (c.g.c)
ị 
mà = 1800
ị = 1800
ị Tứ giác ABDC nội tiếp.
*Bài tập 2: 
Học sinh lờn bảng vẽ hỡnh
a) Ta cú HN là đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giỏc vuụng HAB vuụng tại H nờn HN = AN
Ta lại cú MN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC nờn MN//AC (SLT)
Mà (gt) 
Vậy H và M cựng nằm trờn cung trũn gúc = dựng trờn AN hay ANHM cựng nằm trờn 1 đường trũn 
 nội tiếp.
b) Ta cú (Hai gúc nội tiếp cựng chắn cung AM) mà =900 =900 
MNAB mà MN//AC 
 AC AB = 900
 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học bài chuẩn bị cho bài học sau:
- Tổng hợp lại các cách chứng minh 1 tứ giác nội tiếp.
- Làm bài tập: 42, 43 .
- Ôn lại đa giác đều.
 Duyệt ngày 7/3/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 9 Tiet 4950.doc