A.Mục tiêu cần đạt.
1.Kiến thức:
Ôn tập lại kiến thức về văn thuyết minh.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng diễn đạt, sửa chữa lỗi sai để từ đó viết bài tốt hơn.
3. Thái độ:
- Nắm được ưu nhược điểm của mỡnh, đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, sửa chữa các sai sót về các mặt ý tứ, bố cục, cõu, từ ngữ, chớnh tả.
B Chuẩn bị .
* Thầy: Phương tiện: Chấm bài viết học sinh, liệt kờ cỏc lỗi.
Phương pháp: Phân tích và làm theo mẫu,
* Trũ: Xem lại lý thuyết.
Ngày soạn:25/9/2009 Ngày giảng:29/9/2009 Tiết 30. Trả Bài Tập Làm Văn số 1 A.Mục tiờu cần đạt. 1.Kiến thức: ễn tập lại kiến thức về văn thuyết minh. 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng diễn đạt, sửa chữa lỗi sai để từ đú viết bài tốt hơn. 3. Thỏi độ: - Nắm được ưu nhược điểm của mỡnh, đỏnh giỏ bài làm, rỳt kinh nghiệm, sửa chữa cỏc sai sút về cỏc mặt ý tứ, bố cục, cõu, từ ngữ, chớnh tả. B Chuẩn bị . * Thầy: Phương tiện: Chấm bài viết học sinh, liệt kờ cỏc lỗi. Phương phỏp: Phõn tớch và làm theo mẫu, * Trũ: Xem lại lý thuyết. C. Tổ chức cỏc hoạt động dạy-học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh ( Khụng ) 2. Dạy - học bài mới ( 40') I. Đề bài: Con trõu với làng quờ Việt Nam. II. Tỡm hiểu đề, tỡm ý - Thuyết minh về con trõu - Phạm vi thuyờt minh: Con trõu ở làng quờ Việt Nam -Yờu cầu sử dụng biện phỏp nghệ thuật: Ca dao, tục ngữ, hũ, vố. - Sử dụng yếu tố miờu tả: Con trõu là loài động vật gần gũi với trẻ thơ III. Hướng dẫn học sinh lập dàn ý ( Như tiết 14.15 ) IV. Nhận xột: 1. Ưu điểm: Nhỡn chung cỏc em đó nắm được yờu cầu của đề, bài viết đảm bảo về mặt nội dung và hỡnh thức của kiểu bài thuyết minh cú sử dụng yếu tố miờu tả và biểu cảm, cỏc biện phỏp nghệ thuật. Văn viết giàu cảm xỳc chõn thật. 9A3: Thu, Nhung, Lương... 9A4: Thắm, Hậu, Võn... 2. Nhược điểm: Tuy nhiờn nhiều bạn chưa xỏc định được yờu cầu của đề. Trỡnh bày lan man, nộ dung sơ sài, chưa đưa cỏc yếu tố miờu tả cũng như cỏc biện phỏp nghệ thuật vào bài viết, cú em đó vận dụng xong cũn gượng ộp Nhiều bạn trỡnh bày cẩu thả, chưa rừ ràng kết cấu 3 phần, sắp xếp ý lộn xộn, dựng từ sai, dẫn chứng chưa chớnh xỏc... 9A3: Hải, Cương, Khởi, Vang... 9A4: Khay, Ước, Hũa, Chỉnh... V. Chữa lỗi 1. Lỗi chớnh tả: Con chõu/con trõu. No vụng/ no bụng Vao lời/ bao đời . Làng quyờ/ làng quờ Gió chị/ giỏ trị. Tài sản đớn/ tài sản lớn. `2. Lỗi đặt cõu: - Ở làng quờ Việt Nam hầu hết nhà ai cũng cú một con trõu nhưng ở nhà em cũng cú một con trõu. - Từ xa xưa người nụng dõn Việt Nam đó biết dựng xức trõu để cày bừa, cho nụng dõn ấm no hạnh phỳc, ... 3. Lỗi diễn đạt, dựng từ: - Đú là một con trõu mà ai cũng phải biết nú: nhưng ai cũng khụng được đỏnh: nếu ai đỏnh nú: mà nú bị bệnh thỡ sẽ khụng chữa khỏi. - Trõu ở làng quờ Việt nam là một loài động vật,.. - Trong Việt Nam con trõu việt Nam, cú nguồn gốc từ trõu rừng, con trõu Việt Nam đi đõu cũng thấy trờn cỏnh đồng ruộng. - cụng nhõn/ nụng dõn V. Đọc bài mẫu, lấy điểm Gv đọc bài văn điểm cao, trỡnh bày đẹp, văn viết cú cảm xỳc. * Đỏnh giỏ ( 2') GV nhận xột chung tiết trả bài. D. Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối( 3') - Những bài điểm yếu làm lại vào vở. -Về nhà: ễn kiến thức văn thuyết minh. -Chuẩn bị bài: Mó Giỏm Sinh mua Kiều
Tài liệu đính kèm: