A. MỤC TIÊU:
- Củng cố định nghĩa , tính chất, và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải 1 số bài tập.
- GD tính cẩn thận ,trung thực.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa.
HS: Compa, thước thẳng và ôn tập tính chất tứ giác nội tiếp.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 18/03 Ngày giảng: 20/03-9BC Tiết 49 Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa , tính chất, và cách chứng minh tứ giác nội tiếp. - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải 1 số bài tập. - GD tính cẩn thận ,trung thực. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa. HS: Compa, thước thẳng và ôn tập tính chất tứ giác nội tiếp. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Luyện tập + Tổ chức HS luyện tập giải bài 59 (SGK-90) + Gọi 1 HS đọc bài toán + Hướng dẫn HS vẽ hình, ghi gt-kl ? Để chứng minh AP = AD ta có thể chứng minh AP, AD là cạnh bên của tam giác cân nào. ? Để chứng minh tam giác này cân ta phải chứng minh như thế nào. ? Vậy làm thế nào để chứng minh . + Gợi ý: ? Tg ABCP là tứ giác gì ? và ? Mặt khác và có mqh như tế nào. + Thay thế tương ứng để => GV nhận xét và đánh giá sửa chữa Bài 59 ( SGK - 90) + Đọc bài toán + Nắm bắt sự gợi ý của GV và thực hiện C A D B P 1 2 GT (O), hbh ABCD; A,B,C (O) CD (O) = P KL AP = AD ADP - Có thể chứng minh 2 góc ở đáy bằng nhau () - Suy nghĩ - Nội tiếp - Đều = 1800 + Trình bày theo hướng dẫn Ta có: (tứ giác ABCP nội tiếp) (kề bù) => Mặt khác: do ABCD là hbh nên Từ đó => => ADP hay AP = AD Gv y/c HS tiếp tục thực hiện giải bài 60 (SGK - 90 ) + Y/C 1 HS đọc đề bài + HD hs chứng minh ? Để chứng minh QR // ST ta phải chứng minh như thế nào. GV y/c HS thảo luận nhóm chứnh minh được : + Chỉ ra các tứ giác nôi tiếp + Sử dụng kiến thức: tổng của 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp và 2 góc kề bù Sau 7 phút GV y/c HS các nhóm báo cáo kết quả GV y/c HS các nhóm khác nhận xét GV đánh giá nhận xét và sửa chữa P R T S I Q C 1 2 1 2 2 1 B S Q Bài 60 (SGK - 90) + Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả CM: Các tg BTSC, PBCI, ICRQ nội tiếp => (nội tiếp) ; (kề bù) => (1) * (kb); (nt) => (2) * (kb) ; (nt) => (3) Từ (1), (2) và (3) => Hay => QR // ST d. dặn dò - Ôn tập lại các cách chứng minh 1 tứ giác nội tiếp đường tròn. - BTVN: 39, 43 SBT trang 79. - Giờ sau học Đ8.
Tài liệu đính kèm: