Câu1: Ở người thuận tay phải ( A ) là trội so với thuận tay trái ( a ). Bố và mẹ phải có
kiểu gen như thế nào để con sinh ra toàn thuận tay phải.
A. Mẹ thuận tay phải Aa x Bố thuận tay phải Aa
B. Bố thuận tay phải Aa x Mẹ thuận tay trái aa
C. Mẹ thuận tay phải AA x Bố thuận tay trái aa
D. Bố thuận tay trái aa x Mẹ thuận tay phải Aa
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH 9 ĐỀ1 Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu1: Ở người thuận tay phải ( A ) là trội so với thuận tay trái ( a ). Bố và mẹ phải có kiểu gen như thế nào để con sinh ra toàn thuận tay phải. A. Mẹ thuận tay phải Aa x Bố thuận tay phải Aa B. Bố thuận tay phải Aa x Mẹ thuận tay trái aa C. Mẹ thuận tay phải AA x Bố thuận tay trái aa D. Bố thuận tay trái aa x Mẹ thuận tay phải Aa Câu2: Nhiễm sắc thể chỉ có khả năng nhân đôi . Ở trạng thái đóng xoắn Ở trạng thái không đóng xoắn Ở trạng thái đóng xoắn cực đại Đang phân ly về 2 cực tế bào Câu3: Một đoạn Gen có cấu trúc như sau. Mạch 1: - A - G - T - X - X - T - A - Mạch 2: - T - X - A - G - G - A - T - Trật tự phân bố các đơn phân trong đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn Gen trên . - U - X - A - G - U - U - A - - A - G - X - X - G - A - U - - A - G - U - X - X - U - A - - U - A - X - G - X - U - A - Câu4: Ở thỏ, bộ NST 2n = 44 .Một tế bào của thỏ đang ở kì sau của nguyên phân.Số NST trong tế bào đó bằng A. 11 B. 22 C. 44 D. 88 Câu5: Ở gà bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh dục của gà đang ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn . A. 39 B. 78 C. 156 D. Không xác định được Câu6: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu7: Lai hai giống cà chua thuần chủng,quả đỏ với quả vàng.( Biết đỏ là trội hoàn toàn so với vàng ). Thì F1: Toàn quả vàng Toàn quả đỏ 1quả đỏ : 1 quả vàng 3 quả đỏ : 1 quả vàng Câu8: Một phân tử AND có tổng số Nu là 12000, biết số Nu loại X= 4000. Vậy số Nu loại A là bao nhiêu ? A. A = 2000 B. A = 3000 C. A = 4000 D. A = 5000 Câu9: Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự không phân ly bình thường của 1 cặp NST trong giảm phân tạo nên. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng Câu10: Bộ NST của một loài có 2n = 8. Số lượng NST ở thể 3n là. A. 4 B. 8 C. 12 D. 24 Câu11: Bộ NST của một loài 2n = 24. Số lượng NST ở thể 2n + 1 là : A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu12: Bản chất của gen là : . Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi Bản chất của gen là đại phân tử gồm nhiều đơn phân Bản chất của gen là một đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di truyền Bản chất của gen là điều khiển sự hình thành các tính trạng Phần 2: Tự luận ( 4 điểm ) Bài 1: Cho cây cà chua quả đỏ giao phấn với cây cà chua quả vàng , thu được F1 đồng loạt có quả đỏ. Tiếp tục cho F1 thụ phấn với nhau thu được F2 . Xác định tính trạng trội và tính trạng lặn. (1đ ) Qui ước gen và viết sơ đồ lai từ P đến F2 ( 2đ ) Bài 2: Những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn với nhau dựa trên cơ sở khoa học nào Đáp án: 1. Trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C D B A B A B C B C 2. Tự luận : a. Xác định được tính trạng trội quả đỏ ,tính trạng lặn quả vàng ( 1 đ ) b. Qui ước được gen và kiểu gen quả đỏ ,kiểu gen quả tròn và viết được sơ đồ lai từ P à F2 ( 2 đ ) ĐỀ 2 : PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 6 đ ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1 . Trội không hoàn toàn là phép lai có kết quả F2 : a . Tỉ lệ kiểu hình 1: 2 : 1 b . Tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn c . Kiểu hình của F1biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ d . Tỉ lệ kiểu hình : 9 : 3 : 3 : 1 2 . Ở cà chua quả đỏ ( A ) trội so với quả vàng ( a ) .Khi lai phân tích thu được tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng . Cơ thể mang tính trạng trội có kểu gen: a . AA b . Aa c . aa d . Aa và AA 3 . AND có chức năng gì ? a . Tự nhân đôi để duy trì sự ổn đinh qua các thế hệ b . Lưu giữ và truyền đạt thong tin di truyền c . Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể d . Sự tự nhân đôi đúng mẫu ban đầu 4 . Loại ẢRN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền a . ARN vận chuyển b . ARN thong tin c . ARN ribôsôm d . Cả 3 loại trên 5 . Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào ? a . Tế bào sinh dưỡng b . Tế bào sinh dục sơ khai c . Tế bào sinh dục chin d . Tế bào trung gian 6 . Sự tiếp hợp và bắt chéo giữa các NST trong các cặp NST tương đồng xảy ra ở kì nào ? a . Kì trung gian b . Kì đầu giảm phân I c . Kì giữa của giảm phân I d . Kì sau của giảm phân I 7 . Ở ruồi giấm 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau ? a . 4 b . 8 c . 16 d . 32 8 . Đặc điểm nào sau đây là của đột biến ? a . Di truyền b . Biến đổi đồng loạt do thay đổi điều kiện sống c . Rối loạn trong hoạt động sinh lí, sinh hoá của cơ thể d . Hình thành đặc điểm thích nghi với môi trường 9 . Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây: a . Đột biến dị bội thể b . Đột biến đa bội thể c . Đột biến gen d . Thường biến 10 . Tai sao pháp luật nước ta cấm kết hôn gần trong vòng 4 đời ? a . Do giao phối gần làm suy thoái nòi giống b . Vì gen lặn gây bệnh tạo thể đồng hợp c . Vì có biểu hiện ra bệnh tật di truyền d . Câu a, b, c đuúng 11 . Mức phản ứng là gì ? a . Là giới hạn thường biến của kiểu hình b . Là giới hạn thường biến của kiểu gen c . Là biểu hiện đồng loạt của kiểu hình d . Là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường 12 . Có mấy loại giao tử được tạo thành ở cơ thể mang kiểu gen XX a . Một loai giao tử b . Hai loại giao tử c . Ba loại giao tử d . Bốn loai giao tử PHẦN II : TỰ LUẬN ( 4đ ) Câu 1 : Giải thích vì sao 2 AND con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lai giống AND mẹ ? (2 đ ) Câu 2 : Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng , gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh . Các gen này phân li độc lập với nhau Bố tóc thẳng , mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đều có mắt đen, tóc xoăn? a . AaBb b . AaBB c . AABb d . AABB Hãy viết sơ đồ lai kiểm nghiệm /ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM : PHẦN I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b b b c b c c b d b a PHẦN I Câu 1 : Giải thích được AND con được tạo thành dựa trên mạch khuôn của AND mẹ theo nguyên tắc bổ sung Trong mỗi AND con có một mạch của AND mẹ , mạch còn lai được tổng hợp mới Câu 2 : Đáp án d Viết sơ đồ lai ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Thời gian : 45 phút A/ Trắc nghiệm: ( 6đ) Câu 1: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài P : lông ngắn thuần chủng lông dài , kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?. a / Toàn lông ngắn c / 1 lông ngắn : 1 lông dài b / Toàn lông dài d / 3 lông ngắn : 1 lông dài Câu 2: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền : a/ mARN c/ rARN b/ t ARN Câu 3: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: a/ Toàn quả đỏ b/ Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1quả vàng c/ Toàn quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1quả vàng Câu 4:Trong di truyền trội hoàn toàn, nếu bố mẹ đem lai khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thuần chủng thì tính trạng biểu hiện ở F1 : a/ Trội b/ Lặn c/ Trung gian d/ Đồng tính với tính trạng của bố Câu 5: Một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân , tế bào đó có số lượng NST là bao nhiêu? a/ 16 b/ 8 c/ 4 d/ 32 Câu 6: Cho 2 giống cá kiếm mắt đen thuần chủng lai với mắt đỏ thuần chủng thu được toàn cá kiếm mắt đen, cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ kiểu hình F2 sẽ thế nào ? a/ 3 mắt đen :1 mắt đỏ b/ 1 mắt đỏ : 3 mắt đen c/ 1 mắt đen : 1 mắt đỏ d/ 1 mắt đen : 2 mắt đỏ Câu 7: Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau? a/ Trội với lặn b/ Trội với trội c/ Lặn với lặn Câu 8: Yếu tố nào xác định sự đa dạng của Protein? a/ Do sự sắp xếp của 20 loại axit amin b/ Do sự sắp xếp các nucleotit c/ Do thành phần các nucleotit d/ Do cấu trúc AND Câu 9: Cặp NST số 21 có 3 NST gây bệnh: a/ Bạch tạng b/ Tơcnơ c/ Bệnh đao d/ Câm điếc bẩm sinh Câu 10: Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu hình? a/ Thay đổi trình tự các axit amin biến đổi kiểu hình b/ Làm tăng số lượng gien c/ Làm tăng số lựơng AND d/ Thay đổi cấu trúc gien Câu 11: Protein thực hiện được chức năng chủ yếu ờ những bậc cấu trúc nào sau đây? a/ Cấu trúc bậc 1 b/ Cấu trúc bậc 2 và bậc 1 c/Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d/ Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 Câu 12: Có thể nhận biết cây đa bội qua những dấu hiệu nào? a/ Số lượng NST b/ Tăng kích thước tế bào, cơ quan c/ Số lượng AND d/ Chất lượng quả và hạt B/ tự luận: (4đ) Câu1: (2,5 đ) Ở người màu mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với màu mắt xanh sinh ra 1 người con có mắt màu xanh a/ Xác định kiểu gen của bố mẹ b/ Viết sơ đồ lai Câu 2: (1,5đ) Một gen có 1200 Nuclêôtit . Loại Timin chiếm 20% . Tính số nuclêôtit mỗi loại? ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a a a a a a a a c a d b B/ Tự luận Câu 1: a/ Xác định được kiểu gen của bố mẹ : 1đ b/ Viết đúng sơ đồ lai 1,5 đ Câu 2: -Tính đúng số lượng nuclêôtit của mỗi loại 1,5đ ĐỀ 4 Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu1: Ở người thuận tay phải ( A ) là trội so với thuận tay trái ( a ). Bố và mẹ phải có kiểu gen như thế nào để con sinh ra toàn thuận tay phải. A. Mẹ thuận tay phải Aa x Bố thuận tay phải Aa B. Bố thuận tay phải Aa x Mẹ thuận tay trái aa C. Mẹ thuận tay phải AA x Bố thuận tay trái aa D. Bố thuận tay trái aa x Mẹ thuận tay phải Aa Câu2: Nhiễm sắc thể chỉ có khả năng nhân đôi . Ở trạng thái đóng xoắn Ở trạng thái không đóng xoắn Ở trạng thái đóng xoắn cực đại Đang phân ly về 2 cực tế bào Câu3: Một đoạn Gen có cấu trúc như sau. Mạch 1: - A - G - T - X - X - T - A - Mạch 2: - T - X - A - G - G - A - T - Trật tự phân bố các đơn phân trong đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn Gen trên . - U - X - A - G - U - U - A - - A - G - X - X - G - A - U - - A - G - U - X - X - U - A - - U - A - X - G - X - U - A - Câu4: Ở thỏ, bộ NST 2n = 44 .Một tế bào của thỏ đang ở kì sau của nguyên phân.Số NST trong tế bào đó bằng A. 11 B. 22 C. 44 D. 88 Câu5: Ở gà bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh dục của gà đang ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn . A. 39 B. 78 C. 156 D. Không xác định được Câu6: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu7: Lai hai giống cà chua thuần chủng,quả đỏ với quả vàng.( Biết đỏ là trội hoàn toàn so với vàng ). Thì F1: Toàn quả vàng Toàn quả đỏ 1quả đỏ : 1 quả vàng 3 quả đỏ : 1 quả vàng Câu8: Một phân tử AND có tổng số Nu là 12000, biết số Nu loại X= 4000. Vậy số Nu loại A là bao nhiêu ? A. A = 2000 B. A = 3000 C. A = 4000 D. A = 5000 Câu9: Cơ chế ph ... ờng biến, biến dị tổ hợp C Đột biến NST, thường biến D Đột biến gen, thường biến Câu 9 Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 9 : 3 : 3 : 1 A AaBb x AaBB B AaBb x AaBb C AABb x AaBb D aaBB x AAbb Câu 10 Khả năng của NST đóng vai trò quan trọng trong di truyền là : A Biến đổi hình B Trao đổi chất C Tự nhân đôi D Co xoắn Câu 11 Cơ thể 3n NST được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : A Đột biến đa bội thể B Đột biến gen C Đột biến dị bội thể D Biến dị tổ hợp Câu 12 Tính trạng được biểu hiện ở F1 của trội không hoàn toàn là : A Tính trạng trội B Tính trạng lặn C TT trung gian D TT tương phản PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 1 điểm Nêu bản chất của mối liên hệ giữa gen và tính trạng ? Bài 2 3 điểm Ở Cà chua, tính trạng quả đỏ do gen D qui định là trội hoàn toàn, tính trạng quả vàng do gen d qui định. a) Xác định kết quả F1 và F2, khi cho lai hai giống Cà chua quả đỏ và quả vàng thuần chủng ? b) Khi cho cây lai F1 giao phấn với cây lai F2 quả đỏ thuần chủng thì kết quả ra sao ? ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN 1 : ( 6điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/a B A D B A D C A B C A C PHẦN 2 : ( 4 điểm ) Bài\câu Đáp án Điểm Bài 1 Bản chất của mối liên hệ ......................... tính trạng của cơ thể. Cụ thể là gen qui định tính trạng. Trang 58 SGK Sinh học lớp 9. 1 Bài 2 3 a) - Xác định kiểu gen quả đỏ thuần chủng - Xác định kiểu gen quả vàng - Xác định giao tử P - Xác định kiểu hình, kiểu gen F1 - Xác đinh F1 x F1 ( kiểu gen và kiểu hình ) - Giao tử của F1 - Kết quả F2 - Kết luận : + F1 + F2 ( 2,25 ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b) - Xác định kiểu gen của quả đỏ thuần chủng và kiểu gen, kiểu hình F1. - Xác định giao tử - Kết quả kiểu gen và kiểu hình thế hệ con. ( 0,75 ) 0,25 0,25 0,25 ĐỀ 15 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ) I.chọn phương án đáng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0.5đ) Câu1: khi lai hai bố mẹ khác nhau về hai cập tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập thì F2 phải : A. tỉ lệ phân li mỗi căp tính trạng là 3 trội : 1lặn B. tỉ lệ phân li mỗi căp tính trạng là 1trội :1 lặn C. 4 kiểu hình khác nhau D. tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó Câu 2: phép lai nào dưới đây đươc xem là phép lai phân tích A. P:A a x a a C.P: A a x A a B. P: A A x A a D.P: a a x a a Câu 3: Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào dưới đây A Trội B Lặn C Phân tính D Trung gian Câu 4: Có mấy loại giao tử được taọ thành ở cá thể mang kiểu gen XY? A 1 loaị giao tử B 2 loaị giao tử C 3 loaị giao tử D 4 loaị giao tử Câu 5: Trong chu kì phân bào, NST có hình dạng kích thước đặc trưng ở kì A Kì đầu B Kì giữa C Kì sau D Kì cuối Câu 6: Ở đậu hà lan 2n= 14. Một tế bào đậu hà lan đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST bằng bao nhiêu ? A 1 4 B 28 C .7 D .42 Câu 7 : Gen là : A 1 đoạn của ADN B. 1 đoạn cuả phân tử ADN mang thông tin qui định câú trúc cuả prôtêin C 1 chuỗi cặp nuclêôtit có trình tự xác định D 1chuỗi cặp nuclêôtit có số lượng xác định Câu 8: Chức năng của ADN là : A Lưu giữ thông tin di truyền B Truyền đạt thông tin di truyền C Bảo quản thông tin di truyền D Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền Câu 9 :Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân , trường hợp naò sau đây không đúng : A . A+ G = T +X B . A= T ; G = X C. A + T +G = A+ X +T D. A +X +T = G +X + T Câu 10: Cơ thể 3n được taọ thành do dạng biến dị nào sau dây ? A. Đột biến đa bội thể B .Đột biến gen C. Đột biến dị bội thể D. Thường biến Câu 11: Đột biến là những biến đổi xãy ra ở : A . NST và ADN B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Phân tử ADN Câu 12 : Bộ NST cuả người bị bệnh đao thuộc dạng nào dưới đây ? A. 2n - 1 B . 2n + 1 C 2n + 2 D. 2n – 2 II PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 : Ở người , màu mắt nâu là tính trạng trội hoàn toàn so với mắt màu xanh. Trong gia đình bố và mẹ đều có mắt màu nâu, sinh ra một người con có mắt màu xanh Xác định kiểu gen cuả bố mẹ Viết sơ đồ lai Bài 2: Viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: (6 đ ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án d a d b b b b d d a a b Phần II: tự luận 4đ Bài 1: a) kiểu gen của bố mẹ :A a (2d) b) viết đúng sơ đồ lai (1đ) Bài 2: viết đúng sơ đồ trình bày mối quan hệ giữ gen và tính trạng Gen (1 đoạn AND ) mARN Prôtêin tính trạng ĐỀ 16 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Trong nguyên phân, cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kì: A Kì đầu B Kì giữa C Kì sau D Kì cuối Câu 2: Cho P : Aa x Aa thì F1 có kiểu gen nào dưới đây ?: A 1AA : 1Aa B 1AA : 2Aa :1aa C 1Aa : 1aa D 1AA : 1aa Câu 3: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả: A A = X , G = T B A = G . T = X C A + T = G + X D A + G = T + X Câu 4: Trong các dạng đột biến NST, số lượng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là : A Dạng lặp đoạn B Dạng đảo đoạn C Dạng đa bội D Dạng ( 2n + 1 ) Câu 5: Cấu trúc không gian nào của phân tử prôtêin có dạng là các vòng xoắn lò xo ? A Bậc 1 B Bậc 2 C Bậc 3 D Bậc 4 Câu 6: Kết thúc kì cuối của giảm phân I, số NST trong tế bào là: A n NST kép B n NST đơn C 2n NST kép D 2n NST đơn Câu 7: Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của MenĐen, các kiểu hình sau đây của F2 là biến dị tổ hợp: A vàng, trơn – xanh, nhăn B vàng, trơn – xanh, trơn C vàng, nhăn – xanh, trơn D xanh, trơn – xanh, nhăn Câu 8: Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? A 2n + 1 B 2n + 2 C 2n - 1 D 2n - 2 Câu 9: Ở đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Hỏi ở kì sau của nguyên phân số NST đơn là bao nhiêu ? A 7 B 14 C 28 D 56 Câu 10 : Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau : Mạch 1 : -- A – T – G – X – T – X – X – G – T – Mạch 2: -- T – A – X – G – A – G – G – X – A – Nếu mạch 2 của gen làm khuôn để tổng hợp ARN thì phân tử ARN có trình tự các nuclêôtit như thế nào ? A – A – T – G – X – T – X – X – G – T – B – A – U – G – X – U – G – X – G –T – C – A – U – X – G – T – X – X – G – T – D – A – U – G – X – U – X – X – G – U – Câu 11: Biến dị di truyền được là những biến đổi nào sau đây ?: A Biến dị tổ hợp, đột biến, thường biến B Đột biến gen, thường biến C Biến dị tổ hợp, thường biến D Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST Câu 12: Bệnh di truyền nào sau đây do đột biến gen lặn gây ra ? A Bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh B Bệnh Đao, bệnh câm điếc bẩm sinh C Bệnh bạch tạng, bệnh Tơcnơ D Bệnh Tơcnơ , bệnh Đao Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Ở giống cá kiếm, tính trạng mắt đen do gen D qui định là trội hoàn toàn so với tính trạng mắt đỏ do gen d qui định. 1. Đem lai 2 giống cá kiếm thuần chủng mắt đen và mắt đỏ với nhau. Xác định kiểu gen và kiểu hình F1 . 2 . Cho F1 lai phân tích thì kết quả kiểu gen và kiểu hình của phép lai như thế nào ? Bài 2 : ( 2 điểm ) Đột biến gen là gì ? Đột biến gen có những dạng nào ? Hãy nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng B B D C B A C A C D D A Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1. Viết đúng sơ đồ lai từ P F1 ( kiểu gen, kiểu hình ) 1 điểm 2. Viết đúng sơ đồ lai từ F1 x dd FB ( kiểu gen, kiểu hình ) 1 điểm Bài 2 : - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 0,5 điểm - Các dạng đột biến gen : mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit 0,5 điểm - Nguyên nhân : + Trong điều kiện tự nhiên : đột biến gen phát sinh do những rối loạn trong quá trình tự sao chép của phân tử ADN dưới ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể. + Trong thực nghiệm : người ta có thể gây ra các đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí hoặc hoá học 0,5 điểm 0,5 điểm ĐỀ 17 ĐỀ Phần 1 :Trắc nghiệm khách quan : ( 6đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1: a. AA x Aa b. Aa x Aa c. AA x aa d. AA xAA Câu 2 Trường hợp nào là kiểu gen đồng hợp trội ? a) Aa b)aa c) AA d) Bbcc Câu 3 Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n đã tạo ra : a. Hai tế bào con có bộ NST là 1n b. Hai tế bào con có bộ NST là 2n c. Bốn tế bào con có bộ NST là 2n d. Bốn tế bào con có bộ NST là 1n Câu 4: Trong giảm phân 1 các NST kép xếp thành hai hàng dọc ở mặt phẳng xích đạo thoi phân bào vào kì nào : a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối Câu 5 Ở cà chua , màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng , thế hệ F1 có kiểu hình thế nào ? a) Toàn quả đỏ b) Toàn quả vàng c) 50% quả vàng , 50% quả đỏ d) 75% quả đỏ , 25% quả vàng Câu 6 : Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2 , tế bào đó có bao nhiêu NST đơn : a. 4 NST b.8 NST c. 32 NST d. 16NST Câu 7 Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng a) A - T ,G-X b) A-G , T-X c) A-X , G-T d) X- A , T-G Câu 8 : Một đoạn phân tử ADN có mạch đơn 1 là -A-G-T-X-X- , mạch đơn thứ hai của nó sẽ là : a. -A-G-T-X-X- b.-T-X-T-G-G- c. -X-X-A-G-G- d.-T-X-A-G-G- Câu 9 : Quá trình tự nhân đôi của AND diễn ra trên mâý mạch : a. 1 mạch b. 2 mạch c. 3 mạch d. 4 mạch Câu 10 : Một gen bình thường có cấu trúc :..ATA TXG AAA... ...TAT AGX TTT... bị đột biến tạo thành : ....ATA TXG AA... ....TAT AGX TT... . Đột biến trên thuộc dạng nào: a.Thêm cặp nuclêôtit b.Thay cặp nuclêôtit c.Mất cặp nuclêôtit d.Chuyển cặp nuclêôtit Câu 11 : Hiện tượng ở người có sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 sẽ gây ra: a.Bệnh Đao b.Bệnh câm điếc bẩm sinh c.Bệnh bạch tạng d. Bệnh Tơcnơ Câu 12 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của sự phân bào? a.Kì giữa b.Kì đầu c.Kì trung gian d.Kì sau Phần 2 : Tự Luận: ( 4điểm ) Bài 1) Hiện tượng di truyền liên kết là gì ? (1điểm ) Bài 2) Ở Đậu Hà Lan , tính trạng hoa màu đỏ là trội so với tính trạng hoa màu trắng . xác định kết quả ở F2 khi đem lai hai giống đậu thuần chủng hoa màu đỏ và hoa trắng.( 2điểm ) Bài 3) Thường biến là hiện tượng như thế nào ? (1điểm ) ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6điểm ) Mỗi câu 0,5điểm Câu Ph. án đúng b c b b a b a d b c a c Phần 2 : ( 4điểm ) Bài 1 : Hiện tượng dỉ truyền liên kết 1điểm Bài 2 : Lập đúng sơ đồ lai đến F1 0,5điểm Lập đúng sơ đồ lai đến F2 0,5điểm Kiểu hình ở F1 toàn hoa đỏ 0,25điểm Đúng kiểu gen ở F1 0,25điểm Kiểu hình ở F2 (3 hoa đỏ :1hoa trắng ) 0,25điểm Đúng kiểu gen ở F2 0,25điểm Bài 3 : Thường biến 1điểm
Tài liệu đính kèm: