Bộ Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2020-2021

Bộ Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2020-2021

 Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ?

A. Trung Quốc B. Nhật C. Mĩ D. Liên Xô

Câu 2: Sau CTTG II, trữ lượng vàng của Mĩ so với thế giới là:

A. 3/4 B. 2/3 C. 1/4 D. 1/2

Câu 3:Liên minh châu Âu viết tắt là:

A. EC B. AU C. EU D. EEC

Câu 4: Hậu quả mà cả thế giới phải gánh chịu trong “chiến tranh lạnh” là gì?

 A. Cả thế giới trong tình trạng căng thẳng của một cuộc chiến sắp nổ ra

 B. Các nước đế quốc đã có một khối lượng khổng lồ về tiền và vũ khí.

 C. Cả thế giới đều phát triển nhờ chiến tranh.

 D. Thúc đẩy các nước phát triển vũ khí hạt nhân.

 

doc 33 trang Người đăng Đăng Hải Ngày đăng 25/05/2024 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
PHÒNG GD&ĐT .................
TRƯỜNG THCS ...........................
TỔ: KHXH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
Năm học: 2020 – 2021.
Môn: Lịch Sử 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I- Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ?
A. Trung Quốc	B. Nhật	C. Mĩ	D. Liên Xô
Câu 2: Sau CTTG II, trữ lượng vàng của Mĩ so với thế giới là:
A. 3/4	B. 2/3	C. 1/4	D. 1/2
Câu 3:Liên minh châu Âu viết tắt là:
A. EC	B. AU	C. EU	D. EEC
Câu 4: Hậu quả mà cả thế giới phải gánh chịu trong “chiến tranh lạnh” là gì?
 A. Cả thế giới trong tình trạng căng thẳng của một cuộc chiến sắp nổ ra
 B. Các nước đế quốc đã có một khối lượng khổng lồ về tiền và vũ khí.
 C. Cả thế giới đều phát triển nhờ chiến tranh.
 D. Thúc đẩy các nước phát triển vũ khí hạt nhân.
Câu 5:Cừu Đô-li - động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp:
A. công nghệ phôi thụ tinh trong ống nghiệm.	B. sinh sản hữu tính.
C. biến đổi gen.	 D. sinh sản vô tính.
Câu 6: Cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp được bắt đầu từ nước:
A. Ấn Độ	B. Mĩ	C. Mê-hi-cô	D. Pa-ki-xtan
Câu 7: Sau khi nước Đức phát xít đầu hàng, 4 nước nào sau đây đã phân chia lãnh thổ nước Đức thành 4 khu vực để chiếm đóng và kiểm soát?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật	B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản	D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh
Câu 8: Đồng tiền chung châu Âu là:
A. Frăng	B. Ơ rô	C. Mac	D. Đô la
Câu 9: Tham dự hội nghị I-an-ta có các nước:
A. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc	B. Anh, Pháp, Mĩ, Liên xô
C. Mĩ, Anh, Liên Xô	D. Anh, Pháp, Mĩ
Câu 10: Lãnh tụ của cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai ở Nam Phi là:
A. Nen-xơn Man-đê-la.
B. Nát -Xe.
C. Xu -Các- Nô.
D. Yát -Xe Ara-Phá
Câu 11: Yếu tố nào quyết định đến sự phát trển của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Tài nguyên.
B. Công nghệ mới.
C. Con người.
D. Chiến tranh xâm lược
Câu 12: SEATO là cụm từ viết tắt của tổ chức nào sau đây:
A. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.	 B. Khối quân sự Đông Nam Á.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.	 D. Diễn đàn khu vực Đông Nam Á.
Câu 13. Năm nào sau đây được gọi là “năm châu Phi”:
A. 1952.	B. 1954.	C. 1960.	D. 1962.
Câu 14. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên?
 A. Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Pháp.
Câu 15. Tổ chức ASEAN được thành lập tại nước nào?
 A. Xin-ga-po 	B. Ma-la-xi-a C. In-đô-nê-xi-a 	D. Thái Lan.
Câu 16. Nước nào đã phóng thành công Vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên thế giới?
 A. Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Pháp.
Câu 17. Người đã lãnh đạo cuộc Cách mạng Cu Ba năm 1959 là:
A. Hô-xê Mác-ti               B. Phi-đen Ca-xtơ-rô
C. Nen-xơn Man đê-la       D. áp- đen Ca-đê.
Câu 18. Mở đầu phong trào cách mạng ở Mĩ La Tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
 A. Cu Ba 	B. Braxin 	C. Vê Nê Xuê La	 D. Chi Lê
Câu 19 Hiện nay, trong quan hệ quốc tế, Mĩ xác lập trật tự thế giới: 
A. 1 cực	 B. 2 cực	 C. Đa cực	 D. Cùng hòa bình, thống nhất
Câu 20. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc năm:
 A. 1975	B. 1976	C. 1977	D. 1978
II- Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): 
a. Em hãy chứng minh Cu Ba là hòn đảo anh hùng?
b. Em có suy nghĩ gì về câu nói của Chủ tịch Cuba Phi-đen Ca-xtơ-rô: “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”?
Câu 2 (2 điểm): 
a. Em hãy trình bày ý nghĩa và tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật?
b. Em hãy liên hệ những tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật đối với Việt Nam?
Đề số 2
TRƯỜNG THCS 

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp: 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ 2 được khởi đầu ở nước nào?
A. Nhật	B. Anh	C. Liên Xô.	D. Mĩ
Câu 2: Hiện nay, trong quan hệ quốc tế, Mĩ xác lập trật tự thế giới:
A. Cùng hòa bình, thống nhất	B. 1 cực
C. 2 cực	D. Đa cực
Câu 3: Trong những nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ biến:
A. Năng lượng nhiệt hạch	B. Năng lượng nguyên tử
C. Năng lượng mặt trời	D. Năng lượng gió
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
A. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng, Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật bản, do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới, sự giàu nghèo quá chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã hội.
B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng, Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật bản, do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới
C. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới, sự giàu nghèo quá chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã hội, kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
D. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật bản, kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng, do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới
Câu 5: Công hội bí mật do Tôn Đức Thắng đứng đầu được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Năm 1921 – Sài Gòn- Chợ Lớn	B. Năm 1920 – Sài Gòn- Chợ Lớn
C. Năm 1923 – Sài Gòn- Chợ Lớn	D. Năm 1922 – Sài Gòn- Chợ Lớn
Câu 6: Đến năm 2004, số nước thành viên của EU là:
A. 15	B. 24	C. 17	D. 25
Câu 7: Cộng đồng than thép châu Âu thành lập vào năm nào:
A. 1965	B. 1957	C. 1946	D. 1951.
Câu 8: Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ?
A. Mĩ	B. Nhật	C. Liên Xô	D. Trung Quốc
Câu 9: Việt Nam ra nhập tổ chức Liên hợp quốc vào thời gian nào?
A. 11/1987	B. 1/1987	C. 9/1977	D. 8/1997
Câu 10: Sau CTTG II, công cuộc cải cách ruộng đất ở Nhật Bản được thực hiện vào thời gian :
A. 1954 – 1960	B. 1939 – 1945	C. 1945 – 1950	D. 1946 – 1949
Câu 11: Tham dự hội nghị I-an-ta có các nước:
A. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc	B. Anh, Pháp, Mĩ, Liên xô
C. Mĩ, Anh, Liên Xô	D. Anh, Pháp, Mĩ
Câu 12: Hòa bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là
A. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI
B. Trách nhiệm của các nước phát triển.
C. Trách nhiệm của các nước đang phát triển
D. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi vào thế kỉ XXI
Câu 13: Liên minh châu Âu viết tắt là
A. EU	B. EC	C. AU	D. EEC
Câu 14: Bản đồ gien người được giải mã năm:
A. 4/2004	B. 3/2004	C. 4/2003	D. 4/1997
Câu 15: Sau CTTG II, trữ lượng vàng của Mĩ so với thế giới là:
A. 1/2	B. 1/4	C. 3/4	D. 2/3
Câu 16: Trong thời kì Chiến tranh lạnh, Nhật bản dành bao nhiêu phần trăm tổng sản phẩm quốc dân cho những chi phí về quân sự”
A. 3%	B. 1% - 2%	C. 1%	D. 4%- 5%
Câu 17: Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp:
A. Giai cấp Tư sản dân tộc	B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp nông dân	D. Giai cấp công nhân
Câu 18: Cừu Đô-li - động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp
A. công nghệ phôi thụ tinh trong ống nghiệm.	B. sinh sản vô tính.
C. sinh sản hữu tính.	D. biến đổi gen.
Câu 19: Ngày thành lập LHQ là :
A. 20/11/1945	B. 27/7/1945	C. 24/10/1945	D. 4/10/1946
Câu 20: Hình thức đấu tranh chủ yếu của tư sản dân tộc Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. đấu tranh kinh tế, tổ chức đảng Lập hiến và dùng báo chí để đòi quyền lợi
B. đưa ra một số khẩu hiệu đòi tự do, dân chủ để tranh thủ sự ủng hộ của quần chúng.
C. thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp lực lượng đấu tranh.
D. dùng báo chí để bênh vực quyền lợi cho mình.
Câu 21: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhất là từ năm 1950, xu hướng nổi bật của các nước Tây Âu là
A. Cạnh tranh với Mĩ
B. Mở rộng thị trường
C. Sự liên kết kinh tế giữa các nước trong khu vực.
D. Khắc phục nhựng nghi kị, chia rẽ.
Câu 22: Phong trào yêu nước dân tộc dân chủ công khai diễn ra trong những năm:
A. 1919 – 1926	B. 1917 – 1927	C. 1919 – 1928	D. 1919 - 1925
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật sau CTTG II:
A. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp nơi, đặt biệt là ở Đông Nam Á.
B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu
D. Không đưa quân đi xâm lược
Câu 24: Đồng tiền chung châu Âu là:
A. Ơ rô	B. Frăng	C. Mac	D. 
Câu 25: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào?
A. Nhật	B. Anh	C. Liên Xô	D. Mĩ
Câu 26: Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông dân?
A. Giai cấp công nhân	B. Giai cấp tư sản dân tộc
C. Giai cấp tư sản mại bản	D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 27: Tháng 7/1920, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì?
A. Gửi đến hội nghị Véc – xai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa – ri.
C. Sự hội nghị quốc tế nông dân.
D. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê – Nin.
Câu 28: Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật các nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc:
A. Lấy chính trị là trọng điểm.	B. Lấy kinh tế làm trọng điểm
C. Lấy quân sự làm trọng điểm.	D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm
Câu 29: Tờ báo: Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê là tờ báo của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Tầng lớp tiểu tư sản trí thức	B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản	D. Giai cấp nông dân
Câu 30: Cuộc cách mạng KH – KT lần II bắt đầu vào:
A. Những năm 1940	B. Những năm 1930
C. Những năm đầu TK XXI	D. Những năm đầu TK XX
Câu 31: Cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp được bắt đầu từ nước
A. Pa-ki-xtan	B. Mĩ	C. Mê-hi-cô	D. Ấn Độ
Câu 32: Tổng thống Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
A. 1993	B. 1990	C. 1991	D. 1992
Câu 33: Nhiệm vụ chính là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiệm vụ chính của:
A. Liên minh châu Âu	B. ASEAN
C. Hội nghị Ianta	D. Liên hợp quốc
Câu 34: Sau CTTG II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì?
A. Chiến lược toàn cầu	B. Chiến lược viện trợ
C. Chiến lược đàn áp	D. Chiến lược tổng lực
Câu 35: Xu thế phát triển của TG ngày nay là:
A. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế
B. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Sự phát triển của phong trào giải phong dân tộc
D. Sự xác lập của trật tự “thế giới đơn cực’’
Câu 36: Trong những năm 1945 đến 1950, sản lượng công nghiệp của nước nào chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới?
A. Cộng hòa liên bang Đức	B. Nhật bản
C. Liên xô	D. Mĩ.
Câu 37: Sau CTTG II, thế giới chia thành hai phe TBCN – XHCN, đứng đầu mỗi phe là:
A. Mĩ – Nhật	B. Anh – Mĩ	C. MĨ – Liên Xô	D. Anh – Pháp
Câu 38: Sau khi phát xít Đức đầu hàng, 4 nước nào đã chia Đức làm 4 khu vực chiếm đóng và kiểm soát:
A. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật.	B. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật
C. Mĩ, Anh, Pháp, Liên Xô	D. Mĩ, Anh, Trung Quốc, Liên Xô
Câu 39: Sau Chiến tranh thế giới thức nhất, mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của cách mạng Việt nam là
A. Địa chủ phong kiến với tư sản.	B. Nông dân với ... ọng	
C. Ngô Gia Tự	D. Lê Hồng Phong
Câu 48: Sau Chiến tranh thế giới thức nhất, mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của cách mạng Việt nam là
Địa chủ phong kiến với tư sản.	
B. Công nhân với tư sản
C. Nông dân với địa chủ phong kiến.	
D. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
Câu 49: Trong những nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ biến :
A. Năng lượng nhiệt hạch	B. Năng lượng nguyên tử
C. Năng lượng mặt trời	D. Năng lượng gió
Câu 50: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhất là từ năm 1950, xu hướng nổi bật của các nước Tây Âu là
A. Khắc phục nhựng nghi kị, chia rẽ.
B. Mở rộng thị trường
C. Sự liên kết kinh tế giữa các nước trong khu vực.
D. Cạnh tranh với Mĩ
Đề số 5
TRƯỜNG THCS GIA THỊNH

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp: 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong những năm 1945 đến 1950, sản lượng công nghiệp của nước nào chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới?
A. Liên xô	B. Mĩ.
C. Nhật bản	D. Cộng hòa liên bang Đức
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật bản, kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng, do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới
B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng, Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật bản, do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới
C. Do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới, sự giàu nghèo quá chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã hội, kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
D. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng, Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật bản, do đeo đuổi tham vọng bá chủ thế giới, sự giàu nghèo quá chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã hội.
Câu 3: Sau CTTG II, trữ lượng vàng của Mĩ so với thế giới là:
A. 3/4	B. 1/2	C. 2/3	D. 1/4
Câu 4: Thời gian nào kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới sau CTTG II :
A. Những năm 1950 ( TK XX )	B. Những năm 1960 ( TK XX )
C. Những năm1970. ( TK XX)	D. Những năm 1980 ( TK XX )
Câu 5: Sau CTTG II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì?
A. Chiến lược toàn cầu	B. Chiến lược viện trợ
C. Chiến lược đàn áp	D. Chiến lược tổng lực
Câu 6: Tổng thống Mĩ sang thăm Việt Nam đầu tiên vào năm nào?
A. 1990	B. 1991	C. 1992	D. 1993
Câu 7: Sau CTTG II, công cuộc cải cách ruộng đất ở Nhật Bản được thực hiện vào thời gian:
A. 1939 – 1945	B. 1945 – 1950	C. 1946 – 1949	D. 1954 – 1960
Câu 8: Sau chiến tranh thế giới thế hai, sự kiện được coi là “ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản là
A. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Triều Tiên(6/1950)
C. Mĩ kí với Nhật Bản Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật
D. Mĩ chiếm đóng Nhật Bản
Câu 9: Trong thời kì Chiến tranh lạnh, Nhật bản dành bao nhiêu phần trăm tổng sản phẩm quốc dân cho những chi phí về quân sự”
A. 1%	B. 4%- 5%	C. 1% - 2%	D. 3%
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật sau CTTG II:
A. Không đưa quân đi xâm lược
B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp nơi, đặt biệt là ở Đông Nam Á.
Câu 11: Sau khi phát xít Đức đầu hàng, 4 nước nào đã chia Đức làm 4 khu vực chiếm đóng và kiểm soát:
A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật	B. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Liên Xô	D. Mĩ, Anh, Trung Quốc, Liên Xô
Câu 12: Cộng đồng than thép châu Âu thành lập vào năm nào:
A. 1946	B. 1951.	C. 1957	D. 1965
Câu 13: Đồng tiền chung châu Âu là:
A. Đô la	B. Ơ rô	C. Mac	D. Frăng
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhất là từ năm 1950, xu hướng nổi bật của các nước Tây Âu là
A. Cạnh tranh với Mĩ
B. Mở rộng thị trường
C. Khắc phục nhựng nghi kị, chia rẽ.
D. Sự liên kết kinh tế giữa các nước trong khu vực.
Câu 15: Liên minh châu Âu viết tắt là
A. EEC	B. EU	C. EC	D. AU
Câu 16: Đến năm 2004, số nước thành viên của EU là:
A. 15	B. 17	C. 24	D. 25
Câu 17: Tham dự hội nghị I-an-ta có các nước:
A. Anh, Pháp, Mĩ	B. Anh, Pháp, Mĩ, Liên xô
C. Mĩ, Anh, Liên Xô	D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc
Câu 18: Hội nghị I an ta diễn ra trong thời gian:
A. 4- 7/4/1943	B. 2- 7/4/1954	C. 4- 11/2/1945	D. 15- 18/8/1945
Câu 19: Ngày thành lập LHQ là:
A. 24/10/1945	B. 4/10/1946	C. 27/7/1945	D. 20/11/1945
Câu 20: Đầu năm 1945, những vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh là gì?
A. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh
B. Phân chia khu vực chiếm đóng, phạm vi ảnh hưởng của các nước
C. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
Câu 21: Nhiệm vụ chính là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiệm vụ chính của:
A. Liên minh châu Âu	B. Hội nghị Ianta
C. ASEAN	D. Liên hợp quốc
Câu 22: Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật các nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc:
A. Lấy quân sự làm trọng điểm.	B. Lấy chính trị là trọng điểm.
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm	D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm
Câu 23: Việt Nam ra nhập tổ chức Liên hợp quốc vào thời gian nào?
A. 8/1997	B. 9/1977	C. 1/1987	D. 11/1987
Câu 24: Vì sao gọi là “trật tự hai cực Ianta”
A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Tại hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta
D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở Trung Đông
Câu 25: Cuộc cách mạng KH – KT lần II bắt đầu vào:
A. Những năm đầu TK XX	B. Những năm 1930
C. Những năm 1940	D. Những năm đầu TK XXI
Câu 26: Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ 2 được khởi đầu ở nước nào?
A. Anh	B. Nhật	C. Mĩ	D. Liên Xô.
Câu 27: Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ?
A. Mĩ	B. Liên Xô	C. Nhật	D. Trung Quốc
Câu 28: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào?
A. Mĩ	B. Liên Xô	C. Nhật	D. Anh
Câu 29: Trong những nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ biến:
A. Năng lượng mặt trời	B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nguyên tử	D. Năng lượng nhiệt hạch
Câu 30: Bản đồ gien người được giải mã năm:
A. 4/1997	B. 4/2003	C. 3/2004	D. 4/2004
Câu 31: Cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp được bắt đầu từ nước
A. Mĩ	B. Ấn Độ	C. Pa-ki-xtan	D. Mê-hi-cô
Câu 32: Cừu Đô-li - động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp
A. Sinh sản hữu tính.	 B. Sinh sản vô tính.
C. Công nghệ phôi thụ tinh trong ống nghiệm.	 D. Biến đổi gen.
Câu 33: Hòa bình, ổn định, hợp tác phát triển vừa là
A. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi vào thế kỉ XXI
B. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI
C. Trách nhiệm của các nước đang phát triển
D. Trách nhiệm của các nước phát triển.
Câu 34: Sau khi nước Đức phát xít đầu hàng, 4 nước nào sau đây đã phân chia lãnh thổ nước Đức thành 4 khu vực để chiếm đóng và kiểm soát?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật	B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản	D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh
Câu 35: Hiện nay, trong quan hệ quốc tế, Mĩ xác lập trật tự thế giới:
A. 1 cực	B. 2 cực
C. Đa cực	D. Cùng hòa bình, thống nhất
Câu 36: Xu thế phát triển của TG ngày nay là:
A. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế
B. Sự xác lập của trật tự “thế giới đơn cực’’
C. Sự phát triển của phong trào giải phong dân tộc
D. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 37: Sau CTTG II, thế giới chia thành hai phe TBCN – XHCN, đứng đầu mỗi phe là:
A. Anh – Pháp	B. Anh – Mĩ	C. MĨ – Liên Xô	D. Mĩ – Nhật
Câu 38: Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam và Đông Dương ngay sau CTTG I vì:
A. Đất nước bị tàn phá	B. Kinh tế kiệt quệ
C. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra	D. Muốn vươn lên đứng đầu thế giới
Câu 39: Nghành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ hai ở Việt Nam:
A. Khai mỏ	B. Điện lực	C. Chế biến	D. Cơ khí
Câu 40: Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp:
A. Giai cấp Tư sản dân tộc	B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân	D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 41: Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông dân?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến	B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản dân tộc	D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 42: Sau Chiến tranh thế giới thức nhất, mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của cách mạng Việt nam là
A. Công nhân với tư sản B. Địa chủ phong kiến với tư sản.
C. Nông dân với địa chủ phong kiến. D. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
Câu 43: Phong trào yêu nước dân tộc dân chủ công khai diễn ra trong những năm:
A. 1919 - 1925	B. 1919 – 1926	C. 1917 – 1927	D. 1919 – 1928
Câu 44: Phong trào nào của công nhân (1919-1925) đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân:
Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Sơn	
B. Cuộc bãi công của nhà máy dệt Nam Định
C. Đấu trang của công nhân ở Hà Nội	
D. Cuộc bãi công của nhà máy rượu Hà Nội
Câu 45: Tờ báo: Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê là tờ báo của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản	B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp tiểu tư sản trí thức	D. Giai cấp nông dân
Câu 46: Sự kiện tiếng bom Sa Điện (Quảng Châu, Trung Quốc) vào 6/1924 gắn liền với tên tuổi của:
A. Phạm Hồng Thái	B. Lê Hồng Phong	C. Ngô Gia Tự	D. Lí Tự Trọng
Câu 47: Hình thức đấu tranh chủ yếu của tư sản dân tộc Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Dùng báo chí để bênh vực quyền lợi cho mình.
B. Thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp lực lượng đấu tranh.
C. Đấu tranh kinh tế, tổ chức đảng Lập hiến và dùng báo chí để đòi quyền lợi
D. Đưa ra một số khẩu hiệu đòi tự do, dân chủ để tranh thủ sự ủng hộ của quần chúng.
Câu 48: Công hội bí mật do Tôn Đức Thắng đứng đầu được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Năm 1920 – Sài Gòn- Chợ Lớn	B. Năm 1921 – Sài Gòn- Chợ Lớn
C. Năm 1922 – Sài Gòn- Chợ Lớn	D. Năm 1923 – Sài Gòn- Chợ Lớn
Câu 49: Tháng 7/1920, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì?
A. Gửi đến hội nghị Véc – xai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê – Nin.
C. Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa – ri.
D. Sự hội nghị quốc tế nông dân.
Câu 50: Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1930 là
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê Nin vào trong nước.
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
D. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị, và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_mon_lich_su_lop_9_nam.doc