Bài soạn môn Hình học lớp 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập

Bài soạn môn Hình học lớp 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức -Hs làm tốt các bài tập ở trang 69 & trang 70

 2/ Kĩ năng: -Có kĩ năng vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải các bài toán từ đơn giản đến phức tạp

 3/ Thái độ: -Giáo dục cho hs tính cẩn thận trong quá trình giải bài tập

II.CHUẨN BỊ :

 1/ Học sinh -Hs làm các bài tập

 2/ Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập

III.TIẾN HÀNH DẠY HỌC:

 1/ On định

 2/ Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lí 3? Viết hệ thức

 - Phát biểu định lí 4? Viết hệ thức

 3/ Luyện tập a/ Giớithiệu bài: Hôm nay chúng ta se luyện tập lại các hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông

thông qua một số bài tập

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học lớp 9 - Tiết 3, 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/08/2010 GV : Nguyễn Thị Thanh
Ngày dạy: 25,27/08/2010 
 Tuần 2 TIẾT 3&4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức -Hs làm tốt các bài tập ở trang 69 & trang 70
 2/ Kĩ năng: -Có kĩ năng vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải các bài toán từ đơn giản đến phức tạp 
 3/ Thái độ: -Giáo dục cho hs tính cẩn thận trong quá trình giải bài tập 
II.CHUẨN BỊ :
 1/ Học sinh -Hs làm các bài tập 
 2/ Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập 
III.TIẾN HÀNH DẠY HỌC:
 1/ Oån định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lí 3? Viết hệ thức 
 - Phát biểu định lí 4? Viết hệ thức
 3/ Luyện tập a/ Giớithiệu bài: Hôm nay chúng ta se õluyện tập lại các hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông 
thông qua một số bài tập
 b/Các hoạt động luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
BS
HOẠT ĐỘNG 1:( bài tập 5/69)
Gv cho hs tóm tắt đề bài sau đó gv cho hs vẽ hình vào phiếu học tập.
Giáo viên treo bảng phụ có hình vẽ sẳn Yêu cầu học sinh so sánh hình vẽ của mình với hình GV vẽ sẵn trong tranh :
-Yêu cầu học sinh trình bàylời giải vào phiếu học tập
-Giáo viên nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2:( bài 6/69)
Gv yêu cầu hs đọc và tóm tắt đề bài rồi làm vào phiếu học tập 
-Gọi một học sinh trình bày lời giải
- Giáo viên nhân xét
HOẠT ĐỘNG 3:(bài 8/70)
Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình của bài 8/70
-Gọi 3 học sinh lên bảng giải bài tập 8. Cả lớp làm vào tập
-Giáo viên nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4:( bài9)
Cho hs đọc bài và tóm tắt vào phiếu học tập, gv vẽ hình Bài 9/70 vào bảng phụ 
-Giáo viên hướng dẩn học sinh chứng minh 
-Để chứng minh một tam giác cân ta làm như thế nào?
Hảy chứng minh tam giác DIL cân?
-Có nhận xét gì về tam giác DLK?
 -Tính Tổng ?
Giáo viên vì DC không đổi nên ta có điêu cần chứng minh.
Hoạt động 1 :
-Học sinh tóm tắc đề bài
-
Vẽ hình vào phiếu học tập
Hs trình bày bài giải
Học sinh khác nhận xét
Hoạt động 2:
Hs làm bài vào phiếu học tập cá nhân 
- Một học sinh trình bày lời giải
-Học sinh khác nhận xét
Hoạt động 3 
Học sinh đọc yêu cầu bài và vẽ hình vào tập
So sánh hình vẽ của Giáo viên 
Học sinh làm vào tập 
Ba học sinh lên bảng
- Học sinh khác nhận xét
Hoạt động 4:
Hs tóm tắt và vẽ hình vào phiếu học tập 
Học sinh : Để CM tam giác cân ta cần CM :
Có 2 góc bằng nhau
-Có 2 cạnh bằng nhau V.V..
- Học sinh chứng minh tam giác DIL cân tại chổ
- Tam giác DLK vuông
-Học sinh thực hiện theo yêu cầu của gv
Bài 5/69
Aùp dụng đl pitago ta có
BC2 = 32+42 = 9+16 =25 
 BC = 5 
 Aùp dụng đl3 
AH = AB.AC:BC = 3.4 :5= 12 :5=2.4
* tính BH :
BH = AB2 :BC =9 :5 = 1.8
* Tính HC:
BC –BH = 5- 1.8 = 3.2
Bài 6/69
Ta có :BC = AH +HC = 1+2 =3 
Aùp dụng đl1
*Tính AB :
AB2 = BH.BC = 1.3 = 3
AB = 
*Tính AC:
AC2 =HC .BC = 2.3 = 6 
AC = 
Bài 8/70
( hình 1) Tính x:x2 = 4.9 = 36
 x = 6 
( hình 2)
* tính x:áp dụng đl2:
x.x = 22x2 = 4 x= 2
* tính y :
cạnh huyền là x+x= 2+2= 4
y2 = 2.4 =8 y = = 2
(hình 3)
* tính x:
 122 = x.16 144 = x.16 
x = = 9
* tính y:
cạnh huyền là 16 + 9= 25
y2 = x.25= 9.25=225 y = 15
Bài 9/70/ a/ cm: DIL là tam giác cân :
 Xét vDAI &v DCL có:
^ADI =^ CDL (cùng phụ với góc CDI ) AD = DC
 vADI = vCDL (c-g-c )
DI = DL vậy DIL cân 
b/ cm: tổng + không đổi xétvDKL ta có:
= +( đlý 4) (1)
mà DL = DI (cm trên) DL2 = DI2 
= + do DC không đổi nên không đổi (2) từ 1& 2 +không đổi khi I chạy trên AB
4/ Cũng cố :-Nhắc lại 4 hê thức đã học
 -Hướng dẩn học sinh làm bài tập số 7
5/ Dặn dò: Xem lại các bài tập đả giải.
Xem trước bài 2
Chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập phân
IV / RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docHình học - 9 - Chương II-Đường tròn - Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn.doc