Bộ chuẩn kiến thức kỹ năng Văn lớp 9

Bộ chuẩn kiến thức kỹ năng Văn lớp 9

Tiết 1,2: Phong cách Hồ Chí Minh

 1/ Kiến thức.

- Nắm được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.

- Hiểu được ý nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.

- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một đoạn văn cụ thể.

2/ Kĩ năng.

- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản

sắc văn hóa dân tộc.

 - Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực

 văn hóa, lối sống.

Tiết 3: các ph­ơng châm hội thoại

 1/ Kiến thức.

Nắm được nội dung phương châm về lượng, phương châm về chất.

 2/ Kĩ năng.

- Nhận biết và phân tích được cách sử dụng phương châm về lượng và phương châm về chất trong một tình huống giao tiếp cụ thể.

- Vận dụng phương châm về lượng, phương châm về chất trong giao tiếp.

 

doc 16 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ chuẩn kiến thức kỹ năng Văn lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CHUẨN KTKN LỚP 9
Tiết 1,2: Phong c¸ch Hå ChÝ Minh
 1/ Kiến thức.
- Nắm được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một đoạn văn cụ thể.
2/ Kĩ năng.
Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản
sắc văn hóa dân tộc.
 - Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực
 văn hóa, lối sống. 
Tiết 3: c¸c ph­¬ng ch©m héi tho¹i
 1/ Kiến thức.
Nắm được nội dung phương châm về lượng, phương châm về chất. 
 2/ Kĩ năng.
- Nhận biết và phân tích được cách sử dụng phương châm về lượng và phương châm về chất trong một tình huống giao tiếp cụ thể.
- Vận dụng phương châm về lượng, phương châm về chất trong giao tiếp.
Tiết 4: Sö dông mét sè biÖn ph¸p nghÖ thuËt trong
v¨n b¶n thuyÕt minh.
1/ Kiến thức.
- Hiểu được văn bản thuyết minh và các phương pháp thuyết minh thường dùng.
- Nắm được vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
2/Kĩ năng.
- Nhận ra các biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn thuyết minh
Tiết5
LuyÖn tËp sö dông mét sè biÖn ph¸p nghÖ thuËt 
trong v¨n b¶n thuyÕt minh
1/ Kiến thức.
- Nắm được cách làm bài thuyết minh về một thứ đồ dung ( Cái quạt, cái bút, cái kéo).
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
 2/ Kĩ năng.
- Xác định yêu cầu của đề bài thuyết minh về một thứ đồ dung cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phận mở bài cho bài văn thuyết minh về một đồ dung.
Tiết 6 
§Êu tranh cho mét thÕ giíi hoµ b×nh.
1/ Kiến thức.
- Nắm được một số hiểu biết về tình hình thế giới những năm 1980 liên quan đến văn bản
- Nắm được hệ thống luận điểm, luận cứ, cách lập luận trong văn bản.
2/ Kĩ năng.
Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu tranh vì hòa bình của nhân loại.
Tiết 8
c¸c ph­¬ng ch©m héi tho¹i (TiÕp)
 1. KiÕn thøc :- Néi dung ph­¬ng ch©m quan hÖ, ph­ong ch©m c¸ch thøc, ph­¬ng ch©m lÞch sù.
2. KÜ n¨ng : - VËn dông ph­¬ng ch©m quan hÖ, phu¬ng ch©m c¸ch thøc, ph­¬ng ch©m lÞch sù trong ho¹t ®éng giao tiÕp.
 - NhËn biÕt vµ ph©n tÝch ®­îc c¸ch sö dông ph­¬ng ch©m quan hÖ, ph­¬ng ch©m c¸ch thøc, ph­¬ng ch©m lÞch sù trong mét t×nh huèng giao tiÕp cô thÓ.
Tiết 9
Sö dông yÕu tè miªu t¶ trong v¨n b¶n 
thuyÕt minh
1. KiÕn thøc : - T¸c dông cña yÕu tè miªu t¶ trong v¨n thuyÕt minh : Lµm cho ®èi t­îng thuyÕt minh hiÖn lªn cô thÓ, gÇn gui, dÔ c¶m nhËn hoÆc næi bËt g©y Ên tuîng.
 - Vai trß cña miªu t¶ trong v¨n b¶n thuyÕt minh : Phô trî cho viÖc giíi thiÖu nh»m gîi lªn h×nh ¶nh cô thÓ cho ®èi t­îng thuyÕt minh.
2. KÜ n¨ng : - Quan s¸t c¸c sù vËt hiÖn t­îng
 - Sö dông ng«n ng÷ miªu t¶ phï hîp trong viÖc t¹o lËp v¨n b¶n thuyÕt minh..
Tiết 10
luyÖn tËp sö dông yÕu tè miªu t¶
trong v¨n b¶n thuyÕt minh
1. KiÕn thøc :- Nh÷ng yÕu tè miªu t¶ trong bµi v¨n thuyÕt minh.
 - Vai trß cña yÕu tè miªu t¶ trong bµi v¨n thuyÕt minh.
2. KÜ n¨ng : - ViÕt ®o¹n v¨n, bµi v¨n thuyÕt minh, sinh ®éng hÊp dÉn.
Tiết 11,12
Tuyªn bè thÕ giíi vÒ sù sèng cßn, quyÒn ®­îc
 b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn cña trÎ em
1. KiÕn thøc : Thùc tr¹ng cuéc sèng trÎ em hiÖn nay, nh÷ng th¸ch thøc, c¬ héi vµ nhiÖm vô cña chóng ta.
- Nh÷ng thÓ hiÖn cña quan ®iÓm vÒ vÊn ®Ò quyÒn sèng, quyÒn ®­îc b¶o vÖ vµ ph¸t triÓn cña trÎ em ë ViÖt Nam.
2. KÜ n¨ng : N©ng cao mét b­íc kÜ n¨ng ®äc-hiÓu mét v¨n b¶n nhËt dông.
- Häc tËp ph­¬ng ph¸p t×m hiÓu ph©n tÝch trong t¹o lËp v¨n b¶n nhËt dông.
- T×m hiÓu vµ biÕt ®­îc quan ®iÎm cña §¶ng, nhµ n­íc ta vÒ vÊn ®Ò ®­îc nªu trong v¨n b¶n.
3. Gi¸o dôc : Gi¸o dôc lßng nh©n ¸i.
Tiết 13
c¸c ph­¬ng ch©m héi tho¹i (TiÕp theo)
1. KiÕn thøc : Gióp HS:
- N¾m ®­îc mèi quan hÖ chÆt chÏ gi÷a ph­¬ng ch©m héi tho¹i vµ t×nh huèng giao tiÕp.
- Nh÷ng tr­êng hîp kh«ng tu©n thñ ph­¬ng ch©m héi tho¹i. 
 2.KÜ n¨ng:
- Lùa chän ®óng ph­¬ng ch©m héi tho¹i trong qu¸ tr×nh giao tiÕp.
- HiÓu ®óng nguyªn nh©n cña viÖc kh«ng tu©n thñ c¸c ph­¬ng ch©m héi tho¹i.
Tiết: 16, 17 CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong một tác phẩm truyện truyền kì.
- Hiện thực về số phận người phụ nữ việt nam dưới chế độ cũ và vẻ đẹp truyền thống của họ.
- Sự thành công của tác giả về nhệ thuật kể truyện.
- Mối liên hệ giữ tác phẩm và truyện Vợ chàng Trương
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để đọc - hiểu tác phẩm viết theo thể loại truyền kì.
- Cảm nhận được những chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm tự sự có nguồn gốc dân gian.
- Kể lại được truyện.
Tiết 18: XƯNG HÔ TRONG HỘI THOẠI
1. Kiến thức.
- Hệ thống từ ngữ xưng hô tiếng Việt
- Đặc điểm của việc sử dụng từ ngữ xưng hô trong tiếng Việt.
2. Kĩ năng.
- Phân tích để thấy rõ mối quan hệ giữa việc sử dụng từ ngữ xưng hô trong văn bản cụ thể. 
- Sử dụng thích hợp từ ngữ xưng hô trong giao tiếp.
Tiết: 19: CÁCH DẪN TRỰC TIẾP VÀ CÁCH DẪN GIÁN TIẾP
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Cách dẫn trực tiếp và lời dẫn trực tiếp.
- Cách dẫn gián tiếp và lời dẫn gián tiếp.
2. Kĩ năng:
- Nhận ra được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
- Sử dụng được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong quá trình tạo lập văn bản.
Tiết: 20: LUYỆN TẬP TÓM TẮT TÁC PHẨM TỰ SỰ
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Các yếu tố của thể loại tự sự (nhân vật, sự việc, cốt truyện)
- Yêu cầu cần đạt của một văn bản tóm tắt tác phẩm tụ sự.
2. Kĩ năng:
- Tóm tắt một văn bản tự sự theo các mục đích khác nhau
Tiết: 21: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ.
- Hai phương thức phát triển nghĩa của từ ngữ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết ý nghĩa của từ ngữ trong các cụm từ và trong văn bản.
- Phân biệt các phương thức tạo nghĩa mới của các từ ngữ với các phép ẩn dụ, hoán dụ.
Tiết: 22 CHUYỆN CŨ TRONG PHỦ CHÚA TRỊNH
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Sơ giản về thể văn tùy bút thời trung đại.
- Cuộc sống xa hoa của vua chúa, sự nhũng nhiễu của bọn quan lại thời Lê - Trịnh.
- Những đặc điểm nghệ thuật của một văn bản viết theo thể loại tùy bút thời trung đại ở Truyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
2. Kĩ năng:
- Đọc - hiểu một văn bản tùy bút thời trung đại
- Tự tìm hiểu một số địa danh, chức sắc, nghi lễ thời Lê Trịnh.
Tiết: 23, 24
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Những hiểu biết chung về nhóm tác giả thuộc Ngô gia văn phái, về phong trào Tây Sơn và người anh hùng dân tộc Qquang Trung - Nguyễn Huệ
- Nhân vật sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm viết theo thể loại tiểu thuyết chương hồi.
- Một trang sử oanh liệt của dân tộc ta: Quang Trung ddaij phá 20 vạn quân Thanh, đánh đuổi giặc xâm lược ra khỏi bờ cõi.
2. Kĩ năng:
- Quan sát các sự việc được kể ttrong đoạn trích trên bản đồ.
- cảm nhận sức trõi dậy kì diệu của dân tộc ta, cảm quan hiện thực nhạy bén cảm hứng yêu nước của tác giả trước nhữn sự kiện lịch sử trọn đại của dân tộc.
- Liên hệ những sự kiện, nhân vật trong đoạn trích với những văn bản liên quan.
Tiết: 25 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Việc tạo từ ngữ mới.
- Việc mượn từ ngữ mới của tiếng nước ngoài.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết từ ngữ mới được tạo ra và từ ngữ mượn của tiếng nước ngoài.
- Sử dụng từ ngữ mượn tiếng nước ngoài phù hợp.
Tiết 26: TRUYỆN KIỀU CỦA NGUYỄN DU
I. Trọng tâm kiến thức
1. Kiến thức:
- Cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Du
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện của Truyện Kiều.
- Thể thơ lục bát truyền thống của dân tộc trong một tác phẩm văn học trung đại.
2. Kĩ năng:
- Đọc - hiểu một tác phẩm truyện thơ Nôm trong văn học trung đại.
- Những giá trị nội dung, nghệ thuật chủ yếu của tác phẩm Truyện Kiều.
Tiết 27: CHỊ EM THÚY KIỀU
1. Kiến thức.
- Bút pháp nghệ thuật tượng trưng, ước lệ của Nguyễn Du trong miêu tả nhân vật.
- Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du: Ngợi ca vẻ đẹp, tài năng của con người qua một đoạn trích cụ thể.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu một văn bản truyện thơ trong văn học trung đại.
- Theo dõi diễn biến sự việc trong tác phẩm.
- Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu cho bút pháp nghệ thuật cổ điển của Nguyễn Du trong văn bản.
Tiết 28: CẢNH NGÀY XUÂN 
1. Kiến thức.
- Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của thi hào dân tộc Nguyễn Du.
- Sự đồng cảm của Nguyễn du với những tâm hồn trẻ tuổi.
2. Kĩ năng.
- Bổ xung kiến thức đọc - hiểu văn bản truyện thơ trung đại, phát hiện, phân tích được các chi tiết miêu tả thiên nhiên trong đoạn trích.
- Cảm nhận được tâm hồn trẻ trung của các nhân vật qua cái nhìn cacnhr vật ngày xuân.
- Vận dụng bài học để viết văn miêu tả, biểu cảm.
Tiết 29: THUẬT NGỮ
1. Kiến thức.
- Khái niệm thuật ngữ.
- Những đặc điểm của thuật ngữ.
2. Kĩ năng.
- Tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ trong từ điển.
- Sử dụng thuật ngữ trong quá trình đọc-hiểu và tạo lập văn bản khoa học công nghệ.
Tiết 31,32: MÃ GIÁM SINH MUA KIỀU 
1. Kiến thức.
- Thái độ khinh bỉ, căm phẫn của tác giả đối với bản chất xấu xa, đê hèn của kẻ buôn người và tâm trạng đau đớn, xót xa của tác giả trước thực trạng con người bị đau đớn, trà đạp.
- Tài năng nghệ thuật của tác giả trong việc khắc họa tính cách nhân vật thông qua diện mạo, cử chỉ.
2. Kĩ năng.
- Đọc-hiểu văn bản truyện thơ trung đại.
- Nhận diện, phân tích các chi tiết nghệ thuật khắc họa hình tượng nhân vật phản diện (diện mạo hành động, lời nói, bản chất) đậm tính chất hiện thực trong đoạn trích.
- Cảm nhận được ý nghĩa xã hội tố cáo, lên án xã hội trong đoạn trích.
Tiết 33: MIÊU TẢ TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ
1. Kiến thức.
- Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong một văn bản.
- Vai trò, tác dụng của miêu tả trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng.
- Phát hiện và phân tích được tác dụng của miêu tả trong văn bản tự sự.
- Kết hợp kể chuyện với miêu tả khi làm một bài văn tự sự.
Tiết 34: TRAU DỒI VỐN TỪ
1. Kiến thức.
- Những định hướng chính để trau dồi vốn từ.
2. Kĩ năng.
- Giải nghĩa từ và sử dụng từ đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh.
Tiết 37: KIỀU Ở LẦU NGƯNG BÍCH 
1. Kiến thức.
- Nỗi bẽ bàng, buồn tủi, cô đơn của Thúy Kiều khi bị giam lỏng ở lầu Ngưng Bích và tấm lòng chung thủy, hiếu thảo của nàng.
- Ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuaatjj tả cảnh ngụ tình đặc sắc của Nguyễn Du.
2. Kĩ năng.
- Bổ xung kiến thức đọc - hiểu văn bản truyện thơ trung đại.
- Nhận ra và thấy được tác dụng của ngôn ngữ đọc thoại, của nghệ thuuaatjj tả cảnh ngụ tình.
- Phân tích tâm trạng của nhân vật qua đoạn trích trong tác phẩm truyện Kiều
- Cảm nhận được sự cảm thông sâu sắc của Nguyễn Du đối với nhân vật.
3. Tư tưởng.
Tiết 38 : LỤC VÂN TIÊN CỨU KIỀU NGUYỆT NGA
1. Kiến thức.
- Những hiểu biết bước đầu về tác giả Nguyễn Đình Chiểu và tác phẩ ...  mạch cảm xúc trong bài thơ.
- Tìm hiểu một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ đó thấy được giá trị nghệ thuật của chúng trong bài thơ.
3. Tư tưởng.
Tiết 47 : BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
1. Kiến thức.
- Những hiểu biết bước đầu về nhà thơ Phạm Tiến Duật
- Đặc điểm của thơ Phạm Tiến Duật qua một số sáng tác cụ thể: giàu chất hiện thực và tràn đầy cảm hứng lãng mạn.
- Hiện thực của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước được phản ánh trong tác phẩm; vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm, tràn đầy niềm lạc quan cách mạngcủa những con người làm nên con đường Trường Sơn huyền thoại được khắc họa trong bài thơ.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu một bài thơ hiện đại.
- Phân tích được vẻ đẹp hình tượng người chiến sĩ lái xe Trường Sơn trong bài thơ.
- Cảm nhận được giá trị ngôn ngữ, hình ảnh độc đáo trong bài thơ.
3. Tư tưởng.
Tiết 49: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
1. Kiến thức.
- Cách phát triển của từ vựng tiếng Việt.
- Các khái niệm từ mượn, từ Hán Việt, biệt ngữ xã hội.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện được từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội.
- Hiểu và sử dụng từ vựng chính xác trong giao tiếp, đọc - hiểu và tạo lập văn bản.
3. Tư tưởng.
Tiết 50: NGHỊ LUẬN TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ
1. Kiến thức.
- Yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
- Mục đích của việc sử dụng yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
- Tác dụng của các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng.
- Nghị luận trong khi làm văn tự sự.
- Phân tích được các yếu tố nghị luận trong một văn bản nghị luận cụ thể.
3. Tư tưởng.
Tiết 51: ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ
1. Kiến thức.
- Những hiểu biết bước đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Những cảm xúc của nhà thơ trước biển cả rộng lớn và cuộc sống lao động của ngư dân trên biển.
- Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, cách tạo dựng những hình ảnh tráng lệ, lãng mạn.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu một tác phẩm thơ hiện đại.
- Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu có trong bài thơ.
- Cảm nhận được cảm hứng về thiên nhiên và cuộc sống lao động của tác giả được đề cập đến trong tác phẩm.
3. Tư tưởng.
Tiết 53 : TỔNG KẾT TỪ VỰNG
1. Kiến thức.
- Các khái niệm từ tượng thanh, từ tượng hình; phép tu từ so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ.
- Tác dựng của việc sử dụng những từ tượng hình, tượng thanh và phép tu từ trong các văn bản nghệ thuật.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện từ tượng hình, từ tượng thanh. Phân tích giá trị của các từ tượng hình, từ tượng thanh trong văn bản.
- Nhận diện các phép tu từ nhân hóa, ẩn dụ, so sánh, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ trong văn bản. Phân tích tác dụng của các phép tu từ trong văn bản cụ thể.
3. Tư tưởng.
Tiết 54 : TẬP LÀM THƠ 8 CHỮ
1. Kiến thức.
- Đặc điểm của thể thơ 8 chữ
2. Kĩ năng.
- Nhận biết thơ 8 chữ.
- Tạo đối, vần, nhịp trong thơ 8 chữ
3. Tư tưởng.
Tiết 56 : BẾP LỬA
1. Kiến thức.
- Những hiểu biết bước đầu về tác giả Bằng Việt và hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Những cảm xúc chân thành của tác giả và hình ảnh người bà giàu tình thương, giàu đức hi sinh.
- Việc sử dụng kết hợp các yếu tooss tự sự, miêu tả bình luận trong tác phẩm trữ tình.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện, phân tích các yếu tố miêu tả, tự sự, bình luận và biểu cảm trong bài thơ.
- Liên hệ để thấy được nỗi nhớ về người bà trong hoàn cảnh tác giả đang ở xa tổ quốc có mối liên hệ chặt chẽ với những tình cảm quê hương đất nước.
3. Tư tưởng.
Tiết 57: hd đt KHÚC HÁT RU NHỮNG EM BÉ LƠN TRÊN LƯNG MẸ
1. Kiến thức.
- Tác giả Nguyễn Khoa Điểm và hoàn cảnh ra đời bài thơ.
- Tình cảm bà mẹ tà-ôi dành cho con gắn chặt với tình yêu quê hương đất nước và niềm tin và sự tất thắng của cách mạng.
- Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại hình ảnh thơ mang tính biểu tượng, âm hưởng của những khúc hát ru thiết tha trìu mến.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện các yếu tố ngôn ngữ, hình ảnh mang màu sắc dân gian trong bài thơ.
- Phân tích được mạch cảm xúc trữ tình trong bài thơ qua những khúc hát của bà mẹ, của tác giả.
- Cảm nhận được tinh thần kháng chiến của nhân dân ta tron thời kì kháng chiến chống mĩ cứu nước.
3. Tư tưởng.
Tiết 58 : ÁNH TRĂNG
1. Kiến thức.
- Kỉ niệm về một thời gian lao nhưng nặng nghĩa tình của người lính.
- Sự kết hợp các yếu tố tự sự, nghị luận trong một tác phẩm thơ hiện đại.
- Ngôn ngữ, hình ảnh giàu suy nghĩ, mang ý nghĩa biểu tượng.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu văn bản thơ được sáng tác sau năm 1975.
- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm thơ để cảm nhận một văn bản thơ trữ tình hiện đại.
3. Tư tưởng.
Tiết 59: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (luyện tập tổng hợp)
1. Kiến thức.
- Hệ thống các kiến thức về nghĩa của từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, trường từ vựng, từ tượng thanh, tượng hình, các biện pháp tu từ từ vựng.
- Tác dụng của việc sử dụng các phép tu từ trong các văn bản nghệ thuật.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện được các từ vựng, các biện pháp tu từ từ vựng trong văn bản.
- Phân tích tác dụng của việc lựa chọn, sử dụng từ ngữ và biện pháp tu từ trong văn bản.
3. Tư tưởng.
Tiết 60 : LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN TỰ SỰ CÓ SỬ DỤNG YẾU TỐ NGHỊ LUẬN
1. Kiến thức.
- Đoạn văn tự sự.
- Các yếu tố nghị luân trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng.
- Viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận có độ dài trên 90 chữ.
- Phân tích được tác dụng của yếu tố lập luận trong đoạn văn tự sự.
3. Tư tưởng.
Tiết 61, 62 : LÀNG
1. Kiến thức.
- Nhận vật, sự việc, cốt truyện trong một tác phẩm hiện đại.
- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm; sự kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự hiện đại.
- Tình yêu làng, yêu nước, tinh thần kháng chiến của người nông dân Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu văn bản truyện Việt Nam hiện đại được sáng tác trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.
- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt tron tác phẩm truyện để cảm nhận một văn bản tự sự hiện đại.
3. Tư tưởng.
Tiết 63 : CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
1. Kiến thức.
- Từ ngữ địa phương chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất
- Sự khác biệt giữa các từ ngữ địa phương.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết một số từ ngữ thuộc các phương ngữ khác nhau.
- Phân tích tác dụng của việc sử dụng phương ngữ trong một số văn bản.
3. Tư tưởng.
Tiết 64 : ĐỐI THOẠI, ĐỘC THOẠI VÀ ĐỘC THOẠI NỘI TÂM TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ
1. Kiến thức.
- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
- Tác dụng của việc sử dụng đối thoại,, độc thoại, độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
2. Kĩ năng.
- Phân biệt được đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm.
- Phân tích được vai trò của đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
3. Tư tưởng.
Tiết 65 : LUYỆN NÓI: TỰ SỰ KẾT HỢP VỚI NGHỊ LUẬN VÀ MIỂU TẢ NỘI TÂM
1. Kiến thức.
- Tự sự, nghị luận và miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
- Tác dụng của việc sử dụng các yếu tố tự sự, nghị luận và miêu tả nội tâm trong văn kể chuyện.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết được các yếu tố tự sự, nghị luận và miêu tả nội tâm trong một văn bản.
- Sử dụng các yếu tố tự sự, nghị luận và miêu tả nội tâm trong văn kể chuyện.
3. Tư tưởng.
Tiết 66, 67 : LẶNG LẼ SAPA
1. Kiến thức.
- Vẻ đẹp của hình tượng con người lặng thầm cống hiến, quên mình vì tổ quốc trong tác phẩm.
- Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyện.
2. Kĩ năng.
- Nắm bắt được diễn biến và tóm tắt được truyện.
- Phân tích được nhân vật trong tác phẩm tự sự.
- Cảm nhận được một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm
3. Tư tưởng.
Tiết 70 : NGƯỜI KỂ CHUYỆN TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ
1. Kiến thức.
- Vai trò của người kể chuyện trong văn bản tự sự.
- Những hình thức kể chuyện trong văn bản tự sự.
- Đặc điểm của mỗi hình thức người kể chuyện trong tác phẩm.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện người kể chuyện tron tác phẩm văn học.
- Vận dụng hiểu biết về người kể chuyện để đọc - hiểu văn bản tự sự hiệu quả.
3. Tư tưởng.
Tiết71,72 : CHIẾC LƯỢC NGÀ
1. Kiến thức.
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn truyện chiếc lược ngà.
- Tình cảm cha con sâu nặng trong hoàn cảnh của chiến tranh.
- Sự sáng tạo trong nghệ thuật xây dựng tình huống truyện, miêu tả tâm lí nhân vật.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kì kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
- Vận dụng kiến thức về thể loại và kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.
3. Tư tưởng.
Tiết 73 : ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
1. Kiến thức.
- Các phương châm hội thoại.
- Xưng hô trong hội thoại.
- Lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
2. Kĩ năng.
- Khái quát một số kiến thức Tiếng Việt đã học về phương châm hội thoại, xưng hô trong hội thoại, lời dẫn truuwcj tiếp và lời dẫn gián tiếp.
3. Tư tưởng.
Tiết 76,77,78 : CỐ HƯƠNG
1. Kiến thức.
- Những đóng góp của Lỗ Tấn và nền văn học Trung Quốc và văn học nhân loại.
- Tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin vào sự xuất hiện tất yếu của cuộc sống mới, con người mới.
- Màu sắc trữ tình, đậm đà trong tác phẩm.
- Những sáng tạo nghệ thuật của nhà văn Lỗ Tân trong truyện ngắn Cố hương.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại nước ngoài.
- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.
- Kể và tóm tắt được truyện.
3. Tư tưởng.
Tiết 82 : ÔN TẬP PHẦN TẬP LÀM VĂN
1. Kiến thức.
- Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
- Sự kết hợp của các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự.
- Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đã học.
2. Kĩ năng.
- Tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
- Vận dụng kiến thức đã học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự
3. Tư tưởng.
Tiết 88,89 : NHỮNG ĐỨA TRẺ
1. Kiến thức.
- Những đóng góp của M. Go-rơ-ki đối với văn học Nga và văn học nhân loại.
- Mối đồng cảm chân thành của nhà văn với những đứa trẻ bất hạnh.
- Lời văn tự sự giàu hình ảnh, đan xen giữa chuyện đời thường với truyện cổ tích.
2. Kĩ năng.
- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại nước ngoài.
- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận mọt văn bản truyện hiện đại.
- Kể và tóm tắt được truyện
3. Tư tưởng.
Tiết : BÀN VỀ ĐỌC SÁCH
1. Kiến thức.
- Ý nghĩa, tầm quan trong của đọc sách và phương pháp đọc sách.
- Phương pháp đọc sách có hiệu quả.
2. Kĩ năng.
- Biết cách đọc - hiểu một văn bản dịch (không sa đà và phân tích ngôn từ).
- Nhận ra bố cục chặt chẽ, hệ thống luận điểm rõ ràng trong một văn bản nghị luận.
- Rèn luyện thêm cách viết về một văn bản nghị luận. 
3. Tư tưởng.
Tiết :
1. Kiến thức.
2. Kĩ năng.
3. Tư tưởng.
Tiết :
1. Kiến thức.
2. Kĩ năng.
3. Tư tưởng.
Tiết :
1. Kiến thức.
2. Kĩ năng.
3. Tư tưởng.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_chuan_kien_thuc_ky_nang_van_lop_9.doc