Bài tập ôn luyện phần từ Ngữ văn 7

Bài tập ôn luyện phần từ Ngữ văn 7

Bài tập ôn luyện phần từ ngữ văn 7

I . Tõ ghÐp

Bài tập 1 : Khoanh tròn vào chữ các đứng trước câu trả lời đúng :

Từ ghép chính phụ là từ ghép như thế nào ?

A . Từ có hai tiếng có nghĩa . B . Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa .

C . Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp .

D . Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính .

Bài tập 2 : Hãy sắp xếp các từ sau đây vào bảng phân loại từ ghép:

 Học hành ,nhà cửa , xoài tượng, nhãn lồng , chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp ,vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ.

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện phần từ Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn luyện phần từ ngữ văn 7
I . Tõ ghÐp 
Bài tập 1 : Khoanh tròn vào chữ các đứng trước câu trả lời đúng :
Từ ghép chính phụ là từ ghép như thế nào ?
A . Từ có hai tiếng có nghĩa . B . Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa .
C . Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp . 
D . Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính .
Bài tập 2 : Hãy sắp xếp các từ sau đây vào bảng phân loại từ ghép:
 Học hành ,nhà cửa , xoài tượng, nhãn lồng , chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp ,vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ.
Bài tập 3 : Nối một từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo thành một từ ghép phân nghĩa.
A
B
Bút
tôi
Xanh
mắt
Mưa
bi
Vôi
gặt
Thích
ngắt
Mùa
ngâu
Bài tập 4 : Xác định từ ghép trong các câu sau :
a. Trẻ em như búp trên cành
 Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
b. Nếu không có điệu Nam ai
 Sông Hương thức suốt đêm dài làm chi.
 Nếu thuyền độc mộc mất đi
 Thì hồ Ba Bể còn gì nữa em.
c. Ai ơi bưng bát cơm đầy.
 Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
Bài tập 5 : Tìm các từ ghép trong đoạn văn sau và cho chúng vào bảng phân loại :
 “ Mưa phùn đem mùa xuân đến , mưa phùn khiến những chân mạ gieo muộn nảy xanh lá mạ . Dây khoai, cây cà chua rườm rà xanh rợ các trảng ruộng cao . Mầm cây sau sau , cây nhội hai bên đường nảy lộc, mỗi hôm trông thấy mỗi khác .
Những cây bằng lăng mùa hạ ốm yếu lại nhú lộc. Vầng lộc non nảy ra. Mưa bụi ấm áp . Cái cây được cho uống thuốc.”
II . Tõ l¸y :
Bài tập 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
1. Từ láy là gì ?
A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa. C.Từ có sự hòa phối âm thanh dựa trên cơ sở một tiếng có nghĩa.
B.Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu. D. Từ có các tiếng giống nhau về vần.
2. Trong những từ sau từ nào không phải từ láy.
A. Xinh xắn. B. Gần gũi. C. Đông đủ. D. Dễ dàng
3. Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ ?
A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp. C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Bài tập 2: Hãy sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ láy :
“Long lanh, khó khăn , vi vu, linh tinh, loang loáng, lấp lánh, thoang thoảng,nhỏ nhắn,ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu. ”
Bài tập 3: Điền thêm các từ để tạo thành từ láy.
- Rào . ;.bẩm;. tùm; nhè; lùng; chít; trong ;ngoan ;
lồng ; mịn ; bực. ; đẹp. 
Bài tập 4 : Cho nhóm từ sau : 
“ Bon bon , mờ mờ , xanh xanh , lẳng lặng , cưng cứng , tim tím , nho nhỏ , quằm quặm , ngong ngóng ” .
 Tìm các từ láy toàn bộ không biến âm , các từ láy toàn bộ biến âm ?
III . Tõ H¸n ViÖt :
Bài tập 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1 . Chữ “thiên”trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời ” ?
A . Thiên lí . B. Thiên thư . C . Thiên hạ . D . Thiên thanh .
2 . Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập ?
A . Xã tắc . B . Quốc kì . C . Sơn thủy . D . Giang sơn .
Bài tập 2 :
 Giải thích ý nghĩa của các yếu tố Hán –Việt trong thành ngữ sau : “ Tứ hải giai huynh đệ ”?
Bài tập 3 : Xếp các từ sau vào bảng phân loại từ ghép Hán Việt : “ Thiên địa , đại lộ , khuyển mã , hải đăng , kiên cố , tân binh , nhật nguyệt , quốc kì , hoan hỉ , ngư ngiệp”.
IV . Tõ ®ång nghÜa
Bài tập 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1 . Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân ” ?
A . Nhà văn . B . Nhà thơ . C . Nhà báo . D . Nghệ sĩ .
2 . Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại ?
A . Tiền tuyến . B . Tiền bạc . C . Cửa tiền . D . Mặt tiền .
Bài tập 2 : Điền từ thích hợp vào các câu dưới đây : “ Nhanh nhảu , nhanh nhẹn , nhanh chóng ” .
a) Công việc đã được hoàn thành .
b) Con bé nói năng 
c) Đôi chân Nam đi bóng rất 
Bài tập 3 : Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa.
Chết, nhìn, cho, chăm chỉ, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, tặng, dòm, chịu khó .
Bài tập 4 : Cho đoạn thơ: (Nguyễn Bính)
 " Trên đường cát mịn một đôi
 Yếm đỏ khăn thâm trẩy hội chùa
 Gậy trúc dát bà già tóc bạc
 Tay lần tràn hạt miệng nam mô"
a) Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm ?
b) Đặt câu với các từ em vừa tìm được ?
Bài tập 5 : Viết một đoạn văn khoảng 10 câu chủ đề ngày khai trường trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa 
 V . Từ trái nghĩa 
Bài tập 1 : Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
a) Thân em như củ ấu gai
 Ruột trong thì trắng vỏ ngoài thì đen
b) Anh em như chân với tay
 Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
c) Người khôn nói ít hiểu nhiều
 Không như người dại lắm điều rườm tai
d) Chuột chù chê khỉ rằng " Hôi!"
	Khỉ mới trả lời: "Cả họ mầy thơm!"
Bài tập 2 : Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các câu tục ngữ sau:
a) Một miếng khi đói bằng một gói khi
b) Chết.còn hơn sống đục
c) Xét mình công ít tội 
d) Khi vui muốn khóc , buồn tênh lại ..
e) Nói thì.làm thì khó
g) Trước lạ sau.
Bài tập 3 : Viết một đoạn văn từ 10 12 câu ( chủ đề học tập ) trong đó có sử dụng từ trái nghĩa .
VI. Từ đồng âm 
Bài tập 1 : Giải thích nghĩa của các cặp từ : 
a) Những đôi mắt sáng 1 thức đến sáng 2 .
b) Sao đầy hoàng hôn trong1 mắt trong2 .
c) - Mỗi hình tròn có mấy đường kính1 .
 - Giá đường kính 2đang hạ .
Bài tập 2 : Xác định từ loại của từ “đông” , “chè ” trong các câu sau :
- Mùa đông1 đã về thật rồi .
- Mặn quá , tiết không sao đông2 được .
- Nấu thịt đông3 nên cho nhiều mọc nhĩ .
- Những nương chè1 đã phủ xanh đồi trọc .
- Chè 2đố đen ăn vào những ngày nóng thì thật là tuyệt .
- Bán cho tôi cốc nước chè 3xanh bà chủ quán ơi !
Bài tập 3 : Đặt câu với các cặp từ đồng âm sau :
a) Đá ( danh từ ) – đá ( động từ ) .
b) Bắc ( danh từ ) – bắc (động từ ) .
c) Thân ( danh từ ) – Thân ( tính từ ) .

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap on luyen phan tu ngu 7.doc