A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:: HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức, tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số . Biết được sự ứng dụng của các tỉ số lượng giác để giải quyết bài toán thực tế
3. Thái độ: Cẩn thận chính xác
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu
2. Học sinh: Ôn tập các bài toán giải tam giác vuông, Máy tính bỏ túi
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Ngày soạn: 9/10 Ngày giảng: 10/10-9BC Tiết 13 A. Mục tiêu 1. Kiến thức:: HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức, tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số . Biết được sự ứng dụng của các tỉ số lượng giác để giải quyết bài toán thực tế 3. Thái độ: Cẩn thận chính xác B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu 2. Học sinh: Ôn tập các bài toán giải tam giác vuông, Máy tính bỏ túi c. tiến trình dạy-học Hoạt động của GV Hoạt động của hs HĐ1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: + Vẽ hình, viết hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ? 1 HS lên bảng vẽ hình và viết hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông + Thế nào là giải một tam giác vuông ? Để giải 1 tam giác vuông cần phải biết trước các yếu tố nào ? HS tại chỗ trả lời GV đánh giá nhận xét HS khác nhận xét bổ xung HĐ2: Luyện tập Gv y/c HS chữa bài 28-SGK Bài 28 ( SGK - 89) + Y/C 1 HS lên chữa bài + Y/c HS khác nhận xét GV đánh giá nhận xét và sửa chữa Gv tổ chức HS luyện giải bài 30 ( SGK - 89) + Y/C 1 HS đọc đề bài 1 HS lên bảng thực hiện B 7m A 4m C tgC = + HS khác nhận xét, bổ sung Bài 30 ( SGK - 89) + 1 HS đọc to đề bài K + Gv hướng dẫn HS vẽ hình A + GV gợi ý : - Tam giác ABC là tam giác thường mới biết 2 góc nhọn và độ dài BC. Muốn tính đường cao AN ta phải tính AB hoặc AC . Do đó ta phải tạo ra tam giác vuông có chứa AB hoặc AC là cạnh huyền. Vậy theo em phải làm ntn? - Kẻ BK AC , Tính BK =? B N C Tam giác vuông BCK: C = 300 KBC = 600 BK = BCsinC 5,5 (cm) - Tính KBA = ? Có KBA = KBC - ABC KBA = 600 - 380 = 220 - Tính AB = ? Tam giác vuông BKA: AB = - Tính AN = ? AN = AB.sin380 3,652 (cm) - Tính AC = ? Trong tam giác vuông ANC: AC = 7,304 (cm) GV y/c lần lượt từng HS lên bảng tính GV đánh giá và sửa chữa YC HS chữa tiếp bài 32(SGK - 89) Bài 32 ( SGK - 89) + Y/C 1 HS lên bảng vẽ hình B A + Chiều rộng của khúc sông biểu thị đoạn thẳng nào ? + Đường đi của thuyền biểu thị đoạn thẳng nào? + Nêu cách tính quãng đường AC trong 5'. Từ đó tính AB? C Ac = 167 (m) Gv đánh giá sửa chữa AB = ACsin700 157(m) HĐ3: Hướng dẫn về nhà + Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông + Xem lại các bài tập đã chữa + Đọc trước bài mới và chuẩn bị ống ngắm
Tài liệu đính kèm: